Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết kế Nhà khách PONAGAR Tỉnh Khánh Hòa
PREMIUM
Số trang
171
Kích thước
11.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1937

Thiết kế Nhà khách PONAGAR Tỉnh Khánh Hòa

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD: TS. Nguyễn Văn Hiếu

SVTH: Nguyễn Thanh Cường MSSV: 207KH007

LỜI MỞ ĐẦU



Xây dựng là một trong những nghành lâu đời nhất của lịch sử loài người, khi chúng ta

đi bất cứ nơi đâu trên trái đất này nghành xây dựng luôn tồn tại và phát triển. Để đánh giá sự

phát triển của một thời kỳ lịch sử hay sự phát triển của một quốc gia nào đó chúng ta cũng

phải dựa vào sự phát triển của nghành xây dựng, dựa vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng của

quốc gia đó. Xây dựng luôn tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử.

Đất nước ta trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa, việc phát triển cơ sở hạ tầng,

nhà máy xí nghiệp, điện, đường, trường, trạm… là một phần tất yếu nhằm mục đích xây dựng

đất nước trở nên phát triển, có cơ sở hạ tầng vững chắc, tạo điều kiện phát triển đất nước. Từ

lâu nghành xây dựng đã góp phần quang trọng trong đời sống con người chúng ta, từ việc

đem lại mái ấm cho từng gia đình đến việc xây dựng bộ mặt đất nước. Trong thời kỳ hoạt

động xây dựng đang diễn ra với tốc độ và qui mô rộng lớn đã cho thấy sự lớn mạnh của

nghành xây dựng nước ta.

Bởi vậy trong suốt quá trình học tập chuyên ngành xây dựng dân dụng và công

nghiệp, khoa xây dựng và điện tại trường đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh, chúng em đã

được các thầy cô truyền đạt những bài học và những kinh nghiệm vô cùng quý báu của mình

giúp chúng em hiểu và thêm yêu nghành xây dựng mà em đang theo học.Do đó đồ án tốt

nghiệp giúp em hệ thống hóa lại những kiến thức đã học, từ đó áp dụng những kiến thức đã

học vào thực tế, từ đó khi ra trường là một người kỹ sư có thể đảm trách tốt nhiệm vụ công

việc của mình, góp phần tích cực vào sự phát triển kinh tế đất nước.

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD: TS. Nguyễn Văn Hiếu

SVTH: Nguyễn Thanh Cường MSSV: 207KH007

LỜI CẢM ƠN



Trong thời gian 4,5 năm học tại trường ĐH Mở TP Hồ Chí Minh, được sự giúp đỡ của

nhà trường và sự chỉ bảo tận tình của thầy cô, đã giúp tôi tích luỹ những kiến thức cơ bản,

nâng cao tầm hiểu biết và chuyên môn, phục vụ cho công việc sau này. Tôi xin chân thành

cảm ơn Nhà Trường và thầy cô trong khoa Xây Dựng và Điện đã tạo cho tôi cũng như các bạn

sinh viên khác có điều kiện học tập tốt nhất.

Đặc biệt trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp vừa qua, là môn học cuối cùng và vô

cùng quan trọng đối với mỗi sinh viên, nhờ sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình của thầy hướng

dẫn, cùng sự giúp đỡ của gia đình, bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp.

Tôi xin chân thành cảm ơn thầy hướng dẫn, TS. Nguyễn Văn Hiếu , và các Thầy Cô

đã giúp tôi tổng hợp và áp dụng những kiến thức đã học, để tôi hoàn thành đồ án thật tốt.

Mặc dù rất cố gắng, nhưng vẫn không thể tránh những sai sót trong quá trình làm đồ

án, mong sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô và các bạn để tôi hoàn chỉnh thêm kiến thức của

mình.

Cuối cùng, tôi xin kính chúc Nhà Trường, khoa Xây Dựng và Điện trường đại học Mở

thành phố Hồ Chí Minh gặt hái được nhiều thành công trong thời gian sắp tới.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thanh Cường

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD: TS. Nguyễn Văn Hiếu

SVTH: Nguyễn Thanh Cường MSSV: 207KH007

TÓM TẮT ĐỒ ÁN

1. Các nội dung chính của đồ án bao gồm :

 Tính toán sàn tầng điển hình, công việc chính của phần này là bố trí các hệ dầm sao

cho phù hợp với hệ thống cột, vách cứng và các phân khu chức năng trong từng phòng, từ đó

tính toán khả năng chịu lực cho sàn bao gồm chọn bề dày sàn, tính toán và bố trí cốt thép cho

sàn.

 Tính toán cầu thang bộ, bao gồm: chọn bề dày bản thang, bản chiếu nghỉ, tiết diện

dầm chiếu nghỉ và tính toán bố trí cốt thép cho các cấu kiện này trên cơ sở các sơ đồ tính

thích hợp.

 Tính toán bể nước mái, công việc ở đây là tính toán dung tích bể chứa đề đảm bảo

cho nhu cầu sinh hoạt và chữa cháy trong công trình. Lựa chọn giải pháp kết cấu hợp lý tương

ứng với vị trí của bể nước trong bản vẽ kiến trúc.

 Tính toán kết cấu chịu lực chính của công trình: Tính khung trục 4 và dầm trục E.

Công tác tính toán bao gồm việc xác định các loại tải trọng tác dụng lên kết cấu chịu lực gồm

tải trọng bản thân của kết cấu bao che và kết cấu chịu lực, hoạt tải sử dụng của công trình, tải

trọng gió. Do công trình có chiều cao bé hơn 40m nên không phải xét đến tác dụng động của

tải trọng gió. Trên cơ sở các giá trị tải trọng và nhip - bước của công trình, ta lựa chọn các tiết

diện dầm, cột một cách thích hợp và tiết kiệm nhất. Ở phần này ta sẽ sử dụng phần mềm Shap

để giải tìm nội lực cho kết cấu.

 Tính toán móng cho công trình. Trên cơ sở nội lực do khung truyền xuống móng và

hồ sơ địa chất của công trình mà ta lựa chọn phương án móng thích hợp nhất về mặt chịu lực,

kinh tế, phù hợp với điều kiện thi công ở địa điểm đặt công trình để thiết kế móng cho công

trình. Do tải truyền xuống móng khá lớn nên ta tính và so sánh để lựa chọn 1 trong 2 phương

án móng.

2. Nội dung Đồ án gồm :

 Kiến trúc : gồm 4 bản vẽ A1 thể hiện mặt bằng các tầng, mặt đứng và mặt cắt công

trình.

 Kết cấu : gồm 8 bản vẽ A1, trong đó:

+ 1 bản vẽ sàn tầng điển hình.

+ 1 bản vẽ cầu thang.

+ 1 bản vẽ hồ nước mái.

+ 1 bản vẽ dầm trục E.

+ 2 bản vẽ khung trục 4.

 Nền móng : gồm 2 bản vẽ A1, trong đó:

+ 1 bản vẽ móng cọc khoan nhồi

+ 1 bản vẽ móng cọc ép

MỤC LỤC

Đề mục Trang

Trang bìa

Lời mở đầu

Lời cảm ơn

Tóm tắt đồ án

Mục lục

Chương 1. TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH VÀ GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC

1. Tổng quang công trình ....................................................................................................... .1

2. Điều kiện tự nhiên khí hậu ................................................................................................ .1

2.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................................. .1

2.2. Điều kiện tự khí hâu .............................................................................................. .1

3. Giải pháp kiến trúc ............................................................................................................ .2

3.1. Một số đặc điểm công trình ................................................................................... .2

3.2. Mặt bằng công trình ............................................................................................... .2

3.3. Mặt đứng và mặt cắt công trình ............................................................................. .5

3.4. Giao thông công trình ............................................................................................ .8

3.5. Vật liệu công trình ................................................................................................. .8

Chương 2 . TÍNH TOÁN SÀN ĐIỂN HÌNH

1. Cơ sở thiết kế, phân chia các loại ô sàn ............................................................................. 9

2. Xác định tải trọng tính toán ............................................................................................... 10

2.1. Tĩnh tải ................................................................................................................... 10

2.2. Hoạt tải .................................................................................................................. 11

2.3. Tổng hợp tải các ô sàn ........................................................................................... 12

3. Tính thép. ........................................................................................................................... 12

3.1. Bản dầm ................................................................................................................. 12

3.2. Bản kê 4 cạnh ........................................................................................................ 14

3.3. Tính độ võng bản sàn ............................................................................................ 15

Chương 3. TÍNH TOÁN CẦU THANG

1. Sơ đồ tính toán…. .............................................................................................................. 17

2. Thiết kế cầu thang tầng điển hình…. ................................................................................. 17

2.1. Các thông số kỹ thuật ............................................................................................ 18

2.2. Tính toán vế thang 1(Mặt cắt A-A) ....................................................................... 18

2.3. Tính toán vế thang 2(Mặt cắt B-B) ........................................................................ 22

2.4. Tính toán dầm chiếu nghỉ DCN1, DCN2 .............................................................. 22

Chương 4. TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI

1. Tính toán bản nắp .............................................................................................................. 27

1.1. Tĩnh tải ................................................................................................................... 27

1.2. Hoạt tải .................................................................................................................. 28

2. Tính toán bản đáy .............................................................................................................. 29

2.1. Tĩnh tải ................................................................................................................... 29

2.2. Hoạt tải .................................................................................................................. 29

3. Tính toán bản thành ........................................................................................................... 30

3.1. Theo phương cạnh ngắn ........................................................................................ 30

3.2. Theo phương cạnh dài ........................................................................................... 32

4. Tính toán dầm nắp ............................................................................................................. 32

4.1. Dầm nắp 1 .............................................................................................................. 32

4.2. Dầm nắp 2 .............................................................................................................. 33

5. Tính toán dầm đáy ............................................................................................................. 34

5.1. Dầm đáy 1 .............................................................................................................. 34

5.2. Dầm đáy 2 .............................................................................................................. 36

6. Tính toán cột ...................................................................................................................... 38

Chương 5. TÍNH TOÁN DẦM TRỤC E

Sơ đồ tính, chọn kích thước dầm .............................................................................. 40

1. Xác định tải trọng tác dụng................................................................................................ 40

1.1. Tĩnh tải ................................................................................................................... 40

1.2. Hoạt tải .................................................................................................................. 41

1.3. Chất tải ................................................................................................................... 42

2. Sơ đồ chất tải trong Shap ................................................................................................... 43

3. Tính toán cốt thép dầm ...................................................................................................... 46

4. Tính toán cốt đai dầm ........................................................................................................ 48

Chương 6. TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 4

1. Chọn sơ bộ kích thước dầm và cột .................................................................................... 49

1.1. Cột B4, G4 ............................................................................................................. 50

1.2. Cột C4, F4 ............................................................................................................. 50

1.3. Cột D4, E4 ............................................................................................................. 51

2. Xác định tải trọng tác dụng lên khung ............................................................................... 52

2.1. Từ tầng 2 đến tầng 8 .............................................................................................. 52

2.1.1. Tĩnh tải ......................................................................................................... 52

2.1.2. Hoạt tải ........................................................................................................ 55

2.2. Tầng mái ................................................................................................................ 55

2.2.1. Tĩnh tải ......................................................................................................... 55

2.2.2. Hoạt tải ........................................................................................................ 56

2.3. Tải trọng gió .......................................................................................................... 57

2.3.1. Gió đẩy ........................................................................................................ 57

2.3.2. Gió hút ......................................................................................................... 57

3. Các trường hợp chất tải lên khung ..................................................................................... 58

4. Tổ hợp tải trọng ................................................................................................................. 58

4.1. Tổ hợp chính .......................................................................................................... 58

4.2. Tổ hợp phụ ............................................................................................................. 58

5. Sơ đồ chất tải ..................................................................................................................... 59

5.1. Tĩnh tải ................................................................................................................... 59

5.2. Hoạt tải 1 ............................................................................................................... 60

5.3. Hoạt tải 2 ............................................................................................................... 61

5.4. Hoạt tải 3 ............................................................................................................... 62

5.5. Hoạt tải 4 ............................................................................................................... 63

5.6. Hoạt tải 5 ............................................................................................................... 64

5.7. Hoạt tải 6 ............................................................................................................... 65

5.8. Hoạt tải 7 ............................................................................................................... 66

5.9. Gió trái ................................................................................................................... 67

5.10. Gió phải ............................................................................................................... 68

6. Biểu đồ mô men khung trục 4 trong Shap ......................................................................... 69

6.1. Tính toán cốt thép cho dầm khung trục 4 .............................................................. 70

6.1.1. Bảng tính toán cốt thép dầm tầng 1 .............................................................. 70

6.1.2. Bảng tính toán cốt thép dầm tầng 2 .............................................................. 71

6.1.3. Bảng tính toán cốt thép dầm tầng 3 .............................................................. 71

6.1.4. Bảng tính toán cốt thép dầm tầng 4 .............................................................. 71

6.1.5. Bảng tính toán cốt thép dầm tầng 5 .............................................................. 71

6.1.6. Bảng tính toán cốt thép dầm tầng 6 .............................................................. 72

6.1.7. Bảng tính toán cốt thép dầm tầng 7 .............................................................. 72

6.1.8. Bảng tính toán cốt thép dầm tầng mái .......................................................... 72

7. Biểu đồ lực cắt khung trục 4 trong Shap ........................................................................... 73

7.1. Tính toán cốt đai cho dầm khung trục 4 ................................................................ 74

8. Tính toán cốt thép cho cột khung trục 4 ............................................................................ 75

8.1. Tính toán cốt dọc ................................................................................................... 75

8.2. Tính toán cốt đai .................................................................................................... 76

Chương 7. NỀN MÓNG

I : PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP

MẶT CẮT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH VÀ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ ...................... 78

1. Móng M2 ........................................................................................................................... 80

1.1. Số liệu tải trọng móng ........................................................................................... 80

1.2. Chiều sâu chôn đài ................................................................................................. 80

1.3. Chọn cọc bê tông cốt thép ..................................................................................... 80

1.4. Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu ................................................................. 81

1.5. Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền ................................................................. 81

1.5.1. Theo phụ lục A của TCVN 2005-1998 ........................................................ 81

1.5.2. Theo phụ lục B của TCVN 2005-1998 ......................................................... 82

1.6. Tính toán cốt thép trong cọc .................................................................................. 83

1.7. Móng cọc cho cột .................................................................................................. 84

1.8. Kiểm tra ứng suất dưới đáy mũi cọc...................................................................... 86

1.9. Kiểm tra độ lún dưới đáy mũi cọc ......................................................................... 87

1.10. Kết cấu móng ....................................................................................................... 88

2. Móng M1 ........................................................................................................................... 90

2.1. Số liệu tải trọng móng ........................................................................................... 90

2.2. Chiều sâu chôn đài ................................................................................................. 90

2.3. Chọn cọc bê tông cốt thép ..................................................................................... 90

2.4. Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu ................................................................. 91

2.5. Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền ................................................................. 91

2.5.1. Theo phụ lục A của TCVN 2005-1998 ........................................................ 91

2.5.2. Theo phụ lục B của TCVN 2005-1998 ......................................................... 92

2.6. Tính toán cốt thép trong cọc .................................................................................. 93

2.7. Móng cọc cho cột .................................................................................................. 94

2.8. Kiểm tra ứng suất dưới đáy mũi cọc...................................................................... 95

2.9. Kiểm tra độ lún dưới đáy mũi cọc ......................................................................... 96

2.10. Kết cấu móng ....................................................................................................... 98

3. Móng M3 ........................................................................................................................... 100

3.1. Số liệu tải trọng móng ........................................................................................... 100

3.2. Chiều sâu chôn đài ................................................................................................. 100

3.3. Chọn cọc bê tông cốt thép ..................................................................................... 100

3.4. Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu ................................................................. 101

3.5. Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền ................................................................. 101

3.5.1. Theo phụ lục A của TCVN 2005-1998 ........................................................ 101

3.5.2. Theo phụ lục B của TCVN 2005-1998 ......................................................... 102

3.6. Tính toán cốt thép trong cọc .................................................................................. 103

3.7. Móng cọc cho cột .................................................................................................. 104

3.8. Kiểm tra ứng suất dưới đáy mũi cọc ..................................................................... 105

3.9. Kiểm tra độ lún dưới đáy mũi cọc ......................................................................... 106

3.10. Kết cấu móng ....................................................................................................... 108

II : PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC NHỒI

1. Móng M1.

1.1. Số liệu tải trọng móng ........................................................................................... 110

1.2. Chiều sâu chôn đài ................................................................................................. 110

1.3. Chọn cọc bê tông cốt thép ..................................................................................... 111

1.4. Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu ................................................................. 111

1.5. Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền ................................................................. 111

1.5.1. Theo phụ lục A của TCVN 2005-1998 ........................................................ 111

1.5.2. Theo phụ lục B của TCVN 2005-1998 ......................................................... 112

1.6. Móng cọc cho cột .................................................................................................. 113

1.7. Kiểm tra ứng suất dưới đáy mũi cọc...................................................................... 114

1.8. Kiểm tra độ lún dưới đáy mũi cọc ......................................................................... 115

1.9. Kết cấu móng ......................................................................................................... 116

2. Móng M2.

2.1. Số liệu tải trọng móng ........................................................................................... 118

2.2. Chiều sâu chôn đài ................................................................................................. 118

2.3. Chọn cọc bê tông cốt thép ..................................................................................... 119

2.4. Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu ................................................................. 119

2.5. Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền ................................................................. 119

2.5.1. Theo phụ lục A của TCVN 2005-1998 ........................................................ 119

2.5.2. Theo phụ lục B của TCVN 2005-1998 ......................................................... 120

2.6. Móng cọc cho cột .................................................................................................. 121

2.7. Kiểm tra ứng suất dưới đáy mũi cọc...................................................................... 122

2.8. Kiểm tra độ lún dưới đáy mũi cọc ......................................................................... 123

2.9. Kết cấu móng ......................................................................................................... 125

3. Móng M3.

3.1. Số liệu tải trọng móng ........................................................................................... 126

3.2. Chiều sâu chôn đài ................................................................................................. 126

3.3. Chọn cọc bê tông cốt thép ..................................................................................... 126

3.4. Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu ................................................................. 127

3.5. Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền ................................................................. 127

3.5.1. Theo phụ lục A của TCVN 2005-1998 ........................................................ 127

3.5.2. Theo phụ lục B của TCVN 2005-1998 ......................................................... 128

3.6. Móng cọc cho cột .................................................................................................. 129

3.7. Kiểm tra ứng suất dưới đáy mũi cọc...................................................................... 130

3.8. Kiểm tra độ lún dưới đáy mũi cọc ......................................................................... 131

3.9. Kết cấu móng ......................................................................................................... 133

3.10. Kiểm tra xuyên thủng .......................................................................................... 134

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD: TS. Nguyễn Văn Hiếu

SVTH: Nguyễn Thanh Cường MSSV: 207KH007 Trang 1

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH VÀ GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC

1. TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH.

Cùng với sự phát triển chung của đất nước, Thành phố Nha Trang – tỉnh Khánh Hòa là

trung tâm kinh tế xã hội và khoa học của các tỉnh Nam trung bộ, là đầu nối tiếp nhận và đưa

đón khách du lịch.Hệ thống giao thông đã ngày càng được hoàn thiện và phát triển nhằm tạo

sự thoải mái cho du khách trong những chuyến thăm quan.

Với thế mạnh là điều kiện tự nhiên ưu đãi với những vịnh và các hòn đảo có khung cảnh

rất đẹp như vịnh Nha Trang, đảo Hòn Mun, đảo Khỉ, đảo Trí Nguyên…cùng với những cơ sở

khoa học về biển như viện Hải dương học Nha Trang, trung tâm nghiên cứu thủy sản 3 cộng

với khí hậu ôn hòa đã tạo nên Nha Trang là điểm đến lý tưởng cho khách du lịch.Đặc biệt khu

du lịch và giải trí Vinpeal nằm trong vịnh Nha Trang là nơi tổ chức những sự kiện tầm quốc

gia và quốc tế như đăng cai các cuộc thi hoa hậu Việt Nam, hoa hậu thế giới…điều này thu

hút càng nhiều du khách.

Bắt đầu từ năm 2000 trở lại đây lượng khách du lịch tới Nha Trang ngày càng gia tăng,

dự kiến vẫn còn tăng cao.Từ thực tế đó yêu cầu đặt ra là phải xây dựng những khu lưu trú cho

khách du lịch để đáp ứng nhu cầu đang tăng cao này.

Công trình nhà khách PONAGAR thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa được

xây dựng.

Công trình gồm 8 tầng ( tầng trệt cao 4m,lầu 1-6 cao 3.6m lầu 7 cao 4.2 m), chiều cao

của công trình là 33.3 m. Mặt bằng công trình khá lớn, diện tích xây dựng 24.2m x 58.9m.

2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHÍ HẬU

2.1. Điều tự nhiên.

Công trình nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, chịu tác động của khí hậu

đại dương nên mát mẻ và ôn hòa. Nha Trang có hai mùa rõ rệt đó là:

+) Mùa mưa vào tháng 9 tới tháng 12, thời gian này nhiệt độ dao động từ 20 đến 27 độ,

độ ẩm trung bình đạt 85%.

+) Mùa nắng vào khoảng tháng 1 đến tháng 8, nhiệt độ trung bình vào khoảng 27 đến

34 độ, độ ẩm khoảng 80%.

+) Tốc độ gió lớn nhất là 12m/s và vân tốc trung bình là 5m/s.

2.2. Điều khí hậu.

Thành phố Nha Trang nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, có nhiệt độ ấm áp quanh

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD: TS. Nguyễn Văn Hiếu

SVTH: Nguyễn Thanh Cường MSSV: 207KH007 Trang 2

năm,có lượng nắng trung bình hàng năm lớn. Mùa mưa chỉ có ở tháng 10 và 11, còn lại là thời

tiết nắng ấm với không khí trong lành quanh năm. Những đặc điểm khí hậu ấy rất thuận lợi để

phát triển nghành du lịch. Sau đây là kết quả quan trắc :

+) Nhiệt độ cao nhất trong năm: 30.7 0C

+) Nhiệt độ thấp nhất trong năm: 23 0C

+) Nhiệt độ trung bình năm: 26.5 0C

+)Độ ẩm tương đối trung bình hằng năm: 80,5% (rất tốt cho sức khỏe con người)

+) Lượng mưa trung bình năm:1359 mm,mưa nhiều vào tháng 10.

+) Tốc độ gió trung bình năm là 2.9m/s.Tốc độ gió rất ổn định.

+) Độ cao sóng trong vịnh Nha Trang là 0.35 m/năm, mức sóng cao nhất là 1m. Đây là

mức sóng rất phù hợp cho các loại hình du lịch biển đảo.

3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC

3.1. Một số đặc điểm công trình.

 Về các khu chức năng :

Tầng trệt gồm khu tiếp khách, là nơi đặt văn phòng quản lý, giao dịch, phòng ăn …

Các tầng trên bao gồm các phòng ngủ.

 Hệ thống giao thông của công trình:

Công trình gồm 2 cầu thang bộ phục vụ cho giao thông theo chiều đứng. Giao thông

theo chiều ngang được đảm bảo bởi hệ thống hành lang có các mặt tiếp xúc với các cửa vào

các phòng.

 Các hệ thống kỹ thuật:

Công trình gồm có 1 bể nước mái. Nước sẽ được đưa từ hệ thống cấp nước của thành

phố, thông qua hệ thống bơm nước để bơm nước lên trên. Bể nước có 2 ngăn , một ngăn dành

cho sinh hoạt và ngăn còn lại dành cho chữa cháy.

Các hệ thống điện, điện thoại được lắp đặt hợp lý các gain nước được đi phù hợp với

những khu vệ sinh.

3.2. Mặt bằng công trình.

3.2.1.Mặt bằng tầng trệt.

- Mặt bằng tầng trệt( 1450 mét vuông) bao gồm phòng ăn, khu vực phục vụ, quản

lý, khu vệ sinh, hành lang.

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD: TS. Nguyễn Văn Hiếu

SVTH: Nguyễn Thanh Cường MSSV: 207KH007 Trang 3

3.2.2. Mặt bằng lầu 1

- Mặt bằng lầu 1 (diện tích 1340 m2

) gồm có:

+) 17 phòng ngủ.

+)1 phòng trực.

+) 1 kho.

+) Có 1 thang máy và 2 thang bộ.

+) Có 1 hành lang.

+) Ngoài ra còn có các phòng kỹ thuật, nhà vệ sinh…

- Mặt bằng lầu 2-7 cũng giống như lầu 1.

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD: TS. Nguyễn Văn Hiếu

SVTH: Nguyễn Thanh Cường MSSV: 207KH007 Trang 4

3.2.3. Mặt bằng mái.

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD: TS. Nguyễn Văn Hiếu

SVTH: Nguyễn Thanh Cường MSSV: 207KH007 Trang 5

3.3. Mặt đứng và mặt cắt công trình.

Mặt đứng tòa nhà nhìn tổng thể hoàn toàn cân đối.

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD: TS. Nguyễn Văn Hiếu

SVTH: Nguyễn Thanh Cường MSSV: 207KH007 Trang 6

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!