Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thương mại điện tử cách tiếp cận và quản lý
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
CÁCH TIẾP CẬN QUẢN LÍ
LÊ VĂN HUY, MBA
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN
VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
MỤC TIÊU
Nắm vững các định nghĩa liên quan đến thương mại
điện tử và kinh doanh điện tử
Từ thương mại truyền thống đến thương mại điện tử
Lợi ích của thương mại điện tử
Chu kì của thương mại điện tử
Mô hình của thương mại điện tử
Tổng quan về mô hình triển triển thương mại điện tử
tại doanh nghiệp
CNTT VÀ VẤN ĐỀ TOÀN CẦU HÓA
Sự ra đời của Word – Wide - Web:
• 1969 – mạng máy tính ARPANET ARPANET
• Thay thế ARPANET (Network Control ARPANET (Network Control Protocol Protocol) sang
TCP/IP (Transmission Contro /IP (Transmission Control Protocol / Internet l Protocol / Internet
Protocol) Protocol)
• Trao đổi dữ liệu điện tử - EDI (Electronic Data EDI (Electronic Data
Interchange) Interchange)
• 1990 – Tim Berners Berners – Lee phát minh ra Web
• 1993 – Trình duyệt web phát triển mạnh, đứng đầu với
Nescape Nescape với bộ trình duyệt Nescape Nescape Navigator Navigator
Vấn đề toàn cầu hóa và thương mại điện tử
Sự phát triển của công nghệ thông tin và nhu cầu ứng
dụng trong kinh doanh thương mại
C
ÁC KH
ÁI NI
Ệ
M
Kinh doanh
điệ
n
t
ử (E
–Bussiness Bussiness
)
S
ử
d
ụng công ngh
ệ thông tin (CNTT), tin (CNTT),
đ
ặ
c bi
ệ
t là
k
ĩ
thu
ậ
t Internet Internet
đ
ể th
ự
c hi
ệ
n
c
á
c ho
ạ
t
đ
ộng kinh doanh
(thi
ết
k
ế
s
ả
n ph
ẩ
m, nh
ậ
n
h
àng cung
ứng,
s
ả
n xu
ất,
b
á
n
h
àng,
đ
á
p
ứng đơ
n
đ
ặ
t
h
àng, cung
c
ấ
p
c
á
c
dịch
v
ụ...)
V
í
d
ụ:
• Chuy
ể
n khâu th
ủ
t
ụ
c mua, ch mua, ch
ế bi
ến, b
ảo qu
ản, xu
ất
kh
ẩu tôm lên Internet (Web) Internet (Web)
• Th
ự
c hi
ệ
n khai thu
ế nh
ậ
p kh
ẩu (h
ải quan) thông qua
m
ạng Internet Internet
CÁC KHÁI NIỆM
Hiểu từ ‘’thương mại’’ trong thuật ngữ TMĐT
Thương mại điện tử (E-commerce): commerce):
Là một phần của kinh doanh điện tử (E-Business) Business)
Thương mại điện tử bao hàm những hoạt động kinh
doanh trên mạng điện tử cho những sản phẩm và
dịch vụ, giữa công ty và công ty (Business to (Business to
Business Business – B2B) và giữa công ty và khách hàng
(Business to Customer (Business to Customer – B2C), thông qua Internet. qua Internet.
Phần này chia TMĐT thành:
• Mua sắm trên mạng: (Online shopping) : (Online shopping) – Mục tiêu
là cung cấp cho khách hàng thông tin họ cần để họ
ra quyết định và mua hàng
• Tiếp liệu trên mạng (Online purchasing) (Online purchasing) – Cơ sở hạ
tầng công nghệ để trao đổi dữ liệu và mua sản
phẩm qua Internet qua Internet
CÁC KHÁI NIỆM
Thương mại điện tử (E-commerce): commerce):
Theo Kalakota Kalakota và Whinston Whinston (1997)
Thương mại điện tử là quá trình mua, bán và trao đổi
sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua hệ thống
máy tính trên nền Internet. Internet.
Tác giả đã định nghĩa TMĐT từ các phương diện:
• Phương diện truyền thông (communication perspective) (communication perspective)
• Phương diện quá trình kinh doanh (business process (business process
perspective) perspective)
• Phương diện dịch vụ ( service perspective) ( service perspective)
• Phương diện trực tuyến (online perspective) (online perspective)
CÁC KHÁI NIỆM
B2B (business B2B (business – to – business): business): Dùng Internet Internet làm
kênh chủ yếu để bán sản phẩm cho các doanh nghiệp
khác (Giao dịch giữa doanh nghiệp với doanh
nghiệp).
B2C (business B2C (business – to – consumer): consumer): Dùng Internet Internet làm
kênh chủ yếu để bán sản phẩm cho người tiêu dùng
(Giao dịch giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng).
C2C (consumer C2C (consumer – to – consumer): consumer): Người tiêu dùng
bán trực tiếp cho người tiêu dùng (thông qua mạng
Internet) Internet)
CÁC KHÁI NIỆM
C2B (consumer C2B (consumer – to – business): business): Các cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ cho các tổ chức (doanh nghiệp),
các cá nhân tìm kiếm, tương tác, giao dich với người bán
TMĐT phi l T phi lợi nhuận (Nonbusiness Nonbusiness EC): Bao gồm các
tổ chức khoa học, tổ chức xã hội, chính phủ, thể chế... hoạt động phi lợi nhuận sử dụng một số công cụ thương mại điện.
Ví dụ:
• Amazon.com
• Ebay.com
• Goodsonlines.com (gol.com.vn gol.com.vn)
• vneshop.com
• VDC Media VDC Media
• thuongmai.com.vn thuongmai.com.vn (vietoffer.net vietoffer.net)
MỨC ĐỘ THỰC HIỆN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Vùng
TMĐT
Trung tâm (lõi)
TMĐT
Quy trình ảo
Quy trình số hóa
Quy trình hữu hình
Sản phẩm
hữu hình
Sản phẩm
số hóa
S
ản ph
ẩ
m
ả
o
Thương mại truyền thống
Trung gian hữu hình Trung gian số hóa Trung gian ảo
MỨC ĐỘ THỰC HIỆN TMĐT
Hoàn toàn hay một phần: Dựa vào mức độ số hóa
của:
• Sản phẩm (product product)
• Qúa trình (process process)
• Trung gian (Agent) (Agent)
Ví dụ:
• Mua một cuốn sách ở Amazon.com không phải là hoạt
động TMĐT thuần nhất ơ Amazon bởi vì họat động giao
hàng, Amazon.com thực hiện thông qua FedEx.
• Mua một Software c Software của Microsoft v Microsoft với phương thức đặt
hàng, thanh toán qua mạng, nhận hàng thông qua việc
download download trên mạng
CÁC SẢN PHẨM PHỔ BIẾN
Máy tính và linh kiện
Sách
Nhạc
Dịch vụ tài chính
Giải trí
Thiết bị điện tử gia dụng
Áo quần
Quà tặng
Dịch vụ du lịch
Đồ chơi
Thông tin
CÁC THÀNH PHẦN CỦA THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Hàng hóa và dịch vụ
Nơi bán sản phẩm
Tiếp thị (E-marketing marketing)
Nhận đơn đặt hàng (online form)
Chuyển giao sản phẩm / dịch vụ (download) (download)
Thanh toán tiền (thẻ tín dụng) Æ VN: Nhờ bưu điện
Nhận hàng trả lại
Bảo hành
Dịch vụ khách hàng và hỗ trợ kĩ thuật (e-mail, FAQ, mail, FAQ,
online knowledge online knowledge-base)
CÁC BÊN THAM GIA TH C BÊN THAM GIA THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
NGƯỜI TIÊU DÙNG
DOANH NGHIỆP CHÍNH PHỦ
DOANH NGHIỆP CHÍNH PHỦ
Dữ liệu điện tử,
thư điện tử
Dữ liệu điện tử,
thư điện tử, thanh
toán điện tử
Dữ liệu điện tử,
thư điện tử
Dữ liệu điện tử,
thẻ thông minh,
thanh toán điện
tử, mã vạch...
Dữ liệu điện tử,
thư điện tử
CHU KỲ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
TRUY CẬP
- Nghiên cứu
- Chất vấn
- Duyệt
KHÁCH HÀNG ĐẶT HÀNG TRỰC TUYẾN
HỔ TRỢ KHÁCH HÀNG ĐIỆN TỬ
HỔ TRỢ TRỰC TUYẾN
ĐẶT HÀNG CHUẨN
PHÂN PHỐI
- Trực tuyến: Hàng mềm
- Phân phối: Hàng cứng
BÁN HÀNG NGAY