Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Thi Công Tòa Nhà Chung Cư C 7 Đại Kim Đông Anh Hà Nội
PREMIUM
Số trang
336
Kích thước
3.9 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1492

Thiết Kế Thi Công Tòa Nhà Chung Cư C 7 Đại Kim Đông Anh Hà Nội

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

LỜI CẢM ƠN

Sau những năm theo học nghành kĩ thuật xây dựng công trình trực thuộc khoa

Cơ Điện Và Công Trình – Trƣờng Đại Học Lâm Nghiệp. Em xin chân thành cảm ơn

ban giám hiệu trƣờng Đại Học Lâm Nghiệp, Ban lãnh đạo khoa Cơ Điện & Công

Trình,các thây,cô giáo đã trực tiếp cũng nhƣ gián tiếp giảng dạy, hƣớng dẫn đồ án môn

học,bạn bè đã quan tâm chỉ bảo, giúp đỡ em trong những năm học vừa qua và đặc biệt

là sự giúp đỡ và chỉ bảo tận tình hƣớng dẫn c a thầy Hoàng Gia Dƣơng c ng với sự nỗ

lực cố gắng c a bản thân, đến nay bản khóa luận tốt nghiệp đã hoàn thành.

Em xin chân thành cảm ơn tới ban lãnh đạo khoa Cơ điện & Công trình, các

thầy cô giáo trong bộ môn K thuật xây dựng công trình, đặc biệt là thầy Hoàng Gia

Dƣơng đã tạo điều kiện, hƣớng dẫn tận tình để em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp

đƣợc giao.

Em xin gửi lời cảm ơn đến những đồng nghiệp, các bạn bè đã có những ý kiến

quý báu trong thời gian qua giúp em hoàn thành bản khóa luận tốt nghiệp c a mình.

Đồng thời em gửi lời cảm ơn đến những ngƣời thân đã tạo điều kiện thuận lợi để em

hoàn thành nhiệm vụ học tập.

Trong quá trình làm đồ án em đã cố gắng tìm hiểu và học hỏi thêm để hoàn

thành tốt đồ án đƣợc giao,nhƣng do kiến thức còn hạn chế cộng với kinh nghiệm thi

công cũng nhƣ thiết kế ngoài thực tế chƣa có nhiều,cũng nhƣ thời gian có hạn nên đồ

án còn có thể có sai sót nhỏ. Em rất mong đƣợc sự chỉ bảo,giúp đỡ c a các thầy các cô

để bổ sung vào lƣợng kiến thức nhỏ bé c a mình.

Em xin đƣợc gửi tới các thầy,cô giáo với tầm lòng biết ơn sâu sắc nhất!

Sinh viên thực hiện

Hà Anh Tuấn

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN

DANH MỤC VIẾT TẮT

CHƢƠNG I : GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH VÀ KIẾN TRÚC................................1

1.1 Tổng quan:.................................................................................................................1

1.2 Quy mô và đặc điểm công trình: ...............................................................................1

1.2.1 TÇng ngÇm: .............................................................................................................1

1.2.2 TÇng 1:....................................................................................................................2

1. . Tầng áp mái: ...........................................................................................................2

1.2.4 TÇng kü thËt thang máy:.........................................................................................2

1.2.5 TÇng m¸i:................................................................................................................2

1.2.6 C¸c tÇng cßn l¹i: .....................................................................................................2

1.3 Các hệ thống k thuật chính trong công trình: .........................................................2

1.3.1 HÖ thèng giao th«ng: ..............................................................................................2

1.3.2 HÖ thèng cÊp tho¸t n-íc:........................................................................................2

1.3.3 HÖ thèng chiÕu s¸ng: ..............................................................................................3

1.3.4 HÖ thèng ®iÖn: ........................................................................................................3

1.3.5 HÖ thèng ®iÖn l¹nh vµ th«ng giã.............................................................................3

1.3.6 HÖ thèng phßng - ch÷a ch¸y:..................................................................................3

1. . Hệ thống chống sét:................................................................................................4

1.4 Điều kiện khí hậu, th y văn :.....................................................................................4

CHƢƠNG II :GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ........................5

.1 Đặc điểm thiết kế kết cấu : ........................................................................................5

.1.1 Tải trọng ngang.......................................................................................................5

.1. Chuyển vị ngang.....................................................................................................5

.1. Giảm trọng lƣợng bản thân.....................................................................................6

. Phƣơng án kết cấu khung: .........................................................................................6

. .1 Kết cấu khung chịu lực :.........................................................................................6

. . Hệ kết cấu vách chịu lực: ......................................................................................6

. . Hệ kết cấu lõi:........................................................................................................6

. . Kết cấu hỗn hợp khung - gi ng: .............................................................................7

2.3 Lựa chọn phƣơng án kết cấu sàn ...............................................................................7

2. .1. Phƣơng án sàn nấm (sàn không dầm):...................................................................7

2.3.2. Phƣơng án hệ sàn sƣờn:.........................................................................................8

2.3.3. Phƣơng án sàn toàn khối kiểu ô cờ:.......................................................................8

. . . Phƣơng án sàn không dầm (không có mũ cột):.....................................................8

. . . Sàn không dầm ứng lực trƣớc: ..............................................................................9

. .6. Lựa chọn phƣơng án:...........................................................................................10

. . Xác định sơ bộ kích thƣớc tiết diện........................................................................10

. .1. Các tiêu chu n và căn cứ tính toán:.....................................................................10

. . . Sử dụng vật liệu:..................................................................................................10

. Xác định kích thƣớc sơ bộ tiết diện cột,dầm,vách: ................................................11

. .1 Tiết diện sơ bộ sàn:...............................................................................................11

. . Tiết diện sơ bộ cột: ...............................................................................................12

. . Tiết diện dầm:.......................................................................................................13

. . Tiết diện sơ bộ vách,lõi: .......................................................................................13

. . Tiết diện tƣờng vây:..............................................................................................14

.6.1 Tính tải:.................................................................................................................14

.6. . Hoạt tải: ...............................................................................................................16

.6. . Tải trọng gió: .......................................................................................................16

CHƢƠNG III :THIẾT KẾ CẤU KIỆN CHÍNH PHẦN THÂN CÔNG TRÌNH .........29

3.1 Nội lực và tổ hợp nội lực :.......................................................................................29

.1.1. Các trƣờng hợp tải trọng: ....................................................................................29

.1. Tổ hợp:.................................................................................................................29

. Thiết kế kết cấu cấu kiện cột công trình :................................................................29

. .1 Số liệu tính toán:...................................................................................................29

. . Tính toán thép cột.................................................................................................30

. Thiết kế kết cấu cấu kiện dầm công trình :..............................................................61

3.3.1 Số liệu tính toán:...................................................................................................61

. . Tính toán cụ thể:...................................................................................................62

. . . Dầm biên tầng hầm:.............................................................................................62

. . Tính toán thép dầm các tầng:................................................................................65

CHƢƠNG IV : THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN CÔNG TRÌNH.......................................69

.1 Mặt b ng sàn tầng điển hình ...................................................................................69

. Một số quy định với việc chọn và bố trí cốt thép....................................................69

. . Tải trọng tác dụng lên sàn ......................................................................................70

. .1 Tính tải:.................................................................................................................70

. . Hoạt tải .................................................................................................................72

. . Sơ đồ tính toán và phân loại các ô sàn: ..................................................................73

. .1 Sơ đồ tính:.............................................................................................................73

. . Phân loại các ô bản ..............................................................................................73

. Tính toán bản sàn theo sơ đồ đàn hồi ......................................................................74

. .1 Tính toán ô bản kê bốn cạnh: ...............................................................................74

.6.1 Mặt b ng – mặt cắt c a thang bộ..........................................................................81

.6. Vật liệu và kích thƣớc tiết diện ............................................................................82

.6. . Tính toán thang bộ:..............................................................................................83

CHƢƠNG V: THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN NGẦM CÔNG TRÌNH.........................94

.1 Đánh giá đặc điểm công trình..................................................................................94

. Đánh giá điều kiện địa chất công trình....................................................................95

. .1 Địa chất:................................................................................................................95

. . Bảng chỉ tiêu cơ lý c a đất: ..................................................................................97

. . Đánh giá tính chất xây dựng c a đất nền ..............................................................97

. . Kết luận: .............................................................................................................100

. Lựa chọn giải pháp nền móng ...............................................................................100

. .1 Loại nền móng....................................................................................................100

. . Đặc điểm c a một số phƣơng án: .......................................................................100

. . Giải pháp mặt b ng móng...................................................................................101

. Thiết kế cọc khoan nhồi ........................................................................................101

. .1 Tải trọng: ............................................................................................................101

. . Thiết kế móng M2:..............................................................................................105

. . Thiết kế móng M1:..............................................................................................120

. . Tính toán đài cọc: ...............................................................................................132

CHƢƠNG VI : THI CÔNG PHẦN NGẦM ...............................................................135

6.1. Thi công cọc khoan nhồi ......................................................................................135

6.1.1. Lựa chọn biện pháp thi công cọc khoan nhồi:...................................................135

6.1. . Quy trình thi công cọc khoan nhồi ....................................................................137

6.1. . Yêu cầu chất lƣợng thi công cọc khoan nhồi: ...................................................151

6.1. . Biện pháp an toàn vệ sinh môi trƣờng:..............................................................151

6. Thi công đào đất ....................................................................................................152

6. .1. Các số liệu về đài, gi ng:...................................................................................152

6. . . Phƣơng án đào đất: ............................................................................................152

6. . . Tính khối lƣợng đất đào: ...................................................................................154

6. . Chọn máy cho công tác đào và vận chuyển đất: ................................................154

6.2.5 K thuật thi công đào đất: ..................................................................................156

6. Thi công đài móng , gi ng móng...........................................................................157

6. .1 Thiết kế ván khuôn đài: ......................................................................................157

6. . Thiết kế ván khuôn gi ng. .................................................................................161

CHƢƠNG VII :THI CÔNG PHẦN THÂN ................................................................162

.1 Giải pháp công nghệ..............................................................................................162

7.1.1 Cốp pha, cây chống ............................................................................................162

.1. Phƣơng tiện vận chuyển vật liệu lên cao............................................................169

.1. Phƣơng tiện vận chuyển bê tông ........................................................................172

7.2 Tính toán cốp pha , cây chống...............................................................................179

. .1 Tính toán cốp pha, cây chống xiên cho cột ........................................................179

. . Công tác ván khuôn lõi.......................................................................................184

. . Tính toán cốp pha, cây chống đỡ........................................................................186

7.2.4 TÝnh to¸n cèp pha c©y chèng ®ì sµn...................................................................194

. Công tác cốt thép, cốp pha cột , dầm , sàn ............................................................199

. .1 Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột: ...........................................................200

. . Công tác cốt thép dầm, sàn.................................................................................202

7.3.3 NghiÖm thu vµ b¶o qu¶n cèt thÐp ®· gia c«ng:...................................................202

. . Lắp dựng ván khuôn cột,vách ............................................................................203

7.3.5 C«ng t¸c cèp pha dÇm, sµn .................................................................................203

7.3.6 C«ng t¸c nghiÖm thu:..........................................................................................204

. . Công tác bê tông cột dầm sàn tầng ....................................................................205

. .1 Công tác bêtông cột, lõi......................................................................................205

. . Công tác bêtông dầm, sàn...................................................................................206

. . Sửa chữa khuyết tật trong bêtông .......................................................................208

CHƢƠNG VIII :TỔ CHỨC THI CÔNG ....................................................................210

8.1. Mục đích và ý nghĩa công tác tổ chức thi công....................................................210

8.1.1 Mục đích.............................................................................................................210

8.1. nghĩa ...............................................................................................................210

8. Nội dung và nguyên tắc.........................................................................................210

8. .1 Nội dung : ...........................................................................................................210

8. . Những nguyên tắc chính..........................................................................................:

.....................................................................................................................................211

8. Lập tiến độ thi công công trình..............................................................................211

8. .1 nghĩa c a tiến độ thi công :.............................................................................211

8. . Nội dung : ...........................................................................................................212

8. . Lập tiến độ thi công:...........................................................................................213

8. . Tổng mặt b ng thi công........................................................................................246

8. .1. Cơ sở và mục đích tính toán ..............................................................................246

8. . . Tính toán lập mặt b ng thi công .......................................................................247

8. . . Đƣờng tạm cho công trình.................................................................................257

CHƢƠNG IX : AN TOÀN LAO Đ NG VÀ VỆ SINH MÔI TRƢỜNG .................258

9.1. An toàn lao động ..................................................................................................258

9. . An toàn lao động trong thi công đào đất ..............................................................258

9. .1 Sự cố thƣờng gặp khi thi công đào đất và biện pháp xử lý ................................258

9. . An toàn lao động trong thi công đào b ng máy .................................................259

9. . An toàn lao động trong thi công đào đất b ng th công.....................................259

9. . An toàn lao động trong công tác bê tông và cốt thép:..........................................260

9. .1 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ................................................................................260

9. . Công tác gia công, lắp dựng coffa....................................................................260

9. . Công tác gia công, lắp dựng cốt thép .................................................................261

9. . Đổ và đầm bê tông..............................................................................................261

9. . Bảo dƣỡng bê tông.............................................................................................262

9. .6 Tháo dỡ coffa.....................................................................................................262

9. . An toàn lao động trong công tác làm mái ..........................................................262

9. . An toàn lao động trong công tác xây và hoàn thiện .............................................263

9. .1 Xây tƣờng ..........................................................................................................263

9. . Công tác hoàn thiện ...........................................................................................263

9. . Biện pháp an toàn khi tiếp xúc với máy móc .......................................................264

9.6. Công tác an toàn lao động về điện........................................................................265

9. Vệ sinh môi trƣờng................................................................................................265

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................................267

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

DANH MỤC VIẾT TẮT

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

BTCT Bê tông cốt thép

ATLĐ An toàn lao động

BPTC Biện pháp thi công

TVGS Tƣ vấn giám sát

BQLDA Ban quản lý dự án

TCTC Tổ chức thi công

PCCC Phòng cháy chữa cháy

CĐT Chủ đầu tƣ

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1.1 Mặt bằng tầng điển hình

Hình 1.2 Mặt bằng thang bộ

Hình 1.3 Mặt cắt thang bộ

Hình 1.4 Cột địa chất

Hình 1.5

Hình 1.6 Sơ đồ bố trí cọc trong đài

Hình 1.7 Cấu tạo gầu khoan

Hình 1.8 Sơ đồ lắp dựng giàn giáo

Hình 1.9 Máy bơm bê tông

Hình 2.1 Oto vận chuyển bê tông

Hình 2.2 Ván khuôn

Hình 2.3 Sơ đồ cây chống xiên cột

1

CHƢƠNG I : GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH VÀ KIẾN TRÚC

1.1 Tổng quan:

Nhµ cao tÇng xuÊt hiÖn do hËu qu¶ cña viÖc t¨ng d©n thµnh phè, thiÕu ®Êt x©y

dùng vµ gi¸ ®Êt cao. ViÖc x©y dùng nhµ cao tÇng hµng lo¹t ph¶n ¸nh quan ®iÓm cña c¸c

nhµ thiÕt kÕ khi gi¶i quyÕt c¸c bµi to¸n x©y dùng ®« thÞ.

MÆt kh¸c, X©y dùng lµ mét ngµnh phôc vô cho ph¸t triÓn kinh tÕ, chÞu ¶nh

h-ëng nhiÒu mÆt cña khu vùc ho¸ vµ toµn cÇu ho¸. Trong nh÷ng n¨m gÇn ®©y, với nhu

cầu phát triển c a xã hội, kinh tế nên đã xuất hiện rất nhiều các khu công nghiệp, kéo

theo đó là vấn đề về nhà ở cho công nhân đã thu hút sự quan tâm đặc biệt c a toàn xã

hội.

Toµ nhµ Chung cƣ C7 ĐẠI KIM-ĐÔNG ANH-HÀ NỘI lµ tòa nhà thí điểm

cho công nhân đƣợc xác định là dự án mang tính xã hội cao, góp phần giải quyết gấp

nhu cầu bức xúc về nhà ở c a công nhân viên chức lao động trong thành phố Hà Nội.

1.2 Quy mô và đặc điểm công trình:

- C«ng tr×nh ®-îc x©y dùng ë trên lô đất N7 tại xã Đại Kim-huyện Đông Anh￾TP Hµ Néi.

- C«ng tr×nh cã 15 tÇng næi vµ 1 tÇng hÇm.Mặt b ng công trình đơn giản,gần

nhƣ đối xứng,

thích hợp với kết cấu nhà cao tầng, thuận tiện trong xử lý kết cấu.

- Tổng diện tích sàn c a công trình 1, m2

. Công trình cao 9,6 m.

1.2.1 TÇng ngÇm:

a. Sù cÇn thiÕt cña c¸c tÇng hÇm:

- NÒn d-íi nhµ ®-îc gi¶m t¶i träng do lÊy ®i líp ®Êt do hÇm chiÕm chç.

- H¹ thÊp träng t©m c«ng tr×nh, nªn t¨ng ®é æn ®Þnh khi chÞu c¸c t¸c ®éng

ngang rÊt ®¸ng kÓ.

- Mãng cña tÇng hÇm ®-îc ®Èy xuèng kh¸ s©u cã thÓ ®Æt trªn nÒn ®Êt tèt

- Theo ®Þnh luËt Acsimet, n-íc ngÇm sÏ ®Èy næi c«ng tr×nh, lµm gi¶m t¶i cho

mãng.

b. Kh«ng gian bè trÝ d-íi tÇng hÇm:

- Kh«ng gian sö dông d-íi tÇng hÇm kh¸ réng, ®-îc bè trÝ nh- sau:

- Thang m¸y bè trÝ ë gi÷a, chç ®Ëu xe xung quanh. TÇng ngÇm cã bè trÝ thªm

c¸c bé phËn kü thuËt vÒ ®iÖn, k thuật nƣớc.

2

- §-êng cho xe lên vµ xuống tÇng hÇm ®-îc bè trÝ hîp lý theo chu vi c«ng

tr×nh, t¹o kh«ng gian réng r·i ®Ó ®Ëu xe còng nh- l-u th«ng an toµn vµ nhanh chãng.

Cã 6 « cửa th«ng h¬i , nªn kh«ng khÝ l-u th«ng ë tÇng hÇm dÔ dµng.

1.2.2 TÇng 1:

- TÇng 1 cao 5,4 m lµ tÇng kinh doanh dÞch vô vµ giíi thiÖu s¶n phÈm.

- Bªn ngoµi cã bè trÝ bån hoa réng, vÞ trÝ trång c©y xanh t¹o mü quan cho c«ng

tr×nh.

1.2.3 T ng p m i:

- Có hệ thông thoát nƣớc mƣa cho công trình.

1.2.4 TÇng kü thËt th ng m :

- Bè trÝ c¸c hÖ thèng kü thuËt ( nh- hÖ thèng ®iÖn, n-íc..).Cã chiÒu cao tÇng

3m.

1.2.5 TÇng m¸i:

- Có bể nƣớc phục vụ cho sinh hoạt và PCCC.

1.2.6 C¸c tÇng cßn l¹i:

- Chiều cao tầng là , m. §©y lµ c¸c tÇng cã chøc n¨ng d ng cho khối căn hộ

với trung bình 1 tầng có 8 căn hộ, với diện tích trung bình 1 căn hộ là 6 , 8 m2

. HÖ

thèng hµnh lang réng r·i ®-îc bè trÝ quanh lâi thang m¸y. Khu thu gom rác thải đƣợc

bố trí cạnh thang máy.

1.3 Các hệ thống kỹ thuật chính trong công trình:

1.3.1 HÖ thèng giao th«ng:

- Bao gồm giải pháp về giao thông theo phƣơng đứng và phƣơng ngang.

- Phƣơng ngang gồm hệ thống sảnh.

- Phƣơng đứng gồm có cầu thang bộ và thang máy để vận chuyển ngƣời

lên xuống.

1.3.2 HÖ thèng cÊp tho¸t n-íc:

- ThÊy râ tÇm quan träng cña cÊp tho¸t n-íc ®èi víi c«ng tr×nh cao tÇng, nhµ

thiÕt kÕ ®· ®Æc biÖt chó träng ®Õn hÖ thèng nµy.

- §é dèc tho¸t n-íc m-a lµ 5% phï hîp víi ®iÒu kiÖn khÝ hËu m-a nhiÒu,

nãng Èm ë ViÖt Nam.

- Riêng hệ thống thoát nƣớc thải đƣợc bố trí đƣờng ống thoát nƣớc riêng.

3

+ Nguån cung cÊp n-íc lÊy tõ m¹ng l-íi cÊp n-íc thµnh phè.Hệ thống cấp

nƣớc sinh hoạt và hệ thống cấp nƣớc chữa cháy đƣợc thiết kế thành hai đƣờng riêng

biệt.

+ Bể nƣớc trên mái đƣợc cấp nhờ bơm tăng áp đặt trong phòng k thuật nƣớc

tại tầng hầm. Nƣớc từ bể nƣớc trên mái phân phối cho các phòng tuyến ống cấp nƣớc

chính, sau đó phân phối tới từng khu vực d ng nƣớc.

1.3.3 HÖ thèng chiÕu s¸ng:

- Toàn bộ tòa nhà đƣợc chiếu sáng b ng ánh sáng tự nhiên( thông qua các cửa

sổ) và b ng điện.

- Ở các lối lên xuống cầu thang, hành lang có lắp đặt thêm đèn chiếu sáng sinh

hoạt và đèn chiếu sáng kh n cấp để dự phòng khi xảy ra sự cố.

1.3.4 HÖ thèng ®iÖn:

- C¸c thiÕt bÞ l¾p ®Ët, chèng sÐt, nèi ®Êt, hÖ thèng b¸o ch¸y néi bé, ®iÖn tho¹i,

®iÖn b¸o ®-îc bè trÝ rÊt hîp lý. Dïng hÖ thèng ®iÖn cao ¸p 220kw c a thành phố vµ dù

phßng c¸c m¸y ph¸t ®iÖn.

- D ng aptomat để khống chế và bảo vệ cho từng đƣờng dây, từng khu vực,

từng phòng sử dụng

1.3.5 HÖ thèng ®iÖn l¹nh vµ th«ng giã

- Do đặc điểm khí hậu Hà Nội thay đổi thƣờng xuyên do đó công trình sử dụng

hệ thông điều hòa không khí nhân tạo.

- Công trình còn có hệ thống quạt trần để điều tiết nhiệt độ và khí hậu để đảm

bảo yêu cầu thông thoáng cho làm việc nghỉ ngơi.

- Ngoài ra, còn kết hợp với việc thông gió tự nhiên bàng hệ thống cửa sổ ở mỗi tầng.

1.3.6 HÖ thèng phßng - ch÷a ch¸y:

a. HÖ thèng b¸o ch¸y:

- ThiÕt bÞ ph¸t hiÖn b¸o ch¸y ®-îc bè trÝ ë c¸c tÇng vµ mçi phßng, ë n¬i c«ng

céng cña mçi tÇng.

- M¹ng l-íi b¸o ch¸y cã g¾n ®ång hå vµ ®Ìn b¸o ch¸y, khi ph¸t hiÖn ®-îc

ch¸y, phßng qu¶n lý, b¶o vÖ nhËn tÝn hiÖu th× kiÓm so¸t vµ khèng chÕ ho¶ ho¹n cho

c«ng tr×nh.

b. HÖ thèng cøu ho¶ :

4

- Ở mỗi tầng đều đƣợc bố trí một chỗ đặt thiết bị chữa cháy(vòi chữa cháy dài

khoảng m, bình xịt CO2..). Nƣớc đƣợc lÊy tõ bÓ n-íc xuèng, sö dông m¸y b¬m x¨ng

l-u ®éng.

- Thoát ngƣời khi có cháy, công trình có hệ thống giao thong ngang là sảnh tầng

có lien hệ thuận tiện với hệ thống giao thong đứng là thang bộ.

1.3.7 th ng h ng s t:

- Trên mái bố trí hệ thống kim loại thu lôi cho công trình nối với hệ thống nối

đất đi phía ngoài tòa nhà và d nhận biết.

1.4 Điều kiện khí hậu, thủy văn :

- C«ng tr×nh n»m ë thµnh phè Hµ néi, nhiÖt ®é b×nh qu©n hµng n¨m lµ 27 C

chªnh lÖch nhiÖt ®é gi÷a th¸ng cao nhÊt (th¸ng 4) vµ th¸ng thÊp nhÊt (th¸ng 12) lµ

12 C.

- Thêi tiÕt hµng n¨m chia lµm hai mïa râ rÖt lµ mïa m-a vµ mïa kh«. Mïa

m-a tõ th¸ng 4 ®Õn th¸ng 11, mïa kh« tõ th¸ng 12 ®Õn th¸ng 3 n¨m sau.

- §é Èm trung b×nh tõ 75% ®Õn 80%.

- Hai h-íng giã chñ yÕu lµ giã T©y-T©y Nam vµ B¾c - §«ng B¾c.

- Th¸ng cã søc giã m¹nh vµ yÕu nhÊt lµ th¸ng 8 vµ th¸ng 11,tèc ®é giã lín nhÊt

lµ 28m/s.

5

CHƢƠNG II :GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG

2.1 Đặc điểm thiết kế kết cấu :

Thiết kế kết cấu nhà cao tầng so với thiết kế kết cấu nhà thấp tầng thì vấn đề

chọn giải pháp kết cấu có vị trí rất quan trọng .Việc chọn hệ kết cấu khác nhau có liên

quan đến vấn đề bố trí mặt b ng, hình thể khối đứng, độ cao các tầng, thiết bị điện,

đƣờng ống, yêu cầu về k thuật thi công, tiến độ thi công, giá thành công trình..

Đặ điểm hủ ếu ủ nhà o t ng là:

2.1.1 Tải trọng ng ng

Tải trọng ngang bao gồm áp lực gió tĩnh, động, tải trọng động đất là các nhân tố

ch yếu c a thiết kế kết cấu .Nhà ở phải đồng thời chịu tác động c a tải trọng đứng và

tải trọng ngang .Theo sự tăng lên c a độ cao, nội lực và chuyển vị do tải trọng ngang

sinh ra tăng lên .

Nếu xem công trình nhƣ một thanh công xôn ngàm cứng tại mặt đất thì mô men

tỉ lệ thuận với bình phƣơng chiều cao:

2

2

H M q  

(Tải trọng phân bố đều)

2

3

H M q  

(Tải trọng

phân bố tam giác)

2.1.2 Chu ển vị ng ng

Dƣới tác dụng c a tải trọng ngang, chuyển vị ngang c a công trinh cao tầng

cũng là một vấn đề cần quan tâm .Cũng nhƣ trên, nếu xem công trình nhƣ một thanh

công xôn ngàm cứng tại mặt đất thì chuyển vị do tải trọng ngang tỉ lệ thuận với lu

thừa bậc c a chiều cao.

4

8

H

q

EJ

   (Tải trọng phân bố đều)

4

11

120

H

q

EJ

   (Tải trọng phân tam giác)

Chuyển vị ngang c a công trình làm tăng thêm nội lực phụ do tạo ra độ lệch

tâm cho lực tác dụng thẳng đứng; làm ảnh hƣởng đến tiện nghi c a ngƣời làm việc

trong công trình; làm phát sinh các nội lực phụ sinh ra các rạn nứt các kết cấu nhƣ cột,

dầm, tƣờng, làm biến dạng các hệ thống k thuật nhƣ các đƣờng ống nƣớc, đƣờng

điện...Chính vì thế, khi thiết kế công trình nhà cao tầng không những chỉ quan tâm đến

cƣờng độ c a các cấu kiện mà còn phải quan tâm đến độ cứng tổng thể c a công trình

khi công trình chịu tải trọng ngang.

6

2.1.3 Giảm trọng lượng bản thân

Công trình càng cao, trọng lƣợng bản thân càng lớn thì càng bất lợi về mặt chịu

lực.Trƣớc hết, tải trọng đứng từ các tầng trên truyền xuống tầng dƣới cũng làm cho

thành phần nội lực lực dọc trong cột tầng dƣới lớn lên, tiết diện cột tăng lên vừa tốn

vật liệu làm cột, vừa chiếm không gian sử dụng c a tầng dƣới, tải trọng truyền xuống

kết cấu móng lớn thì sẽ phải sử dụng loại kết cấu móng có khả năng chịu tải cao, do đó

càng tăng chi phí cho công trình.Mặt khác, nếu trọng lƣợng bản thân lớn sẽ làm tăng

tác dụng c a các tải trọng động nhƣ tải trọng gió động, tải trọng động đất. Đây là hai

loại tải trọng nguy hiểm thƣờng quan tâm trong thiết kế kết cấu nhà cao tầng.

Vì vậy, thiết kế nhà cao tầng cần quan tâm đến việc giảm tối đa trọng lƣợng bản

thân kết cấu, chẳng hạn nhƣ sử dụng các loại vách ngăn có trọng lƣợng riêng nhỏ nhƣ

vách ngăn thạch cao, các loại trần treo nhẹ, vách kính khung nhôm...

2.2 Phƣơng án kết cấu khung:

Từ thiết kế kiến trúc, ta có thể chọn một trong các loại kết cấu sau:

2.2.1 Kết ấu khung hịu lự :

Là kết cấu không gian gồm các khung ngang và khung dọc liên kết với nhau

c ng chịu lực. Để tăng độ cứng cho công trình thì các nút khung là nút cứng.

Ưu điểm:

+ Tạo đƣợc không gian rộng.

+ D bố trí mặt b ng và thoả mãn các yêu cầu chức năng.

Nhượ điểm:

+ Độ cứng ngang nhỏ.

+ Tỉ lệ thép trong cấu kiện thƣờng cao.

+ Hệ kết cấu này ph hợp với những công trình chịu tải trọng ngang nhỏ

2.2.2 kết ấu v h hịu lự :

Đó là hệ kết cấu bao gồm các tấm phẳng thẳng đứng chịu lực. Hệ này chịu tải

trọng đứng và ngang tốt, áp dụng cho nhà cao tầng. Tuy nhiên hệ kết cấu này ngăn cản

sự linh hoạt trong việc bố trí các phòng.

2.2.3 kết ấu lõi:

Hệ kết này gồm hộp lồng vào nhau. Hộp ngoài đƣợc tạo bởi các lƣới cột và

dầm gần nhau, hộp trong cấu tạo bởi các vách cứng. Toàn bộ công trình làm việc nhƣ

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!