Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thuat ngu trong linh vuc oto
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Thuật ngữ trong lĩnh vực xe ô tô
TT WD, 4x4 (4 wheel drive) Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động).
1 ABS (anti-lock brake system) Hệ thống chống bó cứng phanh
2 AFL (adaptive forward
lighting)
Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
3 ARTS (adaptive restraint
technology system)
Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông
số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
4 ACT (Air Charge Temperature) Nhiệt độ khí nạp
5 ANS (Anti-Noise System) Hệ thống chống ồn.
6 ASR (Anti-Spin Regulation) Sự điều khiển chống trượt
7 A-pillar Trụ đỡ khung cửa phía trước.
8 ATF (Automatic Transmission
Fluid)
Dầu hộp số tự động.
9 BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
10 BDC (Bottom Dead Centre) Điểm chết dưới trong xi-lanh động cơ B-pillar Trục ở
giữa khung xe
11 Cabriolet Kiểu xe coupe mui xếp.
12 CATS (computer active
technology suspension
Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo
điều kiện vận hành
13 CDI (Capacity Discharge
Ignition)
Hệ thống đánh lửa điện dung, hay dùng cho động cơ
diesel
14 Conceptcar Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu
hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản
xuất.
15 Coupe Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa
16 CVT (continuously vriable
transmission)
Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc
vô cấp
17 Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng
18 Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt
cắt cụm máy hình chữ V
19 DOHC (double overhead
camshafts)
2 trục cam phía trên xi-lanh
20 DSG (direct shift gearbox) Hộp điều tốc luân phiên
21 EBD (electronic brake-force
distribution)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử
22 EDC (electronic damper
control)
Hệ thống giảm xóc điện tử, giúp loại gần như hoàn
toàn độ trễ và thay đổi theo điều kiện địa hình và điều
kiện lái
23 EFI (electronic fuel Injection) . Hệ thống phun xăng điện tử
24 ESP (electronic stability
program)
Hệ thống tự động cân bằng điện tử
25 Hatchback Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong cabin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc cabin với bản lề mở lên phía trên
26 Hard-top Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa
2 cửa trước và sau
27 Hybrid . Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2
dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy
28 iDrive Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm