Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tiếng Anh cho học sinh các trường dạy nghề
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐOÀN MINH PHƯƠNG
TIÊNG ANH
CHO HỌC SINH
CfìC TRƯÒNG D0V NGH6
NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN
TIÊNG ẠNH
CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG DẠY NGHE
ĐOÀN MINH PHƯƠNG
TIÊNG ANH
CHO HỌC SINH
CÁC TRƯỒNG D0V NGH6
NHÀ XUẤT BAN THANH NIEN
7
'U n it 1
Work Experience
<\
8
Lesson One/Bài 1_______
Getting Ready - Chuẩn bị
1. How long were you a sales clerk?
Bạn là nhản viên bán hàng được bao lâu rồi?
I was a sales clerk forten years.
M ình là nhân viên bán hàng được 10 năm rồi.
2. He was a sales clerk and she was too. BUT
A n il ấy là một nhân viên bán hảng và cô áy củng vậy
He wasn't a sales clerk and she wasn’t either
Anh ta không phải là một nhân viên bán hàng và cô ấy
củng vậy.
Conversation - Hội thoại
Applicant 1: Are you working now?
Người xin việc ỉ: Bảy giờ anh đang làm việc phái không?
Applicant 2: No, I’m not. Are you?
Người xin việc 2: Không, mình không làm gì cá. thè còn
bạn?
Applicant 1: No, I'm not either.
Người xin việc 1: Không tôi cũng không làm việc.
.9
Applicant 2: What was your last job?
N gười xm việc 2: Công việc cuối cùng của bạn là gì?
Applicant 1: I was a sales clerk.
W hat about you?
N gười x in việc 1: T ô i là m ộ t nhân viên bán hàng, thê
còn a n h ?
Applicant 2: I was a sales clerk too.
N gười x in việc 2: M ìn h củng là m ột nhân viển bán hàng
Applicant 1: Really? (For) how long?
N gười x in việc 1: T h ậ t không? được bao lả u rồi?.
Applicant 2: (For) ten years. And you?
N gười x in việc 2: Được 10 năm , th ế còn anh'?
Applicant 1: (For) five years.
N gười x in việc 1: Được 5 năm
Applicant 2: Well, I hope you find a job soon.
N gười x in việc 2: Vậy à, m ình hy vọng bạn sớm tìm được
việc làm .
Applicant 1: Thank you. I hope you do too
N gười x in việc 1: Cám an anh, tô i cũng hy vọng anh sớm
tìm được việc làm .
1. sales clerk
N hân viển bán hàng
2. electrician
Thợ điện
3. receptionist
Tiếp tân
4. hair stylist
Người th iế t kê mẫu tóc
5. stock clerk
Nhân viên ghi phiếu
6. welder
Thợ hàn
___________________/_/
Exercises
A. Finish the sentences with “too" or “either.”
A . H oàn tấ t nhữ ng câu VỚI từ “too” và “e ith e r”
1. I'm not working, and he isn’t w orking ________ ___________.
2. He was a sales clerk, and she was a sales c le rk__________
3. I worked for ten years, and he worked for ten y e a rs _______
4. She doesn’t have a job now, and he doesn’t have a job now
5. J a m e s d id n ’t w o rk last m onth, and Ira d id n ’t w ork last m onth
6. I'm looking for a job, and my brother is looking for a jo b ____
B. Write a question and then write the answer. Follow the model
B. V iế t n h ữ ng cảu hổi sau đó viế t câu trả lời theo m ẫu:
■ \ o tíc u v lữ tu ị. m a i Q ín d L ỷ
ịpsi íix. mcmtlí
[Cindy Jansen]
[six months]
[Irene Williams]
[two months]
Write a story - Viết câu chuyện
A. Read the paragraph and then write one word in each blank.
A Đọc đoạn văn và sau đó viết một từ vào trong mỗi chỗ
trông.
G eorge___iu ____ from the Soviet Union._____ (2)_____ sister
is from the Soviet Union_____(31______ . George (4)___an
electrician____ ;Ị>J_______ eight years.
______(61______ sister w as____[71____ receptionist for four ears.
George ___married and his sister is married 19)___ .
B. Write a story about yourself and someone in your family an a separate piece of paper. Use the paragraph above as a model.
B Viét một cáu chuyện về bản thăn bạn và ai dó trong gia đình của
bạii trên mỗi mầu giấy riêng. Sử dụng đoạn văn trên để lùm mẫu.
IS
Getting Ready - Chuẩn bị
1. When you write dates an an application form, you can use abbreviations for most of the months.
1. K h i bạn v iế t các ngày lên đơn x in việc, bạn có th ể sử dụ ng
các từ viế t tắ t cho các tháng.
January = Jan. May
February = Feb. June
March = Mar. July
April = Apr. A ug usts Aug.
Septem ber = Sept.
October = Oct.
November = Nov.
D ecem ber= Dec.
2. There are two ways to order work experience an an application form:
2. Có h a i cách đ ể sắp xếp trậ t tự k in h nghiệm là m việc trén
m ộ t m ẫu th ư x in việc.
FIRST JOB FIRST
(chronological order)
January 15, 1969
December 1, 1969
March 27, 1973
LAST JOB FIRST
(reverse chronological order)
March 27, 1973
December 1, 1969
January 15, 1969
Now order these dates:
REVERSE
CHRONOLOGICAL ORDER CHRONOLOGICAL ORDER
D ecem ber6, 1 9 7 2 ____ ______________ ______________________
January 29, 1969 __________ ________ ______ ________________
May 17, 1974 ________________________________________
April 18, 1965 ___________________ ________________