Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

thuật toán mã hóa và ứng dụng phần 6 pot
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Các thuật toán ứng cử viên AES
141
phép XOR phép nhân
phép cộng <<< n phép quay trái n bit
Hình 5.7. Chu kỳ thứ i của quy trình mã hóa RC6
Đối với chu kỳ kế tiếp quay bốn từ về bên phải 1 vị trí
(,,, ) (, , ,) A BCD BCDA ⇒ . Do đó bốn từ nguồn cho chu kỳ thực hiện kế tiếp là
(B, C, D, A) ứng với đầu vào là (A, B, C, D).
A
t
1
<<< lgw
<<< u
Subkey
S[2i]
u
1
Subkey
S[2i+1]
B C D
A B C D
2 2
<<< lgw
<<< t
Chương 5
142
Sau khi thực hiện xong 20 chu kỳ, từ A cộng thêm vào từ khóa thứ 2r + 2
(ở đây r là số chu kỳ = 20, từ khóa thứ 42) và từ C cộng thêm vào từ khóa thứ
2r + 3 (từ khóa thứ 43).
Mã giả quy trình mã hóa RC6–w/r/b:
Encryption RC6–w/r/b
Input:
Dữ liệu cần mã hóa được lưu trữ trong bốn thanh ghi w bit A, B, C, D
r: số lượng chu kỳ
Các khóa chu kỳ (w bit) S[0, …, 2r + 3]
Output: Thông tin đã mã hóa được lưu trữ trong bốn thanh ghi A, B, C, D
Begin
B = B + S[0]
D = D + S[1]
for i = 1 to r
t = (B × (2B + 1)) <<< lgw
u = (D × (2D + 1)) <<< lgw
A = ((A ⊕ t) <<< u) + S[2i]
C = ((C ⊕ u) <<< t) + S[2i+ 1]
(A, B, C, D) = (B, C, D, A)
end for
A = A + S[2r + 2]
C = C + S[2r + 3]
End