Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Nâng Cấp Tuyến Đường A B Đoạn Qua Bột Xuyên Mỹ Đức Tp Hà Nội
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
LỜI CẢM ƠN
Sau hơn ba tháng thực hiện làm khóa luận tốt nghiệp‘‘Thiết kế nâng cấp tuyến
đƣờng đi qua địa phận xã Bột Xuyên huyện Mỹ Đức - TP Hà Nội. Trong thời
gian làm khóa luận tốt nghiệp này, em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ nhiệt tình từ các
thầy cô giáo trong khoa Cơ điện & Công trình, trƣờng Đại học Lâm nghiệp, đã tận
tình dậy dỗ và giúp đỡ em trong suốt 5 năm học vừa qua. Đặc biệt là thầy giáo Th.s
Trần Việt Hồng, ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành khóa luận tốt
nghiệp này.
Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn Công ty Cổ Phần Xây Lắp Viễn Đông đã giúp
em có những ngày thực tập thật vui vẻ và bổ ích. Và em chúc khoa Cơ điện &
Công trình Trƣờng Đại học Lâm Nghiệp, ngày càng phát triển vững mạnh và xứng
đáng là một trong những cái nôi đào đạo ra những lớp kỹ sƣ chất lƣợng phục vụ cho
công cuộc phát triển, xây dựng đất nƣớc giàu đẹp vững mạnh.
Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2013
Sinh viên thực hiện
Trần Ngọc Khá
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. MỤC ĐÍCH
Trên thế giới cũng nhƣ hiện nay, đối với các nƣớc có nền công nghiệp và
kinh tế phát triển thì giao thông đƣờng bộ đóng một vai trò chiến lƣợc. Nó là huyết
mạch của đất nƣớc.
Đối với nƣớc ta, một nƣớc có nền kinh tế đang ở giai đoạn phát triển – cần
phải có cơ sở hạ tầng tốt – giao thông đƣờng bộ ngày càng có ý nghĩa quan trọng.
Nh m củng cố những kiến thức đã đƣợc học và giúp cho sinh vi n nắm bắt
thực tiễn, hàng năm bộ môn ỹ thuật Công Trình – Trƣờng Đại Học Lâm Nghiệp
tổ chức đợt bảo vệ tốt nghiệp với mục ti u đào tạo đội ngũ kĩ sƣ ngành xây dựng
cầu đƣờng giỏi chuy n môn, nhanh nhạy trong lao động sản xuất, phục vụ tốt sự
nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nƣớc, đó là tất cả những điều tâm huyết
nhất của nhà trƣờng nói chung và các thầy, các cô trong bộ môn nói ri ng.
2. NỘI DUNG
Là một sinh viên lớp 53 ỹ thuật xây dựng công trình – Trƣờng Đ i
Học L m Nghiệp, đƣợc sự đồng ý của Bộ môn ỹ thuật công trình, khoa Cơ điện
và Công Trình và an giám hiệu Trƣờng Đại học Lâm nghiệp em đƣợc làm tốt
nghiệp với nhiệm vụ tham gia thiết kế một đoạn tuyến với số liệu thực tế.
Đồ án tốt nghiệp gồm ba phần:
- Phần thứ nhất: Lập hồ sơ báo cáo dự án đầu tƣ tuyến A - B thuộc huyện
Mỹ Đức, TP Hà Nội, đi qua địa phận xã Bột Xuyên huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội
- Phần thứ hai: Thiết kế kỹ thuật 01 KM. Bắt đầu từ Km 0+00 ÷
Km 1+00
- Phần thứ ba: Tổ chức thi c ng chi tiết mặt đƣờng cho tuyến đƣờng
trong bƣớc lập dự án đầu tƣ.
Do còn hạn chế về trình độ chuyên môn và thực tế thi công n n đồ án này
của em không thể tránh khỏi thiếu sót. Thành thật mong nhận đƣợc sự đóng góp ý
kiến của các thầy và các bạn đồng nghiệp để đồ án của em đƣợc hoàn chỉnh hơn.
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU...............................................................................................................
1. MỤC ĐÍCH...............................................................................................................
LỜI CẢM ƠN ...............................................................................................................
MỤC LỤC.....................................................................................................................
Phần I HỒ SƠ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG ................................................1
Chƣơng 1 GIỚI THIỆU CHUNG ...............................................................................1
1.1. Giới thiệu vị trí tuyến ...........................................................................................1
1.2. Căn cứ thiết kế………….………………………………...…………………….2
1.3. Quy trình quy phạm sử dụng trong thiết kế .........................................................2
1.4. Quy trình khảo sát:...............................................................................................2
1.5. Quy trình thiết kế: ................................................................................................2
2.1. Điều kiện tự nhiên vùng tuyến đi qua ..................................................................4
2.1.1. Địa hình địa mạo ...............................................................................................4
2.1.2. Điều kiện địa chất công trình ............................................................................4
2.1.3. Thuỷ văn............................................................................................................4
2.1.4. Vật liệu xây dựng ..............................................................................................4
2.1.5. Khí hậu khu vực ................................................................................................5
2.2. Dân cƣ, kinh tế, chính trị......................................................................................5
2.3. Giao thông địa phƣơng.........................................................................................6
Chƣơng 3 CÁC YẾU TỐ KỸ THUẬT CỦA TUYẾN...............................................7
3.1. Xác định cấp hạng kỹ thuật của đƣờng................................................................7
3.1.1. Lƣu lƣợng xe trong năm tƣơng lai ....................................................................7
3.1.2. Lƣu lƣợng xe thiết kế ........................................................................................7
3.2. Xác định khả năng thông xe của tuyến đƣờng.....................................................8
3.2.1. Khả năng thông xe lý thuyết .............................................................................8
3.2.2. Khả năng thông xe thực tế ..............................................................................10
3.3. Xác định các đặc trƣng hình học trên mặt cắt ngang .........................................10
3.3.1. Quy định chung ...............................................................................................10
3.3.2. Số làn xe ..........................................................................................................10
3.3.3. Chiều rộng một làn xe, mặt đƣờng, nền đƣờng ..............................................11
3.3.4. Lề đƣờng .........................................................................................................12
3.3.5. Đƣờng dành cho xe thô sơ ..............................................................................13
3.3.6. Độ dốc ngang mặt đƣờng, lề đƣờng................................................................13
3.4. Xác định tầm nhìn xe chạy.................................................................................14
3.4.1. Tầm nhìn dừng xe trƣớc chƣớng ngại vật cố định (S1)...................................14
3.4.2. Tầm nhìn thấy xe ngƣợc chiều (S2)................................................................15
3.4.3. Tầm nhìn thấy xe ngƣợc chiều (S3)................................................................16
3.4.4. Tầm nhìn vƣợt xe (S4) ....................................................................................17
3.5. Xác định bán kính đƣờng cong tối thiểu tr n bình đồ .......................................17
3.6.1. Khi bố trí siêu cao lớn nhất 6%.......................................................................18
3.6.2. Trƣờng hợp bố trí si u cao thông thƣờng .......................................................18
3.6.3. Khi không bố trí siêu cao ................................................................................19
3.6. Xác định độ mở rộng, đoạn nối mở rộng. ..........................................................19
3.7. Xác định si u cao và đoạn nối siêu cao .............................................................20
3.7.1. Siêu cao ...........................................................................................................20
3.7.2. Đoạn nối siêu cao............................................................................................21
3.8. Xác định đƣờng cong chuyển tiếp......................................................................21
3.8.1 Ý nghĩa của đƣờng cong chuyển tiếp...............................................................21
3.9.2. Chiều dài tối thiểu của đƣờng cong chuyển tiếp.............................................22
3.9.3. Tính toán cắm đƣờng cong chuyển tiếp..........................................................23
3.9. Bảo đảm tầm nhìn tr n bình đồ..........................................................................24
3.10. Đảm bảo tầm nhìn trên trắc dọc .......................................................................25
3.10.1. Đảm bảo tầm nhìn .........................................................................................25
3.10.2. Trị số bán kính tối thiểu tr n đƣờng cong đứng............................................26
2.11. Kết luận tổng hợp các chỉ tiêu..........................................................................28
Chƣơng 4 THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN ÌNH ĐỒ ...................................................30
4.1. Nguyên tắc thiết kế.............................................................................................30
4.2. Quy định thiết kế bình đồ...................................................................................30
4.2.1. Phối hợp giữa các yếu tố tr n bình đồ.............................................................30
4.2.2. Phối hợp giữa các yếu tố mặt cắt dọc và bình đồ............................................31
4.2.3. Phối hợp tuyến đƣờng và cảnh quan...............................................................31
4.3. Sửdụng các tiêu chuẩn kỹthuật đểthiết kếtuyến .............................................................32
4.3.1. Yêu cầu khi vạch tuyến...................................Error! Bookmark not defined.
4.4. Định đỉnh, cắm cong tr n bình đồ......................................................................32
Chƣơng 5 THIẾT KẾ TRẮC DỌC TRẮC NGANG................................................34
5.1. Những yêu cầu khi thiết kế ................................................................................34
5.2. Phƣơng pháp thiết kế đƣợc áp dụng...................................................................34
5.3. Bố trí đƣờng cong đứng trên trắc dọc ................................................................35
5.4.1. Nguyên tắc thiết kế: ........................................................................................35
5.4.2. Xác định khối lƣợng đào đắp ..........................................................................36
Chƣơng 6 THIẾT KẾ NỀN, MẶT ĐƢỜNG............................................................37
6.1. Thiết kế nền đƣờng ............................................................................................37
6.1.1.Đất làm nền đƣờng...........................................................................................37
6.1.2. Một số loại nền đƣờng trong trƣờng hợp thông thƣờng..................................38
6.2. Thiết kế mặt đƣờng ............................................................................................39
6.1.2 -Yêu cầu chung đối với kết cấu áo đƣờng .......................................................39
6.2.2. Các nguyên tắc thiết kế mặt đƣờng.................................................................40
6.2.3. Lựa chọn kết cấu áo đƣờng. ............................................................................40
Chƣơng 7 THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƢỚC..................................42
7.1. Thiết kế rãnh dọc................................................................................................42
7.1 Nguyên tắc bố trí rãnh dọc ..................................................................................42
7.1.2 Trình tự thiết kế rãnh........................................................................................42
7.1.2.2. Chọn tiết diện rãnh.......................................................................................43
7.1.3.3.Kiểm tra tiết diện đã chọn .............................................................................43
7.1.2. Chọn hình thức gia cố rãnh .............................................................................44
7.2. Thiết kế cống......................................................................................................44
7.2.1. Nguyên tắc thiết kế cống.................................................................................44
Chƣơng 8 THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
TREN ĐƢỜNG.........................................................................................................46
8.1.Biển báo hiệu.......................................................................................................46
8.1.1. Biển báo nguy hiểm ........................................................................................46
8.1.2. Biển chỉ dẫn.....................................................................................................46
8.1.2. Biển báo cấm...................................................................................................47
8.1.2. Biển phụ ..........................................................................................................47
8.2. Cọc tiêu, cột cây số, lan can phòng hộ...............................................................47
8.2.1. Cột cây số........................................................................................................47
8.2.2. Cọc tiêu ...........................................................................................................47
8.2.3. Lan can phòng hộ............................................................................................48
8.3. Vạch kẻ đƣờng ...................................................................................................48
8.3.1. Vạch đƣờng tim trên mặt đƣờng để phân cách hai luồng xe ngƣợc chiều......49
8.3.2. Vạch đƣờng mép ngoài làn xe.........................................................................49
Chƣơng 9 LẬP LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT ........................................50
9.1. Các chỉ tiêu về chất lƣợng sử dụng đƣờng.........................................................50
9.1.1. Chiều dài tuyến & hệ số triển tuyến................................................................50
9.1.2. Mức độ điều hoà của tuyến trên thực tế..........................................................50
9.2. Lập dự toán.........................................................................................................51
9.2.1. Căn cứ tính tổng dự toán.................................................................................51
Chƣơng 10 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG............................................51
10.1. Lời nói đầu .......................................................................................................52
10.2. Các điều kiện môi trƣờng hiện tại....................................................................52
10.2.1. hí hậu ..........................................................................................................52
10.2.2. Tài nguy n và hệ sinh thái: ...........................................................................52
10.2.3. Chất lƣợng cuộc sống con ngƣời: .................................................................52
10.3. Đánh giá sơ bộ các tác động của môi trƣờng...................................................53
10.3.1. Quy mô dƣ án................................................................................................53
10.3.2. Hoạt động của dự án .....................................................................................53
10.3.3. Các biện pháp bảo vệ môi trƣờng .................................................................54
10.3. Kết luận ............................................................................................................55
Chƣơng 11 KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ....................................................................56
11.1. Kết luận ............................................................................................................56
11.2. Kiến nghị..........................................................................................................56
11.2.1. Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật. ....................................................................56
11.2.2. inh phí đầu tƣ xây dựng..............................................................................56
Phần II HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN XÂY DỰNG TUYẾN A-B
HUYỆN MỸ ĐỨC – TP HÀ NỘI LÝ TRÌNH: KM:0+00 – KM:1+00...................57
Chƣơng 1 TÌNH HÌNH CHUNG..............................................................................57
1.1. Giới thiệu chung.................................................................................................57
1.1.1. Điều kiện tự nhiên khu vực tuyến đoạn km:0+00 –km:1+00 .........................57
1.1.2. Đặc điểm khí tƣợng, thuỷ văn.........................................................................57
1.1.3. Đặc điểm địa chất của khu vực tuyến đƣờng đi qua .......................................57
1.1.4. Tình hình vật liệu xây dựng ............................................................................58
1.1.5. Đặc điểm thuỷ văn công trình dọc tuyến ........................................................58
Chƣơng 2 QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ...............................................59
2.1. Căn cứ pháp lý....................................................................................................59
2.2. Quy trình, tiêu chuẩn áp dụng............................................................................59
2.3. Tải trọng thiết kế ................................................................................................59
2.4. Tiêu chuẩn thiết kế .............................................................................................60
Chƣơng 3 THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN ÌNH ĐỒ ....................................................61
3.1. Nguyên tắc chung...............................................................................................61
3.2. Tính toán các yếu tố tr n đƣờng cong................................................................61
3.2.2. Kết quả thiết kế: ..............................................................................................62
3.3. Bố trí siêu cao.....................................................................................................62
3.3.1. Chiều dài đoạn nối si u cao và đƣờng cong chuyển tiếp................................63
3.3.2. Trình tự bố đoạn nối si u cao và đoạn nối chuyển tiếp ở đƣờng cong ...........65
3.4. Bố trí đƣờng cong chuyển tiếp...........................................................................66
3.4.1. Trình tự tính toán và cắm đƣờng cong chuyển tiếp: .......................................67
3.4.2. Phƣơng pháp tính và cách cắm chi tiết đƣờng cong chuyển tiếp :..................67
3.5. Tính toán độ mở rộng tr n đƣờng cong .............................................................69
3.6. Tính toán đảm bảo tầm nhìn tr n đƣờng cong ...................................................70
Chƣơng 4 THIẾT KẾ TRẮC DỌC-TRẮC NGANG ...............................................72
4.1.Thiết kế trắc dọc..................................................................................................72
4.4.1 Giải pháp thiết kế: ............................................................................................72
4.4.2 Thiết kế đƣờng cong đứng: ..............................................................................72
4.2. Thiết kế trắc ngang.............................................................................................73
4.3. Tính toán khối lƣợng nền mặt đƣờng.................................................................75
Chƣơng 5 THIẾT KẾ NỀN MẶT ĐƢỜNG.............................................................78
5.1. Thiết kế mặt đƣờng. ...........................................................................................78
5.1.1Nền đắp: ............................................................................................................78
5.1.2.Nền đào: ...........................................................................................................78
5.1.3.Giải pháp đắp và đào nền đƣờng:.....................................................................78
5.2. Thiết kế mặt đƣờng ............................................................................................78
5.2.1.Các cơ sở thiết kết cấu áo đƣờng: ....................................................................78
5.2.2.Tính toán kết cấu:.............................................................................................78
5.2.3. Mô đun đàn hồi chung yêu cầu của mặt đƣờng ..............................................80
Chƣơng 6 THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƢỚC..................................82
6.1.Thiết kế cống.......................................................................................................82
6.1.1. Chọn vị trí đặt cống và khẩu độ cống .............................................................82
6.2. Thiết kế rãnh dọc................................................................................................85
Chƣơng 7 THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
TRÊN ĐƢỜNG.........................................................................................................87
7.1. Biển báo hiệu......................................................................................................87
7.1.1. Biển nguy hiểm (biển tam giác)......................................................................87
7.1.2. Biển chỉ dẫn (biển chữ nhật)...........................................................................87
7.2. Cọc tiêu, cột km .................................................................................................87
7.2.1. Cột Km: ..........................................................................................................87
7.2.2. Cọc tiêu ...........................................................................................................87
7.2.3. Mốc lộ giới......................................................................................................88
7.4. Tổng hợp vật liệu ...............................................................................................88
Phần III HỒ SƠ TỔ CHỨC THI CÔNG DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG TUYẾN
ĐƢỜNG A – HUYỆN MỸ ĐỨC – TP HÀ NỘI TỔ CHỨC THI CÔNG CHI
TIẾT MẶT ĐƢỜNG.................................................................................................89
1. Thiết kế tổ chức thi công chi tiết mặt đƣờng: ......................................................89
Chƣơng 1 GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN ĐIỀU
KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN ĐƢỜNG.............................90
1.1.1. Địa hình địa mạo .............................................................................................90
1.1.2. Dân cƣ, kinh tế, chính trị.................................................................................90
1.1.3. Điều kiện địa chất công trình ..........................................................................90
1.1.4. Khí hậu-Thuỷ văn ...........................................................................................90
2.1. Vật liệu trang bị..................................................................................................90
3.1. Trang thiết bị ......................................................................................................91
3.1.1. Thiết bị máy móc ............................................................................................91
3.1.2.Các vị trí để tập kết máy móc thiết bị ..............................................................91
Chƣơng 2 CÁC PHƢƠNG PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG VÀ LỰA CHỌN
PHƢƠNG PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG................................................................92
2.1. Các phƣơng pháp tổ chức thi công và lựa chọn phƣơng pháp tổ chức thi công92
2.1.1. Tổ chức thi công theo phƣơng pháp dây chuyền ............................................92
2.1.1.1. Nội dung của phƣơng pháp ..........................................................................92
2.1.1.2. Ƣu điểm của phƣơng pháp ...........................................................................92
2.1.1.3. Các điều kiện để áp dụng .............................................................................92
2.1.2. Phƣơng pháp thi công tuần tự .........................................................................93
2.1.2.1. Nội dung của phƣơng pháp ..........................................................................93
2.1.2.2. Đặc điểm của phƣơng pháp..........................................................................93
2.1.2.3. Ƣu điểm........................................................................................................93
2.1.2.4. Nhƣợc điểm:.................................................................................................93
2.1.2.5. Điều kiện áp dụng ........................................................................................93
2.1.3. Phƣơng pháp thi công phân đoạn....................................................................94
2.1.3.1. Nội dung của phƣơng pháp. .........................................................................94
2.1.3.2 Ƣu điểm.........................................................................................................94
2.1.3.3. Nhƣợc điểm..................................................................................................94
2.1.3.4. Điều kiện áp dụng ........................................................................................94
2.1.4. Phƣơng pháp thi công hỗn hợp .......................................................................94
2.1.4.1. Khái niệm.....................................................................................................94
2.1.4.2. Điều kiện áp dụng ........................................................................................95
2.1.5. Lựa chọn phƣơng pháp thi công .....................................................................95
2.2. Tính các thông số dây chuyền............................................................................95
2.2.1 Tính tốc độ dây chuyền....................................................................................95
2.2.1.1. Khái niệm....................................................................................................95
2.2.1.2. Thời kỳ triển khai của dây chuyền (Tkt).......................................................96
2.2.1.3. Thời kỳ hoàn tất của dây chuyền (Tht) .........................................................96
2.2.1.4. Thời gian ổn định của dây chuyền (Tôđ) ......................................................96
2.2.1.5.Vận tốc của dây chuyền ................................................................................97
2.2.2. Hệ số hiệu quả của dây chuyền (Khq)..............................................................97
2.2.3. Chọn hƣớng thi công.......................................................................................97
Chƣơng 3 XÁC ĐỊNH KHỐI LƢỢNG THI CÔNG................................................98
3.1. Xác định khối lƣợng vật liệu thi công................................................................98
3.1.1. Khối lƣợng vật liệu của các lớp kết cấu áo đƣờng..........................................98
3.1.1.1. Khối lƣợng bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm..................................................98
3.1.1.2. Khối lƣợng bê tông nhựa hạt thô dày 7cm...................................................98
3.1.1.3. Khối lƣợng cấp phối đá dăm loại I gia cố xi măng (móng tr n)..................98
3.1.1.4. Khối lƣợng cấp phối đá dăm loại II lớp tr n (móng dƣới)...........................98
3.1.1.5. Khối lƣợng cấp phối đá dăm loại II lớp dƣới (móng dƣới). ........................99
3.2. Khối lƣợng vật liệu cho 1 ca thi công ................................................................99
3.3. Yêu cầu đối với vật liệu .....................................................................................99
3.3.1. Yêu cầu về vật liệu đối với lớp BTN rải nóng...............................................99
3.3.1.1. Cốt liệu thô...................................................................................................99
3.3.1.2. Cốt liệu nhỏ ................................................................................................100
3.3.1.3. Bột khoáng ................................................................................................100
3.3.1.4. Nhựa đƣờng................................................................................................100
3.3.2. Yêu cầu với cấp phối đá dăm.......................................................................101
Chƣơng 4 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THI CÔNG MẶT ĐƢỜNG....................103
4.1.Tổ chức thi công lớp móng cấp phối đá dăm loại II dày 30 cm .......................103
4.1.1. Thi công lề đất (1) dày 15cm ........................................................................103
4.1.1.1. Dùng lu bánh thép 10T để lu lại nền đƣờng..............................................104
4.1.1.2 Vận chuyển đất từ mỏ đến vị trí thi công....................................................105
4.1.1.3 San lề đất .....................................................................................................107
4.1.1.4. Lu lèn lề đất đạt độ chặt K = 0,98..............................................................108
4.1.1.5. Xén cắt đất phần đắp quá trong lòng đƣờng ..............................................110
4.1.2. Thi công lớp CP đá dăm loại 2 dày 15cm ký hiệu(2) ...................................110
4.1.2.1. Vận chuyển cấp phối đá dăm từ mỏ đến vị trí thi công. ...........................111
4.1.2.2. Rải CP đá dăm loại II lớp dƣới (2) chiều dày 15cm ...............................................112
4.1.2.3 Lu sơ bộ.......................................................................................................113
4.1.2.4 Lu lèn chặt..................................................................................................114
4.1.3. Thi công lề đất (3) dày 15cm ........................................................................117
4.1.3.1. Vận chuyển đất từ mỏ đến vị trí thi công...................................................117
4.1.3.2 San đất tạo lề. ..............................................................................................118
4.1.3.3. Lu lèn lề đất đạt độ chặt K = 0,98..............................................................119
4.1.3.4. Xén cắt đất..................................................................................................121
4.1.4. Thi công lớp CPĐD loại II lớp trên dày 15cm.............................................121
4.1.4.1. Vận chuyển cấp phối từ mỏ đến vị trí thi công..........................................122
4.1.4.2. Rải Cấp phối đá dăm loại II lớp trên..................................................................122
4.1.4.3. Lu sơ bộ......................................................................................................123
4.1.2.5 Lu lèn chặt..................................................................................................124
4.2. Tổ chức thi công lớp móng cấp phối đá dăm loại gia cố xi măng dày 14cm ..127
4.2.1. Thi công lề đất dày 14cm.............................................................................127
4.2.1.1. Vận chuyển đất từ mỏ đến vị trí thi công...................................................127
4.2.1.2. San đất lề đƣờng.........................................................................................128
4.2.1.3. Lu lèn lề đất đạt độ chặt K = 0,98..............................................................128
4.2.1.4. Xén cắt lề đất phần lề gia cố. .....................................................................130
4.2.2. Thi công lớp CPĐD loại I gia cố xi măng (6) dày 14 cm.............................130
4.2.2.1. Vận chuyển cấp phối đá dăm loại I từ mỏ đến vị trí thi công...................131
4.2.2.2. Rải CPĐD loại I gia cốxi măng.........................................................................131
4.2.2.3 Lu sơ bộ.......................................................................................................132
3.2.2.4. Lu lèn chặt.................................................................................................133
4.2.2.5. Lu hoàn thiện.............................................................................................136
4.3. Tổ chức hi công lớp mặt BTN hạt trung dày 7cm. ..........................................137
4.3.1 . Chuẩn bị lớp móng.......................................................................................137
4.3.2 Vận chuyển hỗn hợp BTN .............................................................................138
4.3.2.1 Khối lƣợng BTN trong 1 ca thi công là: Q = 221 T....................................138
4.3.2.2. Lựa chọn máy thi công, tính năng suất máy và tính số ca máy cần thiết. .138
4.3.3. Rải BTN hạt thô dày 7cm..............................................................................138
4.3.3.1 Khối lƣợng BTN cần rải trong 1 ca thi công là: Q = 72,26 T....................138
4.3.3.2. Lựa chọn máy thi công, tính năng suất máy và tính số ca máy cần thiết. .138
4.3.4. Lu sơ bộ.........................................................................................................139
4.3.5. Lu lèn chặt.....................................................................................................140
4.3.6. Lu hoàn thiện................................................................................................141
4.4. Tổ chức thi công lớp mặt BTN hạt mịn dày 5cm ............................................142
4.4.1 .Chuẩn bị ........................................................................................................142
4.4.2. Vận chuyển hỗn hợp BTN hạt mịn ...............................................................143
4.4.2.1. Khối lƣợng BTN trong 1 ca thi công là: Q =53,87 T.................................143
4.4. 2.2. Lựa chọn máy thi công, tính năng suất máy và tính số ca máy cần thiết. 143
4.4.3. Rải BTN hạt mịn dày 5cm ............................................................................143
4.4.4. Lu sơ bộ.........................................................................................................143
4.4.5. Lu lèn chặt.....................................................................................................145
4.4.6. Lu hoàn thiện................................................................................................145
4.5. Tổ chức thi công lớp lề đất dày 12cm.............................................................146
4.5.1. Vận chuyển đất C4 từ mỏ đến vị trí thi công ................................................146
4.5.1.1 Khối lƣợng đất đắp lề trong 1 ca thi công:..................................................146
4.5.1.2.Lựa chọn máy thi công, tính năng suất máy và tính số ca máy cần thiết.
.................................................................................................................................146
4.5.2. San đất tạo lề b ng thủ công .........................................................................147
4.5.3. Đầm lề đất tạo độ chặt K = 0,98 ...................................................................147
4.6. Bảng quy trình công nghệ thi công mặt đƣờng...............................................148
Chƣơng 5 TỔ CHỨC CUNG ỨNG VẬT TƢ - ĐƠN VỊ THI CÔNG...................153
5.1. Tổ chức cung cấp vật tƣ ...................................................................................153
5.2.Tổ chức đơn vị thi công ....................................................................................153
5.2.1. Dây chuyền thi công móng: ..........................................................................153
5.2.2. Dây chuyền thi công mặt: .............................................................................154
5.2.3.Bố trí các phòng ban làm việc........................................................................154
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tổng hợp số lƣợng xe của phòng giao thông huyện Mỹ Đức ....................7
Bảng 1.2. Lƣu lƣợng xe thiết kế..................................................................................8
Bảng 1.3Các kích thƣớc của xe thiết kế....................................................................12
Bảng 1.4. Bảng thiết kế mặt đƣờng……………………………………………...…14
Bảng 1.5. Độ dốc siêu cao ứng với bán kính R.........................................................22
Bảng 1.6. Bảng thống kê các yếu tố kỹ thuật của tuyến ...........................................29
Bảng 1.7. án kính đƣờng cong n m........................................................................30
Bảng 1.8. Các yếu tố cơ bản của đƣờng cong...........................................................33
Bảng 1.9. Quy phạm mái dốc ta luy nền đào ............................................................39
Bảng 1.10. Quy định khoảng cách các cọc tiêu ........................................................48
Bảng2.1. Tiêu chuẩn kỹ thuật chính đƣờng cấp IV đồng b ng (theo TCVN 4054 -
05)..............................................................................................................................60
Bảng 2.2. Bảng cắm cong...........................................................................................68
Bảng 2.3. Lƣu lƣợng xe thiết kế................................................................................79
Bảng 2.4. Bảng modun đàn hồi chung yêu cầu của mặt đƣờng................................80
Bảng 2.4. Khẩu độ cống và vị trí cống......................................................................82
Bảng 2.5. Thống kê khối lƣợng.................................................................................87
Bảng2.6.Thống kê khối lƣợng...................................................................................88
Bảng2.7 Tổng hợp khối lƣợng các thết bị an toàn giao thông ..................................88
Bảng3.1. Tính số ngày làm việc của dây chuyền......................................................96
Bảng3.2. Tổng hợp khối lƣợng vất liệu dùng cho toàn tuyến:..................................99
Bảng3.4 Thành phần cấp phối các cỡ hạt của hỗn hợp BTN rải nóng ...................101
Bảng 3.5. Yêu cầu về thành phần hạt......................................................................102
Bảng 3.6. Công nghệ thi công lớp cấp phối đá dăm loại II lớp dƣới dày 15cm ..............148
Bảng 3.7 Công nghệ thi công lớp cấp phối đá dăm loại II lớp trên dày 15cm............149
Bảng 3.8. Quá trình công nghệ thi công lớp cấp phối đá dăm loại I gia cố xi măng
dày 14cm .................................................................................................................150
Bảng 3.9. Quy trình thi công lớp BTN hạt thô dày 7cm (Vdc = 80m/ca). .............151
Bảng 3.10. Quy trình thi công lớp BTN hạt mịn dày 5cm (Vdc =80m/ca)..............152
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Mô tả năng lực thông xe .............................................................................9
Hình 1.2 : Mô tả chiều rộng làn xe............................................................................11
Hình 1.3: Sơ đồ tính toán tầm nhìn S1......................................................................14
Hình 1.4. Sơ đồ tính toán tầm nhìn S2......................................................................15
Hình 1.5. Sơ đồ tính toán tầm nhìn S3......................................................................16
Hình 1.6. Sơ đồ tính toán tầm nhìn S4......................................................................17
Hình 1.7. Sơ đồ tính toán độ mở rộng đƣờng cong...................................................20
Hình 1.8. Sơ đồ tính toán chiều dài đoạn cong chuyển tiếp......................................23
Hình 1.9. Bảo đảm tầm nhìn tr n đƣờng cong..........................................................24
Hình 1.10. Sơ đồ tính toán đảm bảo tầm nhìn ..........................................................25
Hình 1.11. Sơ đồ tính toán bán kinh tối thiểu tr n đƣờng cong đứng lồi .................26
Hình 1.12. Sơ đồ tính theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn ban đ m............................28
Hình 1.13. Phối hợp giữa các đƣờng cong………………….……………….33
Hình 1.14. Tính toán đƣờng cắm cong chuyển tiếp…………………………….... 35
Hình 1.15. Mặt cắt thêt hiện nền đắp dƣới 1 mét.....................................................38
Hình 1.16. Mặt cắt thể hiện nền đào ........................................................................38
Hình 1.17. Mặt cắt thiể hiện nền nửa đào nửa đắp ...................................................39
Hình 1.18. Rãnh tam giác..........................................................................................43
Hình 1.19. Rãnh hình thang ......................................................................................43
Hình 2.1. Tính toán các yếu tố của đƣờng cong .......................................................61
Hình 2.2. Sơ đồ tính toán độ mở rộng trong đƣờng cong .........................................70
Hình 2.3. Xác định khẩu độ cống..............................................................................82
Hình 2.4. Tiết diện rãnh ............................................................................................85
Hình 3.1. Cấu tạo các lớp kết cấu áo đƣờng ...........................................................103
Hình 3.2. Sơ đồ lu lại nền đƣờng ............................................................................104
Hình 3.3. Sơ đồ san nền ..........................................................................................107
Hình 3.5. Sơ đồ dải các lớp cấp phối đá dăn...........................................................112
Hình 3.8. Sơ đồ lu lớp móng CP đá dăm loại II dày 15cm.....................................116
Hình 3.9. Sơ đồ lu lề đất b ng lu bánh thép 8T ( 4 l/đ, v= 2km/h).........................119
Hình 3.10. Sơ đồ san rải lớp cấp phối đá dăm ........................................................123
Hình 3.11. Sơ đồ lu lớp móng CP đá dăm loại II lớp trên dày 15cm .....................123
Hình 3.12. Sơ đồ lu lớp móng CP đá dăm loại II lớp trên dày 15cm .....................124
Hình 3.13. Sơ đồ lu lớp móng CP đá dăm loại II lớp trên dày 15cm .....................126
Hình 4.14. Sơ đồ lu lề đất b ng lu bánh thép 8T( 4 l/đ, v= 2km/h)........................129
Hình 3.15. Sơ đồ san rải lớp cấp phối đá dăm ........................................................132
Hình 3.16. Sơ đồ lu lớp móng CPĐD loại I gia cố xi măng phía tr n dày 15cm ...132
Hình 3.17. Sơ đồ lu lèn chặt giai đoạn I..................................................................134
Hình 3.18. Sơ đồ lu lèn chặt giai đoạn II ................................................................135
Hình 3.20. Sơ đồ lu lớp BTN hạt thô b ng lu bánh thép 8T...................................139
Hình 3.22. Sơ đồ lu lốp BTN hạt thô b ng lu bánh thép 12T.................................142
Hình 3.23. Sơ đồ lu lớp BTN hạt mịn b ng lu bánh thép 8T..................................144
Hình 3.24. Sơ đồ lu lốp BTN hạt thô b ng lu bánh thép 12T.................................146
1
Phần I
HỒ SƠ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
Chƣơng 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Giới thiệu vị trí tuyến
Tuyến thiết kế là một trong những tuyến đƣờng liên huyện nối liền các xã
với trung tâm kinh tế huyện Mỹ Đức. Tuyến n m trong dự án nâng cấp hệ thống
giao thông nông thôn của TP Hà Nội. Đoạn thiết kế đi qua xã ột Xuyên –Mỹ Đức
– Hà Nội. Phía bắc giáp với thôn Phú Văn, phía tây bắc đi qua thôn Vĩnh Lạc xã Mỹ
Thành, phía nam giáp địa phận thôn nh Đào, phía đông là thôn Tảo Khê- An Mỹ.
Tuyến thiết kế góp phần nâng cao chất lƣợng giao thông toàn tuyến góp phần phát
triển kinh tế cũng nhƣ đời sống của nhân dân trong vùng.
Căn cứ vào nhiệm vụ thiết kế cũng nhƣ địa hình thực tế khu vực. Ta thiết kế
1 tuyến đƣờng A-B dài khoảng 3 km.
1.2. Căn cứ thiết kế
Tr n thế giới từ trƣớc tới nay, đối với các nƣớc có nền công nghiệp và kinh
tế phát triển thì giao thông đƣờng bộ đóng một vai trò hết sức quan trọng. Nó mang
tính chiến lƣợc và là huyết mạch của đất nƣớc.
Đối với nƣớc ta, một nƣớc có nền kinh tế đang ở giai đoạn phát triển - cần
phải có cơ sở hạ tầng tốt - giao thông đƣờng bộ ngày càng có ý nghĩa quan trọng..
Trong những năm gần đây ở Việt Nam đã có nhiều đổi thay to lớn do sự tác động
của cơ chế thị trƣờng, kinh tế phát triển, xã hội ngày càng ổn định văn minh làm
phát sinh nhu cầu vận tải. Sự tăng nhanh về số lƣợng phƣơng tiện và chất lƣợng
phục vụ đã đặt ra yêu cầu bức bách về mật độ và chất lƣợng của mạng lƣới giao
thông đƣờng bộ. Trong đó tuyến A-B là một bộ phận sẽ đƣợc nâng cấp để đáp ứng
nhu cầu đó.
Tuyến đƣờng đƣợc xây dựng làm rút ngắt thời gian, tăng khả năng vận chuyển
hàng hoá cũng nhƣ sự đi lại của nhân dân. Đáp ứng đƣợc sự giao lƣu của dân cƣ
trong vùng về kinh tế, văn hoá, xã hội, góp phần nâng cao đời sống vật chất, tinh
thần của nhân dân trong vùng, đảm bảo an ninh quốc phòng tổ quốc.
2
1.3. Quy trình quy ph m sử dụng trong thiết kế
Đơn vị thiết kế có nhiệm vụ tới tuyến thiết kế đo đác số liệu, sử dụng các
máy hỗ trợ ví dụ nhƣ : máy toàn đạc, máy thủy bình, máy kinh vĩ…
1.4. Quy trình khảo sát:
+ Quy trình khảo sát thiết kế đƣờng Ô tô 22TCN 263 - 2000
+ Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình 22TCN 82 - 85
+ Quy trình khảo sát địa chất 22TCN 27 - 82
1.5. Quy trình thiết kế:
+ Tiêu chuẩn thiết kế đƣờng Ô tô TCVN 4054 - 05
+ Quy trình thiết kế áo đƣờng mềm 22TCN 211 - 06
+ Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 272-05 Bộ GTVT
+ Quy trình thiết kế áo đƣờng mềm và áo đƣờng cứng theo hƣớng dẫn của
AASHTO – 86
+ Quy trình thiết kế điển hình cống tròn 533-01-01
+ Điều lệ báo hiệu đƣờng bộ 22TCN 237-01
1.6. Cơ sở pháp lý của việc xây dựng tuyến đƣờng
Tuyến A-B với tổng chiều dài khoảng 3 km là phần dự án nâng cấp mạng lƣới
giao thông nông thôn theo chủ trƣơng của TP Hà Nội
- Căn cứ luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003.
- Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình.
- Căn cứ Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản
lý chất lƣợng công trình.
- Nội dung báo cáo đầu tƣ do tổng công ty tƣ vấn T GTVT.
- Và các văn bản, chế độ chính sách, quyết định khác có li n quan của chính
phủ và bộ giao thông vận tải .
1.7. Các tài liệu đƣợc sử dụng để lập dự án:
- Dự án quy hoạch do tổng công ty tƣ vấn T GTVT lập tháng 3/2012.
- ết quả khảo sát địa hình cũng nhƣ kiểm tra y u cầu đáp ứng thực tế của
tuyến đƣờng. N n cấp thiết kế sẽ là đƣờng cấp IV đồng b ng
3
- ết quả khảo sát địa chất thủy văn dọc tuyến do các đơn vị khảo sát thực
hiện theo đề cƣơng khảo sát kỹ thuật đƣợc bộ giao thông vận tải ph duyệt.
- áo cáo về hiện trạng và định hƣớng phát triển kinh tế xã hội khu vực đến
năm 2020 do Viện nghi n cứu chiến lƣợc và phát triển giao thông vận tải lập tháng
11/1998.
- áo cáo đánh giá tác động của môi trƣờng do trung tâm khoa học công nghệ
môi trƣờng thuộc viện khoa học công nghệ giao thông vận tải