Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tiếng Anh cho người đi du lịch nước ngoài (1)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Kiểm tra hộ chiếu và visa
A: Passport and Embarkation card, please. (Xin cho xem hộ chiếu và thẻ lên máy bay.)
B: Here you are, sir. (Đây, thưa ông.)
A: Where are you from? (Bạn (ông/ bà/ anh/ chị...) từ đâu đến?)
B: I'm from Vietnam. (Tôi từ Việt Nam đến.)
A: How long do you plan to stay? (Bạn định ở lại bao lâu?)
B: About two weeks. (Khoảng 2 tuần.)
A: What's the purpose of your trip? (Mục đích chuyến đi của bà là gì?)
B: I'm going sighseeing. (Tôi đi tham quan.)
Kiểm tra hành lý
A: What are you declaring? (Bạn khai báo gì?)
B: Just my camera and personal things. (Chỉ có máy ảnh và một số đồ cá nhân của tôi thôi.)
A:You have to pay for this camera. (Bạn phải đóng thuế cho chiếc máy ảnh này.)
B: No, please don't. This is for my personal use. (Không, xin đừng. Cái máy ảnh này chỉ để sử
dụng cho cá nhân tôi thôi mà.)
A:Don't you have anything more to daclare? (Bạn không có gì thêm để khai báo à?)
B: No, There are gifts for my friends. (Không, đây là quả tặng cho bạn bè tôi. Ở đây ý nói là có
khai báo thêm)
A: I'm sorry. I'm afraid I will have to check these, too. (Tôi xin lỗi. Tôi e là tôi phải kiểm tra
những món này.)
B: Am I allowed to bring in the fruit? (Tôi có được phép mang theo trái cây không?)
A: Sorry, perishables are not allowed. (Xin lỗi, đồ dễ hỏng thì không được phép mang ạ)
Hàng chịu thuế
A: Do you have anything to declare? (Bạn có gì để khai báo không?)
B: Yes, I bought a watch, which costs $50 and a new dress, $50. (Có, tôi đã mua một cái đồng
hồ giá 50 đô là và một chiếc váy mới giá 50 đô la)
[Type text] [Type text] http://tuyetky.com