Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH -THU THỬ HÓA ĐẠI HỌC CÓ CHUYÊN BAN ppt
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
317.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1506

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH -THU THỬ HÓA ĐẠI HỌC CÓ CHUYÊN BAN ppt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Trang 1/5 - Mã đề thi 122

SỞ GD-ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN

THI ĐỊNH KÌ LẦN I, NĂM 2010-2011

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Môn thi: HOÁ HỌC, khối A, B lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 122

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Cho biết số khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;

Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137

(Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC)

Câu 1: Cho CO ph n ứng v i CuO t th i gian t o h n h p khí v h n h p r n . Cho ph n ứng

v i t dung d ch chứa 0,025 o Ca OH 2 t o 2 g kết tủa . y ch t r n ph n ứng v i dung d ch

HNO3 đ c, n ng d t o ít khí đktc u n u đ . Giá tr của :

A. 1,344 ít ho c 0,672 ít B. 1,120 ít ho c 0,672 ít

C. 1,344 ít ho c 0,896 ít. D. 1,120 ít ho c 0,896 ít

Câu 2: Cho ph n ứng sau Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O

Nếu tỉ ệ số o giữa NO v NO2 1 : 2 thì hệ số c n bằng của HNO3 trong ph ơng trình hoá học

A. 30 B. 48 C. 38 D. 66

Câu 3: Cho c n bằng sau: 3 (k) ⇄ 2B(k) + D(r). Khi tăng nhiệt đ của ph n ứng, tỉ khối hơi của h n h p

khí so v i H2 tăng ên. Khẳng đ nh n o sau đ y đúng?

A. Ph n ứng thuận thu nhiệt; khi tăng nhiệt đ , c n bằng chuyển d ch theo chiều ph n ứng ngh ch.

B. Ph n ứng thuận to nhiệt; khi tăng nhiệt đ , c n bằng chuyển d ch theo chiều ph n ứng thuận.

C. Ph n ứng thuận thu nhiệt; khi tăng nhiệt đ , c n bằng chuyển d ch theo chiều ph n ứng thuận.

D. Ph n ứng thuận to nhiệt; khi tăng nhiệt đ , c n bằng chuyển d ch theo chiều ph n ứng ngh ch.

Câu 4: Cho công thức ch t C3H5Br3. Khi tác dụng v i dung d ch NaOH d t o ra t h p ch t t p

chức của anco bậc 1 v anđehit. Công thức c u t o của

A. CH3-CHBr-CHBr2. B. CH2Br-CH2-CHBr2.

C. CH2Br-CHBr-CH2Br. D. CH3-CBr2-CH2Br.

Câu 5: Tr n đều 6,102 ga h n h p , Fe3O4 v CuO các ch t c cùng số o rồi tiến h nh ph n ứng

nhiệt nhô thu đ c h n h p X. Cho X tác dụng v i dung d ch HNO3 d đ c ở đktc h n h p khí

NO2 v NO theo tỉ ệ o t ơng ứng 1:1. Giá tr của

A. 806,4 B. 604,8 C. 403,2 D. 645,12

Câu 6: H p ch t thơ X, c công thức ph n tử C8H8O2 vừa c kh năng tác dụng v i Na, vừa c kh

năng tác dụng v i NaOH v quì tí chuyển u hồng. Số đồng ph n c u t o của X là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 7: Ph n ứng n o sau đ y sai?

A. 3Na[Al(OH)4] + AlCl3

4Al(OH)3 + 3NaCl

B. 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O

2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2

C. Ag2S + 10HNO3

2AgNO3 + H2SO4 + 8NO2 + 4H2O

D. C2H5ONa + H2O

C2H5OH + NaOH

Câu 8: Hãy ựa chọn các hoá ch t cần thiết trong phòng thí nghiệ để điều chế khí sunfurơ?

A. Na2SO3 v dung d ch H2SO4 đ c B. CaSO3 v dung d ch H2SO4 đ c

C. CaSO4 v dung d ch H2SO4 loãng D. CaSO4 v dung d ch H2SO4 đ c

Câu 9: Cacbon ph n ứng v i t t c các ch t trong dãy n o sau đ y ?

A. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3 B. CO, Al2O3, HNO3 đ c , H2SO4 đ c

C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đ c D. CO, Al2O3, K2O, Ca

Câu 10: Cho 15 ga fo on 37,5% tác dụng v i ng d gNO3/NH3 th y xu t hiện ga kết tủa .

Giá tr của

A. 108,0. B. 81,0. C. 42,8 D. 40,5

Câu 11: Ch t c công thức ph n tử C11H20O4. tác dụng v i NaOH t o ra uối của axit hữu cơ

ch thẳng v 2 anco etano v propan-2-o . Công thức c u t o của

A. C2H5OOC[CH2]4OOCCH2-CH2-CH3. B. C2H5OOC[CH2]4COOCH2-CH2-CH3.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!