Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam trên địa bàn TP.HCM
PREMIUM
Số trang
258
Kích thước
2.9 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1180

Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam trên địa bàn TP.HCM

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC NGAÂN HAØNG THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH

TRA

À

N TROÏNG HUY

TÍN DUÏNG NGAÂN HAØNG

ÑOÁI VÔÙI DOANH NGHIEÄP NHOÛ VAØ VÖØA TAÏI CAÙC CHI

NHAÙNH NGAÂN HAØNG NOÂNG NGHIEÄP VAØ PHAÙT

TRIEÅN NOÂNG THOÂN VIEÄT NAM

TREÂN ÑÒA BAØN THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH

LUAÄN AÙN TIEÁN SYÕ KINH TEÁ

CHUYEÂN NGAØNH: TAØI CHÍNH - NGAÂN HAØNG

MAÕ SOÁ: 62.34.02.01

Ngöôøi höôùng daãn khoa hoïc: PGS.; TS. ÑOÃ LINH HIEÄP

TP.HOÀ CHÍ MINH - NAÊM 2013

LỜI CAM ĐOAN



Tôi tên là: TRẦN TRỌNG HUY

Sinh ngày: 26/04/1977

Quê quán: Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp

Hiện công tác tại: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bình Tân

Là nghiên cứu sinh khóa: 15 Trường Đại học Ngân Hàng TP.Hồ Chí Minh

Mã nghiên cứu sinh: 010115100005

Người hướng dẫn khoa học: PGS;TS. ĐỖ LINH HIỆP

Tên luận án: “Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại

các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên

địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh”

Luận án được thực hiện tại Trường Đại Học Ngân Hàng Thành phố Hồ Chí

Minh

Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu độc lập của tôi do

PGS; TS. Đỗ Linh Hiệp hướng dẫn. Các số liệu là trung thực và được trích dẫn

nguồn. Kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa được công bố trong

bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.

Tôi xin chịu trách nhiệm trách nhiệm trước pháp luật về lời cam đoan này.

TP.HCM, Ngày 08 tháng 10 năm 2013

NGƯỜI CAM ĐOAN

TRẦN TRỌNG HUY

MỤC LỤC

Trang

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

DANH MỤC BẢNG BIỂU

DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH

MỞ ĐẦU

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG

THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 1

1.1. Những vấn đề cơ bản về doanh nghiệp nhỏ và vừa 1

1.1.1. Khái niệm về doanh nghiệp và các loại hình doanh nghiệp 1

1.1.2. Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa 3

1.1.3. Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ và vừa 5

1.1.4. Vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa 8

1.1.5. Vốn và nhu cầu vốn tín dụng của DNNVV 11

1.2. Tổng quan về tín dụng ngân hàng 13

1.2.1. Khái niệm và bản chất của tín dụng 13

1.2.2. Khái niệm và đặc điểm của tín dụng ngân hàng 15

1.2.3. Hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại 16

1.2.3.1. Hoạt động huy động vốn của ngân hàng thương mại 16

1.2.3.2. Hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại 17

1.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với nền kinh tế và sự phát triển của

DNNVV 24

1.3.1. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với nền kinh tế 24

1.3.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với sự phát triển của

DNNVV 25

1.4. Khái quát về mở rộng quy mô và chất lượng tín dụng ngân hàng đối với

DNNVV

27

1.4.1. Khái quát về mở rộng quy mô tín dụng ngân hàng đối với

DNNVV 27

1.4.1.1. Khái niệm về mở rộng quy mô tín dụng 27

1.4.1.2. Sự cần thiết mở rộng quy mô tín dụng ngân hàng đối với

DNNVV 28

1.4.1.3. Các chỉ tiêu đánh giá mở rộng quy mô tín dụng đối với

DNNVV 31

1.4.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tín dụng ngân hàng đối

với DNNVV 34

1.4.2. Khái quát về chất lượng tín dụng ngân hàng đối với DNNVV 40

1.4.2.1. Khái niệm về chất lượng tín dụng 40

1.4.2.2. Sự cần thiết phải nâng cao chất lượng tín dụng tín dụng ngân

hàng 41

1.4.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng đối với DNNVV 42

1.4.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng ngân hàng

đối với DNNVV 44

1.4.3. Mối quan hệ giữa mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng tín

dụng ngân hàng đối với DNNVV 48

1.5. Bài học kinh nghiệm từ một số quốc gia trên thế giới về mở rộng quy

mô và nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng đối với DNNVV 49

CHƯƠNG 2: QUY MÔ VÀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI

DNNVV TẠI CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM 55

2.1. Sơ lược tình hình kinh tế xã hội thành phố Hồ Chí Minh 55

2.2. Khái quát về hoạt động của DNNVV trên địa bàn TP.HCM 56

2.2.1. Số lượng và cơ cấu ngành nghề của DNNVV 57

2.2.2. Vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh 59

2.2.3. Công nghệ và thiết bị 60

2.2.4. Thị trường và sản phẩm 60

2.2.5. Nguồn nhân lực 60

2.2.6. Khả năng DNNVV tiếp cận vốn tín dụng và mức độ đáp ứng của

ngân hàng 61

2.3. Giới thiệu Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

và các chi nhánh trên địa bàn TP.HCM 66

2.3.1. Hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam 66

2.3.2. Hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 67

2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh tín dụng tại các chi nhánh Ngân hàng

Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn TP.HCM

2.4.1. Kết quả hoạt động kinh doanh tín dụng

2.4.2. Đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh tín dụng

2.4.3. So sánh thị phần hoạt động kinh doanh giữa Agribank và các

NHTM khác trên địa bàn TP.HCM

72

72

73

78

2.5. Thực trạng hoạt động tín dụng đối với DNNVV tại các chi nhánh Ngân

hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 80

2.5.1. Hoạt động huy động vốn 80

2.5.2. Hoạt động cho vay DNNVV tại các chi nhánh Ngân hàng Nông

nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 84

2.5.2.1. Quy trình cho vay đối với DNNVV 84

2.5.2.2. Bảo đảm tiền vay 85

2.5.2.3. Lãi suất áp dụng 86

2.5.2.4. Thực trạng hoạt động cho vay đối với DNNVV tại các chi

nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa

bàn TP.HCM

87

2.6. Thực trạng quy mô và chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại các chi

nhánh NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn TP.HCM

96

2.6.1. Quy mô tín dụng đối với DNNVV 96

2.6.1.1. Quy mô tín dụng đối với DNNVV qua các chỉ tiêu đánh giá 96

2.6.1.2. Quy mô tín dụng đối với DNNVV trong mối tương quan trong

hệ thống Agribank 98

2.6.1.3. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tín dụng đối với

DNNVV tại các chi nhánh NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 100

2.6.2. Chất lượng tín dụng đối với DNNVV 108

2.6.2.1. Chất lượng tín dụng đối với DNNVV qua các chỉ tiêu tài

chính 108

2.6.2.2. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng đối

với DNNVV tại các chi nhánh NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn

TP.HCM

111

2.6.3. Đánh giá quy mô và chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại các

chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên

địa bàn TPHCM qua mô hình SWOT

115

2.6.3.1. Điểm mạnh

2.6.3.2. Điểm yếu

115

116

2.6.3.3. Cơ hội 125

2.6.3.4. Thách thức 126

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP MỞ RỘNG QUY MÔ VÀ NÂNG CAO CHẤT

LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNNVV TẠI CÁC CHI NHÁNH NGÂN

HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM

TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM.

128

3.1. Định hướng và mục tiêu phát triển kinh doanh của Ngân hàng Nông

nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn đô thị loại 1 giai đoạn

2013 – 2015 và tầm nhìn chiến lược đến năm 2020 128

3.1.1. Tư tưởng chỉ đạo 128

3.1.2. Định hướng phát triển kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp

và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn đô thị loại 1 128

3.1.3. Mục tiêu thị phần 129

3.2. Giải pháp mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng tín dụng đối với

DNNVV tại các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Việ Nam trên địa bàn TP.HCM

130

3.2.1. Giải pháp về phía ngân hàng 130

3.2.1.1. Giải pháp mở rộng quy mô tín dụng đối với DNNVV tại

các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

trên địa bàn TP.HCM

130

- Giải pháp gia tăng nguồn vốn 130

- Sắp xếp lại mạng lưới hoạt động của các chi nhánh Ngân hàng

Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn Thàn h phố Hồ

Chí Minh

131

- Xây dựng mô hình tổ chức chuyên nghiệp, chuyên môn sâu phục

vụ DNNVV 131

- Hoàn thiện công nghệ và hệ thống hỗ trợ quản lý 132

- Tăng cường các mối quan hệ giữa Ngân hàng với các tổ chức có

liên quan 133

- Tăng cường sự phối hợp với quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp 133

3.2.1.2. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại

các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

trên địa bàn TP.HCM

133

- Bố trí hợp lý hơn quy trình thẩm định và ch o vay tập trung hiện

đang áp dụng

- Xây dựng mô hình quản lý rủi ro tín dụng có hiệu quả phù hợp với

thông lệ quốc tế

133

134

- Hoàn thiện hệ thống chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng

doanh nghiệp 137

- Xúc tiến việc nghiên cứu để từng bước vận dụng một số nghiệp vụ

phái sinh tín dụng 137

3.2.1.3.Giải pháp chung 138

- Xây dựng và triển khai thực hiện quy trình tín dụng ngân hàng

hiện đại dành cho DNNVV 138

- Hoàn thiện nội dung phân tích doanh nghiệp, đánh giá phương án

kinh doanh và tình hình tài chính doanh nghiệp chặt chẽ hơn 149

- Nâng cao chất lượng cán bộ tín dụng về đạo đức nghề nghiệp,

trình độ nghiệp vụ, năng lực chuyên môn 160

- Hoàn thiện cơ chế bảo đảm tiền vay 165

3.2.2. Giải pháp đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa 165

3.2.2.1. Tăng cường các kênh tiếp nhận thông tin kinh doanh 165

3.2.2.2. Nắm bắt nhu cầu thị trường, quản lý rủi ro trong kinh

doanh 166

3.2.2.3. Phát huy tính linh hoạt và đa dạng của DNNVV 166

3.2.2.4. Đổi mới và cơ cấu lại hoạt động doanh nghiệp. 167

3.2.2.5. Đổi mới mô hình quản lý và nâng cao tính minh bạch trong

hoạt động kinh doanh, đảm bảo sự chuyên nghiệp trong quản lý và hoạt

động của doanh nghiệp

167

3.2.2.6. Đổi mới kinh doanh bằng nhiều hình thức khác nhau 167

3.2.2.7. Ổn định tình hình tài chính doanh nghiệp 168

3.2.2.8. Tổ chức hoạt động của doanh nghiệp và công tác phát triển

nguồn nhân lực 168

3.2.2.9. DNNVV cần tận dụng các chính sách hỗ trợ dành cho

DNNVV 169

3.3. KHUYẾN NGHỊ 169

3.3.1. Khuyến nghị đối với Chính phủ 169

3.3.2. Khuyến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước 171

KẾT LUẬN 173

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC SỐ 1

PHỤ LỤC SỐ 2

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

AGRIBANK Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam

(Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development)

ATM Máy rút tiền tự động (Automatic Teller Machine)

CBCNV Cán bộ công nhân viên

BCTC Báo cáo tài chính

CIC Trung tâm thông tin tín dụng của ngân hàng Nhà nước

CNH-HĐH Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa

CNTT Công nghệ thông tin

DN Doanh nghiệp

DNNN Doanh nghiệp nhà nước

DNNVV Doanh nhiệp nhỏ và vừa

DNTN Doanh nghiệp tư nhân

DPRR Dự phòng rủi ro

GDP Tổng sản phẩm quốc dân (Gross Domestic Product)

HĐTD Hoạt động tín dụng

ISO Chuẩn mực hóa cho hệ thống quản lý chất lượng

(International Organization For Standardization)

IPCAS Chương trình hiện đại hóa hệ thống thanh toán và kế toán

khách hàng (The modernization of Interbank Payment and

Customer Accounting System)

KTXH Kinh tế xã hội

KVMN Khu vực miền nam

LCTT Lưu chuyển tiền tệ

NHNN Ngân hàng nhà nước

NHNo&PTNT Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn

NHTM Ngân hàng thương mại

NHTMQD Ngân hàng thương mại quốc doanh

NHTW Ngân hàng trung ương

NQH Nợ quá hạn

PGD Phòng giao dịch

POS/EDC Máy chấp nhận thanh toán bằng thẻ

RRTD Rủi ro tín dụng

SPDV Sản phẩm dịch vụ

SXKD Sản xuất kinh doanh

SWIFT Dịch vụ thanh toán quốc tế qua mạng (Society for

Worldwide Interbank Financial Telecommunication)

TCKT Tổ chức kinh tế

TCTC Tổ chức tài chính

TCTD Tổ chức tín dụng

TKTS Tổng kết tài sản

TDNH Tín dụng ngân hàng

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh

TPKT Thành phần kinh tế

TSCĐ Tài sản cố định

TSĐB Tài sản đảm bảo

TTQT Thanh toán quốc tế

VN Việt Nam

VPĐD Văn Phòng đại diện

WB Ngân hàng Thế giới (World Bank)

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Trang

Bảng 1.1: Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa ở một số quốc gia trên

thế giới 3

Bảng 1.2 Tiêu chí xác định DNNVV ở Việt Nam 4

Bảng 2.1: Diễn biến số lượng DNNVV trong 05 năm (2008 – 2012) 57

Bảng 2.2: Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp nhỏ và vừa 59

Bảng 2.3 : Nhu cầu vốn tín dụng của doanh nghiệp nhỏ và vừa 61

Bảng 2.4: Tỷ lệ vốn tín dụng đáp ứng nhu cầu vốn của DNNVV 62

Bảng 2.5: Những khó khăn khi DNNVV tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng 63

Bảng 2.6: Vốn vay cung ứng qua các năm 65

Bảng 2.7: Mạng lưới chi nhánh của Agribank và các NHTM trên địa bàn

TP.HCM 68

Bảng 2.8: Huy động vốn và cho vay của Agribank trên địa bàn đô thị loại 1 69

Bảng 2.9: Tổng dư nợ và dư nợ đối với DNNVV trên địa bàn đô thị loại 1 của

Agribank 70

Bảng 2.10: Thị phần huy động vốn và cho vay của Agribank trên địa bàn đô thị

loại 1 71

Bảng 2.11: Kết quả hoạt động kinh doanh tín dụng của các chi nhánh Agribank

trên địa bàn TP.HCM 73

Bảng 2.12: Tăng trưởng trong hoạt động kinh doanh t ín dụng của các chi nhánh

Agribank trên địa bàn TP.HCM 73

Bảng 2.13: Số liệu huy động vốn các NHTM trên địa bàn TP.HCM 73

Bảng 2.14: Tăng trưởng nguồn vốn huy động giữa Agribank và các NHTM khác

trên địa bàn TP.HCM 74

Bảng 2.15: Số liệu dư nợ tín dụng các NHTM trên địa bàn TP.HCM 75

Bảng 2.16: Tăng trưởng tín dụng giữa Agribank và các NHTM khác trên địa bàn

TP.HCM 75

Bảng 2.17: So sánh nợ xấu giữa Agribank và các NHTM trên địa bàn TP.HCM 76

Bảng 2.18: Lợi nhuận kinh doanh của các NHTM trên địa bàn TP.HCM 77

Bảng 2.19: So sánh thị phần huy động vốn giữa Agribank và các NHTM khác

trên địa bàn TP.HCM 78

Bảng 2.20: So sánh thị phần cho vay giữa Agribank và các NHTM khác trên địa

bàn TP.HCM 78

Bảng 2.21: Huy động vốn chia theo thành phần kinh tế của Agribank trên địa bàn

TP.HCM 80

Bảng 2.22: Tăng trưởng nguồn vốn giữa các TPKT qua các năm của Agribank

trên địa bàn TP.HCM 81

Bảng 2.23: Tỷ trọng nguồn vốn của các TPKT trong tổng nguồn vốn của

Agribank trên địa bàn TP.HCM 81

Bảng 2.24: Huy động theo đơn vị tiền tệ của Agribank trên địa bàn TP.HCM 82

Bảng 2.25: Tăng trưởng và tỷ trọng nguồn vốn theo đơn vị tiền tệ qua các năm

của Agribank trên địa bàn TP.HCM 82

Bảng 2.26: Huy động vốn theo kỳ hạn qua các năm của Agribank trên địa bàn

TP.HCM 83

Bảng 2.27: Tăng trưởng nguồn vốn dân cư và nguồn vốn khác theo kỳ hạn qua

các năm của Agribank trên địa bàn TP.HCM 83

Bảng 2.28 : Dư nợ theo đối tượng khách hàng qua các năm của Agribank trên địa

bàn TP.HCM 87

Bảng 2.29: Tăng trưởng và tỷ trọng cơ cấu cho vay theo đối tượng khách hàng

của Agribank trên địa bàn TP.HCM 88

Bảng 2.30: Dư nợ cho vay theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách

hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 89

Bảng 2.31: Tăng trưởng dư nợ theo thời hạn vay giữ a DNNVV và đối tượng

khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 89

Bảng 2.32: Tỷ trọng dư nợ theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách

hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 89

Bảng 2.33: Dư nợ cho vay theo loại tiền giữa DNNVV và đối tượng khách hàng

khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 90

Bảng 2.34: Tăng trưởng dư nợ theo loại tiền giữa DNNVV và đối tượng khách

hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 91

Bảng 2.35: Tỷ trọng dư nợ theo loại tiền giữa DNNVV và đối tượng khách hàng

khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 91

Bảng 2.36: Dư nợ cho vay theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng

khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 93

Bảng 2.37: Tăng trưởng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách

hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 93

Bảng 2.38: Tỷ trọng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng

khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 94

Bảng 2.39: Quy mô tín dụng DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM 96

Bảng 2.40: Tăng trưởng quy mô tín dụng DNNVV của Agribank trên địa bàn

TP.HCM 96

Bảng 2.41: Tỷ trọng quy mô tín dụng DNNVV của Agribank trên địa bàn

TP.HCM 97

Bảng 2.42: Dư nợ DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM và trong toàn hệ

thống Agribank 98

Bảng 2.43: Tăng trưởng dư nợ DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM so

với địa bàn đô thị loại 1 và toàn hệ thống Agribank 98

Bảng 2.44: Tỷ trọng dư nợ DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM so với

địa bàn đô thị loại 1, toàn hệ thống Agribank và các NHTM trên địa bàn

TP.HCM 99

Bảng 2.45: Phân tích chất lượng hoạt động tín dụng 108

Bảng 2.46: Thống kê các nguyên nhân chủ yếu DNNVV không tiếp cận được

vốn vay ngân hàng 124

DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH

Trang

BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 2.1: Cơ cấu doanh nghiệp nhỏ và vừa phân theo ngành 58

Biểu đồ 2.2: Nhu cầu vốn tín dụng của doanh nghiệp nhỏ và vừa 61

Biểu đồ 2.3 : Tỷ lệ vốn tín dụng đáp ứng nhu cầu vốn của DNNVV 62

Biểu đồ 2.4: Tăng trưởng nguồn vốn huy động và cho vay của Agribank trên

địa bàn đô thị loại 1 69

Biểu đồ 2.5: So sánh về sự tăng trưởng huy động vốn giữa Agribank,

NHTMNN khác và NHTM ngoài quốc doanh 74

Biểu đồ 2.6: So sánh về sự tăng trưởng tín dụng giữa Agribank, NH TMNN

khác và NHTM ngoài quốc doanh 75

Biểu đồ 2.7: So sánh tỷ lệ nợ xấu giữa Agribank, và NHTM trên địa bàn

TP.HCM. 76

Biểu đồ 2.8: So sánh thị phần giữa Agribank, và NHTM trên địa bàn

TP.HCM. 79

Biểu đồ 2.9: Tăng trưởng huy động vốn của các chi nhán h Agribank trên địa

bàn TP.HCM 80

Biểu đồ 2.10: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng nguồn vốn theo TPKT của

Agribank trên địa bàn TP.HCM 81

Biểu đồ 2.11: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng nguồn vốn theo loại tiền của

Agribank trên địa bàn TP.HCM 82

Biểu đồ 2.12: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng nguồn vốn theo kỳ hạn của

Agribank trên địa bàn TP.HCM 83

Biểu đồ 2.13: dư nợ qua các năm của Agribank trên địa bàn TP.HCM 88

Biểu đồ 2.14: Tăng trưởng và tỷ trọng cho vay DNNVV so với đối tượng

khách hàng khác trong hệ thống Agribank trên địa bàn TP.HCM 88

Biểu đồ 2.15: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng dư nợ theo thời hạn vay giữa

DNNVV và đối tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 90

Biểu đồ 2.16: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng dư nợ theo thời hạn vay giữa

DNNVV và đối tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 92

Biểu đồ 2.17: So sánh tăng trưởng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối

tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 94

Biểu đồ 2.18: Tỷ trọng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng

khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 95

Biểu đồ 2.19: Tăng trưởng quy mô và tỷ trọng quy mô tín dụng DNNVV

của Agribank trên địa bàn TP.HCM 97

Biểu đồ 2.20: Tăng trưởng dư nợ DNNVV trên địa bàn TP.HCM, địa bàn đô

thị loại 1 và trong hệ thống Agribank 99

Biểu đồ 2.21: So sánh nợ rủi ro và nợ xấu đối với DNNVV 109

HÌNH

Hình 1.1: Sơ đồ vận động của giá trị vốn tín dụng 14

Hình 1.2: Sơ đồ quy trình tín dụng 22

Hình 3.1: Quy trình tín dụng ngân hàng hiện đại dành cho DNNVV 138

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam trên địa bàn TP.HCM | Siêu Thị PDF