Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Chung Cư Cát Tường Eco Địa Điểm 59 Nguyễn Trãi P Võ Cường Bắc Ninh
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ CÁT TƯỜNG-ECO
i
LỜI NÓI ĐẦU
Trong sự nghiệp công nghiệp hóa,hiện đại hóa đất nước,ngành xây dựng cơ
bản đóng một vai trò hết sức quan trọng. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của nhiều
ngành khoa học và công nghê,ngành xây dựng cơ bản đã và đang có những bước
tiến đáng kể.Để đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao của xã hội,chúng ta cần có
một nguồn nhân lực trẻ là các kỹ sư xây dựng đủ phẩm chất và năng lực, tinh thần
cống hiến để tiếp bước các thế hệ đi trước, xây dựng đất nước ngày càng văn minh
và hiện đại hơn.
Sau gần 5 năm học tập và rèn luyện tại án tốt nghiệp của mình, em đó cố
gắng để trình bày toàn bộ các phần việc thiết kế và thi công công trình: “CHUNG
CƯ CÁT TƯỜNG’’ trường Đại học Lâm Nghiệp, đồ án tốt nghiệp này là một dấu
ấn quan trọng đánh dấu việc sinh viên hoàn thành nhiệm vụ học tập của mình trên
ghế giảng đường Đại học.
Nội dung của đồ án tốt nghiệp gồm 3 phần:
- Phần 1: Kiến trúc công trình
- Phần 2: Kết cấu công trình
- Phần 3: Công nghệ và tổ chức xây dựng
Em xin chân thành cảm ơn tới các thầy,cô giáo khoa Cơ Điện & Công Trình đã
tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức cho em, cũng như các bạn sinh viên khác trong
suốt những năm học qua. Đặc biệt là sự giúp đỡ, hướng dẫn tận tình trong quá trình em
làm đồ án tốt nghiệp của thầy Trần Việt Hồng và thầy Dương Mạnh Hùng – Bộ môn
kĩ thuật xây dựng công trình. Em xin cảm ơn gia đình, bạn bè, những người đã hỗ trợ
và động viên em trong thời gian qua để em hoàn thành đồ án ngày hôm nay.
Do khả năng và thời gian có hạn, đồ án tốt nghiệp này không thể tránh khỏi
những sai sót. Em rất mong nhận được sự chỉ dạy và góp ý của các thầy cô cũng
như của các bạn sinh viên để có thể thiết kế các công trình sau hoàn thiện hơn.
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2017.
Sinh viên
Nguyễn Trí Dũng
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ CÁT TƯỜNG-ECO
ii
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................... i
MỤC LỤC ........................................................................................................................ ii
PHẦN I : KIẾN TRÚC ...................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC ................................................................................................ 1
1.1 Giới Thiệu Về Công Trình ........................................................................................... 1
1.1.1.Tên công trình .......................................................................................................... 1
1.1.2.Chủ đầu tư ................................................................................................................ 1
1.2 Các Tiêu Chuẩn Áp Dụng Trong Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình ............................... 1
1.3 Giải Pháp Kiến Trúc .................................................................................................... 1
1.3.1.Giải pháp mặt bằng ................................................................................................... 1
1.3.2 Giải Pháp Mặt Đứng ................................................................................................. 2
1.3.3 Giải Pháp Mặt cắt: .................................................................................................... 2
1.4 Giải Pháp Giao Thông ................................................................................................. 3
1.5 Giải Pháp về thông gió,chiếu sáng ............................................................................... 3
1.5.1.Thông gió tự nhiên.................................................................................................... 3
1.5.2.Thông gió nhân tạo ................................................................................................... 3
1.5.3.Về chiếu sáng ........................................................................................................... 3
1.6.Hệ thống cấp thoát nước .............................................................................................. 3
1.6.1.Hệ thống thoát nước sinh hoạt................................................................................... 3
1.6.2.Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải công trình .................................................... 3
PHẦN 2: KẾT CẤU .......................................................................................................... 4
CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN SƠ BỘ GIẢI PHÁP KẾT CẤU PHẦN THÂN VÀ TẢI
TRỌNG TÍNH TOÁN ....................................................................................................... 4
2.1.Lựa chọn giải pháp kết cấu cho công trình ................................................................... 4
2.1.1Hệ kết cấu khung chịu lực .......................................................................................... 4
2.1.2Hệ kết cấu khung - tường ........................................................................................... 4
2.1.3.Hệ kết cấu lõi ............................................................................................................ 5
2.1.4.Hệ kết cấu khung – lõi .............................................................................................. 5
2.2.Các tiêu chuẩn áp dụng trong thiết kế kết cấu công trình .............................................. 6
2.2.1.Các tài liệu sử dụng trong tính toán: .......................................................................... 6
2.2.2Các tài liệu tham khảo: .............................................................................................. 6
2.3.Vật liệu sử dụng trong thiết kế kết cấu chính công trình ............................................... 6
2.4 Lựa chọn sơ bộ kích thước cấu kiện ............................................................................ 7
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ CÁT TƯỜNG-ECO
iii
2.4.1 Sơ bộ chiều dày sàn .................................................................................................. 7
2.4.2.Sơ bộ kích thước dầm ............................................................................................. 10
2.4.3 Sơ bộ kích thước cột ............................................................................................... 11
2.5 Lập mặt bằng kết cấu các tầng trong công trình ........................................................ 16
2.5.1 Tính toán tải trọng .................................................................................................. 17
2.5.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện vách .................................................................... 21
2.6 Thống Kê Tải Trọng Đơn Vị ..................................................................................... 22
2.6.1.Tĩnh tải đơn vị ........................................................................................................ 22
2.6.2.Hoạt tải đơn vị ........................................................................................................ 22
2.7 Xác định tải trọng tác dụng vào khung trục 2 ........................................................... 22
2.7.1 Xác định tĩnh tải tính toán ....................................................................................... 22
2.4.2 Xác định hoạt tải tác dụng ...................................................................................... 33
2.4.3.Xác định tải trọng gió tác dụng vào khung K3 ....................................................... 44
2.5 Xác định tính toán nội lực ......................................................................................... 48
2.5.1 Tải trọng ................................................................................................................. 48
2.5.2 Phương pháp tính .................................................................................................... 48
2.5.3 Tổ hợp nội lực ........................................................................................................ 48
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 2.................................................... 50
3.1. Tính toán cốt thép cho dầm. ...................................................................................... 50
3.1.1. Lý thuyết tính toán. ................................................................................................ 50
3.1.2. Tính toán cốt thép cho các phần tử dầm. ................................................................ 51
3.1 Bảng tổng hợp thép dầm ............................................................................................ 56
3.2. Tính toán và bố trí cốt thép cho cột. .......................................................................... 57
3.2.1. Lý thuyết tính toán. ................................................................................................ 57
3.2.2. Tính toán cho các phần tử cột. ............................................................................... 59
3.2 Bảng tổ hợp thép cột .................................................................................................. 64
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ CỐT THÉP SÀN ...................................................................... 66
4.1. Cơ sở lý thuyết tính sàn bê tông cốt thép ................................................................... 66
4.2. Cơ sở lý thuyết cấu tạo sàn bê tông cốt thép .............................................................. 66
4.3 Tính toán thép sàn ..................................................................................................... 67
` CHƯƠNG 5 THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 2 ................................................. 71
5.1. Địa chất công trình và địa chất thủy văn. .................................................................. 71
5.1.1. Tài liệu địa chất ..................................................................................................... 71
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ CÁT TƯỜNG-ECO
iv
-Khu vực thành phố Bắc Ninh ......................................................................................... 71
-Phương pháp khảo sát: Khoan,kết hợp xuyên tĩnh(CPT) và xuyên tiêu chuẩn(SPT) ........ 71
-Nền đất có số hiệu địa chất như sau: ............................................................................... 71
Lớp 1:Số hiệu 35 dày 4,2m .............................................................................................. 71
Lớp 2:Số hiệu 26 dày 9,6m .............................................................................................. 71
Lớp 3:Số hiệu 41 dày 9,1m .............................................................................................. 71
Lớp 4:Số hiệu 107 rất dày................................................................................................ 71
5.1.2.Tài liệu công trình................................................................................................... 78
5.2.Phương án, vật liệu và phương pháp thi công ............................................................. 78
5.3. Điều kiện địa chất thủy văn....................................................................................... 78
PHẦN 3: THI CÔNG ...................................................................................................... 90
CHƯƠNG 6 THI CÔNG PHẦN NGẦM ......................................................................... 90
6.1 Tổng Quan................................................................................................................. 90
6.1.1 Tổng quan về điều kiện thi công ............................................................................. 90
6.1.2 Tổng quan về phương án thi công ........................................................................... 90
6.1.3 Tổng quan về các bước thi công phần ngầm ............................................................ 93
6.1.4 Chọn máy móc –thiết bị .......................................................................................... 93
6.1.5 Thi công ép cọc ...................................................................................................... 95
6.2 Thi Công Đài Móng ................................................................................................... 97
6.2.1 Thi công đào đất ..................................................................................................... 97
6.2.2 Lựa chọn máy thi công ........................................................................................... 99
6.2.3 Thi công cốp pha đài móng .................................................................................. 101
6.2.4 Thi công bê tông đài móng................................................................................... 101
6.3 Thi Công Tường Hầm .............................................................................................. 103
6.3.1 Thi công sàn tầng hầm .......................................................................................... 103
6.3.2 Thi Công Tường Tầng Hầm .................................................................................. 104
6.3.3 Công tác bê tông .................................................................................................. 105
CHƯƠNG 7 THI CÔNG PHẦN THÂN CÔNG TRÌNH ............................................... 106
7.1 Phân tích điều kiện thi công phần thân công trình .................................................... 106
7.1.1 Đặc điểm công trình.............................................................................................. 106
7.2 Giải pháp thi công kết cấu thân công trình ............................................................... 106
7.2.1 Phân đợt thi công. ................................................................................................. 106
7.2.2 Phân đoạn thi công. .............................................................................................. 106
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ CÁT TƯỜNG-ECO
v
7.2.2.2Biện pháp ........................................................................................................... 107
7.3 Thiết kế, thi công và nghiệm thu ván khuôn, cột chống cho tầng điển hình .............. 108
7.3.1 Thiết kế ván khuôn cột .......................................................................................... 108
7.3.2 Thiết kế ván khuôn dầm ........................................................................................ 109
7.3.3 Thiết kế ván khuôn cho ô sàn ................................................................................ 112
7.4 Thi công và nghiệm thu cốt thép cho một tầng điển hình.......................................... 113
7.4.1 Yêu cầu kỹ thuật ................................................................................................... 113
7.4.2 Lắp dựng cốt thép ................................................................................................. 113
7.4.3 Nghiệm thu và bảo quản cốt thép đã gia công. ...................................................... 113
7.5 Thi công và nghiệm thu bê tông cho một tầng điển hình .......................................... 113
7.5.1 Các yêu cầu kỹ thuật chung .................................................................................. 114
7.5.2 Lập biện pháp kỹ thuật thi công phần bê tông cột .................................................. 115
7.5.3 Lập biện pháp kỹ thuật thi công bêtông dầm sàn ................................................... 117
CHƯƠNG 8:TÍNH TOÁN TỔNG MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH ................................... 118
8.1 Tính toán khối lượng thi công các công tác chính .................................................... 118
8.1.1 Mặt bằng hiện trạng khu đất xây dựng .................................................................. 118
8.1.2 Xác định lượng vật liệu dự trữ trong 1 ngày .......................................................... 119
8.2 Tính toán diện tích kho bãi ...................................................................................... 119
8.3 Tính toán đường nội bộ và bố trí công trường .......................................................... 122
8.3.1 Sơ đồ vạch tuyến .................................................................................................. 122
8.3.2 Kích thước mặt đường .......................................................................................... 122
8.3.3 Kết cấu nền đường ................................................................................................ 122
CHƯƠNG 9 LẬP DỰ TOÁN HOÀN THIỆN THÔ MỘT TẦNG ĐIỂN HÌNH ........... 123
9.1 Cơ sở tính toán dự toán ............................................................................................ 123
9.1.1 Phương pháp lập dự toán xây dựng công trình ...................................................... 123
9.1.2 Xác định chi phí xây dựng công trình.................................................................... 124
9.1.3 Các văn bản căn cứ để lập dự toán công trình........................................................ 125
9.2 Áp dụng lập dự toán cho công trình ......................................................................... 126
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 127
1. Kết luận ..................................................................................................................... 127
2. Kiến nghị................................................................................................................... 127
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
GVHD1:TRẦN VIỆT HỒNG SVTH:NGUYỄN TRÍ DŨNG
GVHD2:DƯƠNG MẠNH HÙNG MSV:1351050164
Trang 1
PHẦN I : KIẾN TRÚC
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC
1.1 Giới Thiệu Về Công Trình
Công trình nhà ở xã hội Cát Tường là 1 công trình độc lập được xây dựng trên địa
bàn phường Võ Cường - Bắc Ninh . Được xây dựng bằng nguồn vốn của công ty
TNHH Cát Tường.Công trình gồm 9 tầng ( 8 tầng và 1 tầng mái) và 1 tầng hầm,có
tổng chiều cao là 41,4 m , diện tích xây dựng
1.1.1.Tên công trình
Công trình chung cư nhà ở xã hội Cát Tường-ECO,địa điểm số 59 Nguyễn Trãiphường Võ Cường-Tp Bắc Ninh-Bắc Ninh.
1.1.2.Chủ đầu tư
Công ty TNHH Cát Tường
1.2 Các Tiêu Chuẩn Áp Dụng Trong Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình
- Công trình đươc thiết kế dựa theo các tiêu chuẩn sau:
1- TCXDVN 323 : 2004 nhà ở cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế
2- Quy chuẩn xây dựng việt nam QCXDVN 05: 2008/BXD – Nhà ở và công trình
công cộng – An toàn sinh mạng và sức khỏe
3- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2010/BXD – Các công trình hạ tầng kỹ
thuật đô thị.
4-TCVN 6079 : 1995 Bản vẽ xây dượng kiến trúc – Công trình bản vẽ - Tỷ lệ.
5- QCVN 04-1: 2015/BXD Quy chuẩn quốc gia về nhà ở và công trình công cộng.
6- TCVN 3: 1974 Hệ thống thiết kế ti liệu - Tỷ lệ.
1.3 Giải Pháp Kiến Trúc
1.3.1.Giải pháp mặt bằng
- Tầng hầm (sâu 4,5m):được dùng làm gara ô tô,xe máy,cầu thang máy,cầu
thang bộ và một số cơ cấu kỹ thuật phục vụ.
- Tầng 1,2(cao 5,9 m) được dùng làm siêu thị.
- Các tầng 3,4,5,6,7,8(mỗi tầng cao 3,6m):Dùng làm khu nhà ở.
- Tầng 9(cao 3,5m): Bố trí nóc thang máy,bể chứa nước sinh hoạt,đầu ra của
hệ thống thông hơi.
-Phòng kỹ thuật thang máy,bể nước,chống sét được bố trí bên trong nhà.
Hình 1.1 Mặt bằng công trình
3000
kt kt
2266
1310
4546
2110
1663
1806
2010
2081
1663
4175
1800
1909
CH1
c h2 c h3
c h4
c h8 c h5 c h6 c h7 3070 25703870 2422 3200
GVHD1:TRẦN VIỆT HỒNG SVTH:NGUYỄN TRÍ DŨNG
GVHD2:DƯƠNG MẠNH HÙNG MSV:1351050164
Trang 2
1.3.2 Giải Pháp Mặt Đứng
- Mặt đứng tòa nhà được thiết kế theo phong cách hiện đại,bề mặt ngoại dùng
sơn chịu được mưa nhiều.
- Công thức được bố trí dạng hình khối,có ngăn tầng,các ô cửa ,dầm bo,tạo
cho công trình có dáng vẻ uy nghi vững vàng.
- Cửa mặt ngoài dùng cửa nhựa kính phù hợp với khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
mưa nhiều.
- Mặt đứng phân thành các tầng,độ cao của các tầng phù hợp với công năng
sử dụng,kết hợp với các ban công,lô gia tạo cho con người cảm giác thoải mái
Hình 1.2 Mặt đứng công trình trục 1-7
1.3.3 Giải Pháp Mặt cắt:
- Mặt cắt công trình thể hiện không gian bên trong của chung cư
- Cao độ của tầng 1và 2 là 5,9 m thuận tiện cho việc sử dụng làm siêu thị
cần không gian sử dụng lớn mà vẫn đảm bảo nét thẩm mỹ nên trong các tầng này bố
trí thêm các tấm nhựa Đài Loan để che đỡ đồng thời còn tạo ra nét hiện đại trong
việc sử dụng vật liệu,bên trong bố trí các dãy hang tạp hóa. Từ tầng 3 trở lên cao độ
các tầng là 3,6m, không lắp trần giả do các tầng dùng làm nhà ở cho các hộ dân có
thu nhập trung bình nên không quá yêu cầu thẩm mỹ,bao gồm hệ thống các thiết
bị,nội thất phục vụ cho nhu cầu người dân.
2 2 0 0 1 4 0 0 2 2 0 0 1 4 0 0 2 2 0 0 1 4 0 0 2 2 0 0 1 4 0 0 2 2 0 0 1 4 0 0 2 2 0 0 3 8 8 1 6 9 1 3 2 0 0 6 4 0 0 2 5 0 0 6 0 0 1 4 0 0
1 6 0 0
3210 4010 1795 1600 1670 1600 1260 5610 4390 7610 1260 1600 1670 1600 1795 4010 3210
7500 7500 8750 8750 7500 7500
6040 6040 6040
200 200
6040
47900
3 5 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 3 6 0 0 5 9 0 0 5 9 0 0 1 0 0 0
3 7 9 0 0
T?NG 1 +0.000
T?NG 2 +5.900
T?NG 3 +11,800
T?NG 4 +15,400
T?NG 5 +19,000
T?NG 6 +22,600
T?NG 7 +26,200
T?NG 8 +29,800
T?NG MÁI +33,400
+36,900
-0,100
1 2 3 4 5 6 7
2080
GVHD1:TRẦN VIỆT HỒNG SVTH:NGUYỄN TRÍ DŨNG
GVHD2:DƯƠNG MẠNH HÙNG MSV:1351050164
Trang 3
Hình 1.3 Mặt cắt trục A-A
1.4 Giải Pháp Giao Thông
- Theo phương ngang: là các hành lang nối các nút giao thông theo phương
thẳng đứng
-Theo phương đứng:Có 3 thang máy, 3 thang bộ.Cầu thang bộ chuyên dùng
cho giao thông các tầng thấp và đảm bảo trường hợp thoát hiểm.Cầu thang bộ chính
dùng di chuyển giữa các tầng liên tiếp nhau góp phần hạn chế trường hợp quá tải
thang máy.Thang máy dùng cho việc di chuyển nhanh đến các tầng,đặc biệt là các
tầng cao.
1.5 Giải Pháp về thông gió,chiếu sáng
1.5.1.Thông gió tự nhiên
-Hệ thống cửa sổ,cửa đi đảm bảo cho việc cách nhiệt và thông gió của mỗi
phòng
1.5.2.Thông gió nhân tạo
-Bố trí thêm các hệ thống điều hòa,quạt thông gió tại mỗi tầng.
1.5.3.Về chiếu sáng
- Các phòng ở,các hệ thống giao thông chính trên các tầng đều được tận dụng
hết khả năng chiếu sáng tự nhiên thông qua các cửa kính bố trí bên ngoài.Ngoài ra
hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho ánh sáng có thể tới được mọi
vị trí trong ngôi nhà.
1.6.Hệ thống cấp thoát nước
1.6.1.Hệ thống thoát nước sinh hoạt
- Nước từ hệ thống cấp nước chính của thành phố được bơm trực tiếp lên bể
chứa trên tum . Từ bể nước trên tầng tum ,thông qua các hệ thống đường ống sẽ
được phân phối đến các thiết bị tiêu thụ
1.6.2.Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải công trình
- Nước mưa trên mái,trên các sân,ban công,logia được dẫn vào hệ thống
thoát nước đứng thu vào các seno và đưa ra ống thoát nước chung của thành phố.
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
M1 M1
N1
7500 7500 5500 4500 7500 7500 7500
47900
600 3000 600 3000 600 3000 600 3000 600 3000 600 3000 600 5300 600 5300
3600 3600 3600 3600 3600 3600 5900 5900
6 7
T?NG 1 +0.000
T?NG 2 +5.900
T? NG 3 +11,800
T? NG 4 +15,400
T? NG 5 +19,000
T? NG 6 +22,600
T? NG 7 +26,200
T? NG 8 +29,800
T? NG MÁI +33,400
+36,900
-4,500
SIÊU TH?
SIÊU TH?
SIÊU TH?
SIÊU TH?
S1
S1 -1,000
T?NG H? M
3500
1000 3500
41400
1 2 3 4 4B 5
GVHD1:TRẦN VIỆT HỒNG SVTH:NGUYỄN TRÍ DŨNG
GVHD2:DƯƠNG MẠNH HÙNG MSV:1351050164
Trang 4
PHẦN 2: KẾT CẤU
CHƯƠNG 2:
LỰA CHỌN SƠ BỘ GIẢI PHÁP KẾT CẤU PHẦN THÂN VÀ TẢI TRỌNG
TÍNH TOÁN
2.1.Lựa chọn giải pháp kết cấu cho công trình
Với các yêu cầu kỹ thuật và giải pháp kiến trúc như vậy ta có giải pháp kết
cấu như sau:
- Hệ kết cấu được sử dụng cho công trình này là hệ khung
- Hệ thống cột và dầm tạo thành các khung cùng chịu tải trọng thẳng đứng
trong diện chịu tải của nó và tham gia chịu một phần tải trọng ngang tương ứng với
độ cứng chống uốn của nó.
- Hệ lõi là thang máy được bố trí ở chính giữa công trình suốt dọc chiều cao
công trình chịu tải trọng ngang.
2.1.1Hệ kết cấu khung chịu lực
Cấu tạo: Bao gồm các dầm ngang nối với các cột dọc thẳng đứng bằng các
nút cứng.
Hình Error! No text of specified style in document..1 - Sơ đồ
khung chịu lực
Ưu điểm: Việc thiết kế tính toán hệ kết cấu thuần khung đã được nghiên cứu
nhiều, thi công nhiều nên đã tích lũy được lượng lớn kinh nghiệm. Các công nghệ,
vật liệu lại dễ kiếm, chất lượng công trình vì thế sẽ được nâng cao.
Nhược điểm: Chịu tải trọng ngang kém, tính liên tục của khung cứng phụ
thuộc vào độ bền và độ cứng của các liên kết nút khi chịu uốn, các liên kết này
không được phép có biến dạng góc. Khả năng chịu lực của khung phụ thuộc rất
nhiều vào khả năng chịu lực của từng dầm và từng cột.
Hệ kết cấu này thích hợp cho các nhà dưới 20 tầng.
2.1.2Hệ kết cấu khung - tường
Hệ kết cấu khung -tường (Khung và vách cứng ) được tạo ra bằng sự kết hợp
hệ thống khung và hệ thống vách cứng.Hệ thống vách cứng thường được tạo ra tại
khu vực cầu thang bộ,cầu thang máy,khu vệ sinh hoặc khu tường biên,là các khu có
tường liên tục nhiều tầng.Hệ thống khung được bố trí tại những khu vực còn lại của
GVHD1:TRẦN VIỆT HỒNG SVTH:NGUYỄN TRÍ DŨNG
GVHD2:DƯƠNG MẠNH HÙNG MSV:1351050164
Trang 5
tòa nhà.Hệ thống khung và vách được liên kết với nhau qua hệ kết cấu sàn.Trong
trường hợp này hệ sàn liền khối có ý nghĩa rất lớn.Thường trong hệ kết cấu này
vách thường đóng vai trò chịu tải trọng ngang,hệ khung chủ yếu được thiết kế để
chịu tải trọng đứng.Sự phân rõ chức nâng này tạo điêu kiện tối ưu hóa các cấu kiện,
giảm bớt kích thước cột dầm,đáp ứng yêu cầu của kiến trúc.
2.1.3.Hệ kết cấu lõi
Cấu tạo: Lõi có dạng vỏ hộp rỗng,tiết diện kín hoặc hở,nhận các loại tải
trọng tác dụng lên công trình và truyền chúng xuống nền đất.Các sàn được
đỡ bởi hệ dầm công xôn vươn ra từ lõi cứng.
Hình Error! No text of specified style in document..2 -
Kết cấu lõi, vách
Ưu điểm: Kết cấu lõi cứng có khả năng chịu lực ngang tốt.
Nhược điểm:Khả năng chịu tải trọng đứng hạn chế.Với các sàn rộng thì các
dầm công xôn vươn ra để đỡ sàn phải có kích thước lớn, ảnh hưởng đến yêu cầu
kiến trúc.
2.1.4.Hệ kết cấu khung – lõi
Cấu tạo: Là kết cấu phát triển thêm từ kết cấu khung dưới dạng tổ hợp giữa
kết cấu khung và lõi cứng. Lõi cứng làm bằng bêtông cốt thép.Chúng có thể dạng
lõi kín hoặc vách hở thường bố trí tại khu vực thang máy và thang bộ.Hệ thống
khung bố trí ở các khu vực còn lại.Hai hệ thống khung và lõi được liên kết với nhau
qua hệ thống sàn.Trong trường hợp này hệ sàn liền khối có ý nghĩa rất lớn.
Hình Error! No text of specified style in document..3 - Sơ đồ
kết cấu khung lõi
Ưu điểm: Thường trong hệ thống kết cấu này hệ thống lõi đóng vai trò chủ
yếu chịu tải trọng ngang, hệ khung chủ yếu chịu tải trọng đứng. Sự phân chia rõ
GVHD1:TRẦN VIỆT HỒNG SVTH:NGUYỄN TRÍ DŨNG
GVHD2:DƯƠNG MẠNH HÙNG MSV:1351050164
Trang 6
chức năng này tạo điều kiện để tối ưu hoá các cấu kiện, giảm bớt kích thước cột
dầm, đáp ứng yêu cầu kiến trúc.
Trong thực tế hệ kết cấu khung-lõi tỏ ra là hệ kết cấu tối ưu cho nhiều loại
công trình cao tầng.Loại kết cấu này sử dụng hiệu quả cho các ngôi nhà đến 40
tầng.
Lựa chọn hệ kết cấu chịu lực:
Qua phân tích các ưu nhược điểm của những giải pháp đã đưa ra, căn cứ vào
thiết kế kiến trúc, đặc điểm cụ thể của công trình, ta sử dụng hệ kết cấu “khung –
tường ” chịu lực. Hệ thống khung-tường bao gồm các hàng cột biên, cột giữa, dầm
chính, dầm phụ, chịu tải trọng đứng và lõi chịu phần lớn tải trọng ngang.Việc thi
công cũng đơn giản hơn hệ kết cấu lõi.
2.2.Các tiêu chuẩn áp dụng trong thiết kế kết cấu công trình
2.2.1.Các tài liệu sử dụng trong tính toán:
- TCVN 5574 - 2012, Tiêu Chuẩn Thiết Kế Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép
- TCVN 2737 - 1995, Tải Trọng Và Tác Động - Tiêu Chuẩn Thiết Kế
2.2.2Các tài liệu tham khảo:
- GS.TS Phan Quang Minh, GS.TS Ngô Thế Phong, GS.TS Nguyễn Đình
Cống. Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép (Phần cấu kiện cơ bản). Nhà xuất bản Khoa Học
và Kỹ Thuật, Hà Nội, 2012
- Khung Bê Tông Cốt Thép, PGS.TS Lê Bá Huế. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ
thuật, Hà Nội, 2009
- GS.TS Nguyễn Đình Cống. Sàn sườn BTCT toàn khối – Nhà xuất bản Xây
dựng, Hà Nội, 2008
- GS.TS Ngô Thế Phong, PGS.TS Lý Trần Cường, TS Trịnh Thanh Đạm,
PGS.TS Nguyễn Lê Ninh. Kết cấu bêtông cốt thép (phần kết cấu nhà cửa.) Nhà
xuất bản Xây dựng, 2012
2.3.Vật liệu sử dụng trong thiết kế kết cấu chính công trình
Từ các giải pháp kết cấu đã trình bày việc chọn vật liệu bê tông cốt thép sử
dụng cho toàn công trình phải bảo đảm tính chịu lực và có thể chịu được môi
trường.
Các thông số kỹ thuật của bê tông theo tiêu chuẩn 5574 - 2012
+ Bêtông có khối lượng riêng 2500 daN/m3
.
+ Cấp độ bền của bêtông dùng trong tính toán cho công trình là B25.
Cường độ về nén Rb = 19,5 MPa = 1950 (T/m2)
Cường độ về kéo Rbt = 1,3 MPa = 130 (T/m2)
Môđun đàn hồi của bê tông: Xác định theo điều kiện bê tông nặng, khô cứng
trong điều kiện tự nhiên. Với cấp độ bền B25 thì Eb = 3,45*106
(T/m2).
Thép làm cốt thép cho cấu kiện bêtông cốt thép dùng loại thép sợi thông
thường theo tiêu chuẩn TCVN 5574 - 2012. Cốt thép chịu lực cho các dầm, cột
dùng nhóm AII, cốt thép đai, cốt thép cấu tạo và thép dùng cho bản sàn dùng nhóm
AI.
Cường độ của cốt thép như sau:
- Cốt thép chịu lực nhóm AII: có Rs
= 280 MPa.
- Cốt thép cấu tạo d ≥ 10 AII: có Rs
= 280 MPa.
GVHD1:TRẦN VIỆT HỒNG SVTH:NGUYỄN TRÍ DŨNG
GVHD2:DƯƠNG MẠNH HÙNG MSV:1351050164
Trang 7
- Cốt thép cấu tạo d < 10 AI: có Rs
= 225 MPa.
Mô đun đàn hồi của thép:Es=21*104MPa
Các loại vật liệu khác:
- Gạch xây: 6,5x10,5x22, #M75
- Cát vàng - Cát đen
- Sơn che phủ
- Bi tum chống thấm.
Mọi loại vật liệu sử dụng đều phải qua thí nghiệm kiểm định để xác định cường
độ thực tế cũng như các chỉ tiêu cơ lý khác và độ sạch.Khi đạt tiêu chuẩn thiết kế
mới được đưa vào sử dụng.
2.4 Lựa chọn sơ bộ kích thước cấu kiện
2.4.1 Sơ bộ chiều dày sàn
Công thức tính chiều dày sàn theo Lê Bá Huế :
1
37 8 s
k l h
(2-1)
Trong đó: -
1
2
l
l
(2-2)
l1: kích thước cạnh ngắn tính toán của bản sàn
l2: kích thước cạnh dài tính toán của bản sàn
k: hệ số tăng chiều dày khi tải trọng lớn
k = 1, khi q0 = 400 daN/m2
,
0 2
3 /
400
q
k daN m , khi q0 >400 daN/m2
2.4.1.1Chiều dày sàn tầng hầm
Bảng Error! No text of specified style in document..1 - Tải trọng các lớp vật liệu
sàn tầng hầm
STT Lớp cấu tạo vật liệu
δ γi
TT Tiêu
chuẩn
n
TT Tính
toán
(m) (daN/m3) (daN/m2) (daN/m2)
1 Bê tông gạch vỡ 0.15 1600 240 1.3 312
2 Vữa lót + Trát 0.05 1800 90 1.3 117
3 Trần + HT kỹ thuật 30 1.1 33
4 Bê tông cốt thép 0.3 2500 750 1.1 825
Tổng Tải trọng phân bố lên sàn ( g0 ) 150
Tổng Tải trọng (có kể đến bê tông cốt thép) ( gs ) 1287
Hoạt tải tính toán sàn tầng hầm: ps=p
c
.n=200.1,2 = 240 daN/m2
Tải trọng tác dụng vào sàn: q0=g0+ps= 150 + 240 = 390 daN/m2
Ô sàn tầng hầm có kích thước
- l1 = 3,75 m
GVHD1:TRẦN VIỆT HỒNG SVTH:NGUYỄN TRÍ DŨNG
GVHD2:DƯƠNG MẠNH HÙNG MSV:1351050164
Trang 8
- l2 = 4,3 m
3,75 0,87
4,3
, k 1
vì q0 <400 daN/m2
Chiều dày sàn :
1 3,75 0,085 ( )
37 8 0,87 s
h m
Vậy chọn kích thước chung cho sàn tầng hầm là: hs=0,3m=30cm
2.4.1.2.Chiều dày sàn tầng phòng làm việc,phòng sinh hoạt
Bảng Error! No text of specified style in document..2 - Tải trọng các lớp vật liệu
sàn phòng làm việc
STT Lớp cấu tạo vật liệu
δ γi
TT Tiêu
chuẩn
n
TT Tính
toán
(m) (daN/m3) (daN/m2) (daN/m2)
1 Gạch lát hoa(300X300) 0.01 2000 20 1.1 22
2 Vữa lót + Trát 0.045 1800 81 1.3 105,3
3 Trần + HT kỹ thuật 30 1.1 33
4 Bê tông cốt thép 0.15 2500 375 1.1 412,5
Tổng Tải trọng phân bố lên sàn ( g0 ) 160,3
Tổng Tải trọng (có kể đến bê tông cốt thép) ( gs ) 572,.8
Hoạt tải tính toán sàn tầng : ps=p
c
.n=200.1,2 = 240 daN/m2
Tải trọng tác dụng vào sàn: q0=g0+ps= 160,3 + 240 = 400,3 daN/m2
Ô sàn tầng có kích thước
- l1 = 3,75 m
- l2 = 4,3 m
3,75 0,87
4,3
,
0 3 3
400,3 1
400 400
q
k
vì q0 >400 daN/m2
Chiều dày sàn :
1 3,75 0,085 ( )
37 8 0,87 s
h m
Vậy chọn kích thước chung cho sàn phòng làm việc,phòng sinh hoạt là:
hs=0,12m=12cm
2.4.1.3Chiều dày phòng vệ sinh
GVHD1:TRẦN VIỆT HỒNG SVTH:NGUYỄN TRÍ DŨNG
GVHD2:DƯƠNG MẠNH HÙNG MSV:1351050164
Trang 9
Bảng Error! No text of specified style in document..3 - Tải trọng các lớp vật liệu
sàn phòng vệ sinh
STT Lớp cấu tạo vật liệu
δ γi
TT Tiêu
chuẩn
n
TT Tính
toán
(m) (daN/m3) (daN/m2) (daN/m2)
1 Gạch lát chống
trơn(300X300) 0.01 2000 20 1.1 22
2 Vữa lót + Trát 0.035 1800 63 1.3 81,9
3 Sơn chấm thấm Flincode 0.01 1000 10 1.3 13
4 Trần + HT kỹ thuật 30 1.1 33
5 Bê tông cốt thép 0.15 2500 375 1.1 412,5
Tổng Tải trọng phân bố lên sàn ( g0 ) 149,9
Tổng Tải trọng (có kể đến bê tông cốt thép) ( gs ) 562,4
Hoạt tải tính toán sàn phòng vệ sinh: ps=p
c
.n=150.1,3 = 195 daN/m2
Tải trọng tác dụng vào sàn: q0=g0+ps= 149,9 + 195 = 344,9 daN/m2
k=1 vì q0 < 400 daN/m2
Ô sàn phòng vệ sinh có kích thước:
-l1 = 1,909m
-l2 = 2,422m
1,909 0,788
2,422
Chiều dày sàn phòng vệ sinh:
1 1,909 0,044( )
37 8 0,788 s
h m
Chọn kích thước sàn vệ sinh chung là: hs = 0,12m = 12cm
2.4.1.4.Chiều dày sàn tầng mái
Bảng Error! No text of specified style in document..4 - Tải trọng các lớp vật liệu
sàn mái
STT Lớp cấu tạo vật liệu
δ γi
TT Tiêu
chuẩn
n
TT Tính
toán
(m) (daN/m3) (daN/m2) (daN/m2)
1 Gạch lá nem 0.02 2000 40 1.1 44
2 Vữa lót + Trát 0.045 1800 81 1.3 105,3
3 Trần + HT kỹ thuật 30 1.1 33
4 Bê tong tạo dốc 0,1 1800 180 1.1 198
5 Bê tông cốt thép 0.15 2500 375 1.1 412,5
Tổng Tải trọng phân bố lên sàn ( g0 ) 182,3
Tổng Tải trọng (có kể đến bê tông cốt thép) ( gs ) 792,8
Hoạt tải tính toán sàn phòng vệ sinh: ps=p
c
.n=75.1,3 = 97,5 daN/m2