Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Chung Cư Cao Tầng Sky 7 Địa Điểm Mỹ Đức Hà Nội
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA CƠ ĐIỆN VÀ CÔNG TRÌNH
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ CHUNG CƢ CAO TẦNG SKY7
ĐỊA ĐIỂM MỸ ĐỨC, HÀ NỘI
NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
MÃ NGÀNH: 7580201
Giáo viên hướng dẫn : Ths. Phạm Văn Thuyết
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Trung Kiên
Mã sinh viên : 1651050014
Lớp : K61- KTXDCT
Khóa học : 2016 - 2021
Hà Nội, 2021
ii
LỜI CẢM ƠN
Sau quá trình học tập và nghiên cứu, đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ tận
tình của thầy giáo Phạm Văn Thuyết và sự giúp đỡ của các thầy giáo trong
khoa Cơ điện & Công trình, các bạn bè đồng nghiệp cùng với sự nỗ lực cố
gắng của bản thân, đến nay bản khóa luận tốt nghiệp đã hoàn thành.
Em xin chân thành cảm ơn tới ban lãnh đạo khoa Cơ điện & Công trình,
các thầy cô giáo trong bộ môn Kỹ thuật xây dựng công trình, đặc biệt là thầy
giáo Phạm Văn Thuyết đã tạo điều kiện, hƣớng dẫn tận tình để em hoàn thành
tốt đồ án tốt nghiệp đƣợc giao.
Em xin gửi lời cảm ơn đến những đồng nghiệp, các bạn bè đã có những
ý kiến quý báu trong thời gian qua giúp em hoàn thành bản khóa luận tốt
nghiệp của mình. Đồng thời em gửi lời cảm ơn đến những ngƣời thân đã tạo
điều kiện thuận lợi để em hoàn thành nhiệm vụ học tập.
iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ
CHƢƠNG 1 KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH....................................................... 3
1.1. Giới thiệu về công trình ............................................................................. 3
1.2. Các giải pháp kiến trúc............................................................................... 3
1.2.1. Giải pháp về mặt bằng............................................................................. 3
1.2.2. Giải pháp về mặt đứng ............................................................................ 5
1.3. Các giải pháp kỹ thuật của công trình........................................................ 6
1.3.1. Giải pháp thông gió, chiếu sáng.............................................................. 6
1.3.2. Giải pháp cung cấp điện.......................................................................... 6
1.3.3. Giải pháp hệ thống chống sét và nối đất................................................. 7
1.3.4.Hệ thống nối đất....................................................................................... 7
1.3.5. Giải pháp cấp thoát nƣớc ........................................................................ 7
1.3.6. Giải pháp cứu hoả ................................................................................... 8
1.3.7. Các thông số, chỉ tiêu cơ bản .................................................................. 8
1.3.8. Vật liệu sử dụng trong công trình ........................................................... 9
1.4. Điều kiện khí hậu, thủy văn ..................................................................... 10
CHƢƠNG 2 GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN ......... 11
2.1. Các giải pháp kết cấu ............................................................................... 11
2.2. Lựa chọn sơ bộ kích thƣớc cấu kiện ........................................................ 11
2.2.1. Lựa chọn chiều dày sàn......................................................................... 11
2.2.2. Xác định tiết diện dầm .......................................................................... 13
2.2.3. Xác định tiết diện cột ............................................................................ 14
2.2.4. Xác định tiết diện vách.......................................................................... 16
2.2.5. Mặt bằng kết cấu ................................................................................... 16
iv
2.3. Tính toán tải trọng và tác động ................................................................ 18
2.3.1. Tải trọng đứng....................................................................................... 18
2.3.1.2. Hoạt tải ............................................................................................... 18
2.3.2. Tải trọng gió.......................................................................................... 18
CHƢƠNG 3 THIẾT KẾ BẢN SÀN.............................................................. 20
3.1. Tính toán bàn sàn ..................................................................................... 20
3.2. Ô sàn S1 ................................................................................................... 20
3.2.1. Sơ đồ tính toán: Tính theo sơ đồ khớp dẻo ........................................... 21
3.2.2. Nội lực................................................................................................... 21
3.2.3. Tính toán thép ....................................................................................... 21
3.3. Ô sàn S2 ................................................................................................... 23
3.3.1. Sơ đồ tính toán: Tính theo sơ đồ khớp dẻo ........................................... 23
3.3.2. Nội lực................................................................................................... 23
3.3.3. Tính toán thép ....................................................................................... 23
3.4 Các ô sàn khác ........................................................................................... 24
CHƢƠNG 4 TÍNH TOÁN KHUNG NGANG TRỤC K2 ............................ 25
4.1 Giới thiệu khung K2.................................................................................. 25
4.2. Tính toán tải trọng tác dụng vào khung K2 ............................................. 25
4.2.1. Phần tĩnh tải.......................................................................................... 26
4.2.2. Hoạt tải .................................................................................................. 29
4.2.3. Tải trọng gió.......................................................................................... 32
4.2.4. Sơ đồ các trƣờng hợp chất tải ............................................................... 32
CHƢƠNG 5 TÍNH TOÁN CỘT.................................................................... 34
5.1. Cơ sở tính toán ......................................................................................... 34
5.2. Vật liệu sử dụng ....................................................................................... 34
5.3. Điều kiện tính toán ................................................................................... 34
5.4. Tính toán cốt thép..................................................................................... 34
5.5. Tính toán cốt thép cột C3 (cột giữa) tiết diện cột: b h = 60 80 (cm)... 35
v
5.5.1. Tính với cặp nội lực M = -45471 kG.m, N = -668790 kG ................... 35
5.5.2. Tính với cặp nội lực M = 24950 kG.m, N = 780248 kG ...................... 38
5.6. Cột các tầng khác ..................................................................................... 40
CHƢƠNG 6 TÍNH TOÁN DẦM ................................................................. 41
6.1. Cơ sổ tính toán ......................................................................................... 41
6.2. Vật liệu sử dụng ....................................................................................... 41
6.3. Điều kiện tính toán ................................................................................... 41
6.4.2. Mặt cắt I-I và III: Mômen M = -60939 kG.m, lực cắt Q = 37316 kG.. 42
6.4.3.Mặt cắt II-II: Mômen M =23210 kG.m, lực cắt Q = -321,81 kG .......... 43
6.4.4. Tính toán cốt đai.................................................................................... 46
CHƢƠNG 7 THIẾT KẾ MÓNG ................................................................... 48
7.1. Địa chất công trình và địa chất thủy văn.................................................. 48
7.1.1. Điều kiện địa chất công trình ................................................................ 48
7.1.2. Điều kiện thủy văn ................................................................................ 49
7.2. Lựa chọn phƣơng án móng ...................................................................... 49
7.3. Tính toán cọc khoan nhồi......................................................................... 50
7.3.1. Chọn đƣờng kính cọc, chiều dài cọc và kích thƣớc đài cọc ................. 50
7.3.2. Sức chịu tải của cọc............................................................................... 51
7.4. Tính móng M1 .......................................................................................... 55
7.4.1. Xác định số lƣợng cọc........................................................................... 55
7.4.2. Tính toán kiểm tra ................................................................................. 56
7.5. Tính móng M2 .......................................................................................... 61
7.5.1. Xác định nội lực tính toán..................................................................... 61
7.5.2. Kiểm tra chọc thủng.............................................................................. 65
7.6. Giằng móng.............................................................................................. 68
CHƢƠNG 8 THI CÔNG PHẦN NGẦM ...................................................... 69
8.1. Đặc điểm điều kiện thi công công trình ................................................... 69
8.2. Thi công cọc............................................................................................. 69
vi
8.2.1. Lựa chọn phƣơng pháp thi công cọc khoan nhồi.................................. 69
8.2.2. Các bƣớc tiến hành thi công cọc khoan nhồi ........................................ 71
8.2.3. Trình tự thi công cọc khoan nhồi .......................................................... 83
8.2.4. Chọn máy thi công và tổ chức thi công cọc khoan nhồi....................... 83
8.3. Thiết kế hố móng và đào đất.................................................................... 86
8.3.1. Lựa chọn phƣơng án đào đất................................................................. 87
8.3.2. Khối lƣợng công tác.............................................................................. 87
8.3.3. Chọn máy thi công đất .......................................................................... 87
8.3.3.1. Chọn máy xúc đất............................................................................... 88
8.4.1. Lựa chọn loại ván khuôn thƣờng dùng ................................................. 89
8.4.2. Thiết kế ván khuôn đài M1 ................................................................... 90
8.4.3. Thiết kế ván khuôn giằng...................................................................... 92
8.4.4. Biện pháp đổ bê tông móng .................................................................. 93
8.4.5. Chọn máy thi công ................................................................................ 96
CHƢƠNG 9 THI CÔNG PHẦN THÂN ....................................................... 98
9.2.1. Thiết kế ván khuôn cột........................................................................ 101
9.2.2. Thiết ván khuôn dầm........................................................................... 103
9.2.3. Thiết kế ván khuôn ô sàn .................................................................... 107
9.3.Biện pháp kĩ thuật thi công ..................................................................... 109
9.3.1.Gia công cốt thép ................................................................................. 109
9.3.2.Cốt thép cột .......................................................................................... 110
9.3.3.Chuẩn bị ván khuôn ............................................................................. 110
9.3.4.Ván khuôn cột ...................................................................................... 110
9.3.5.Ván khuôn dầm, sàn ............................................................................. 111
9.3.6.Cốt thép sàn .......................................................................................... 112
9.3.7.Công tác đổ bê tông .............................................................................. 112
9.3.10.Bảo dƣỡng bê tông ............................................................................. 115
9.3.11.Tháo dỡ ván khuôn ............................................................................. 115
vii
9.4.Chọn máy thi công .................................................................................. 115
9.4.1. Chọn cần trục ...................................................................................... 115
9.4.2. Chọn vận thăng ................................................................................... 117
9.5. Công tác thi công xây tƣờng hoàn thiện ................................................ 117
9.5.1. Công tác xây ........................................................................................ 117
9.5.2. Công tác trát, bả .................................................................................. 118
9.5.3. Công tác lát nền ................................................................................... 118
9.5.4. Công tác quét sơn................................................................................ 119
9.5.5. Công tác lắp dựng khuôn cửa .............................................................. 119
CHƢƠNG 10 LẬP DỰ TOÁN THI CÔNG MỘT SÀN ĐIỂN HÌNH....... 120
10.1. Các cơ sở tính toán dự toán.................................................................. 120
10.1.1. Phƣơng pháp lập dự toán xây dựng công trình ................................. 120
10.1.2. Xác định chi phí xây dựng công trình............................................... 121
10.1.3. Các văn bản căn cứ để lập dự toán công trình .................................. 124
10.2. Áp dụng lập dự toán cho công trình..................................................... 125
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ .......................................................................... 126
1.Kết luận ...................................................................................................... 126
2.Kiến nghị.................................................................................................... 126
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Khu vực Châu Á – Thái Bình Dƣơng trong những năm gần đây đã trở thành
một trong những khu vực có nền kinh tế năng động và phát triển vƣợt bậc với mức
tăng trƣởng bình quân hàng năm từ 68% chiếm một tỷ trọng đáng kể trong nền
kinh tế thế giới. Điều này thể hiện rõ nét qua việc điều chỉnh chính sách về kinh tế
cũng nhƣ chính trị của các nƣớc Phƣơng Tây nhằm tăng cƣờng sự có mặt của mình
trong khu vực Châu Á và cuộc đấu tranh để giành lấy thị phần trong thị trƣờng năng
động này đang diễn ra một cách gay gắt.
Cùng với sự phát triển của các nƣớc trong khu vực, nền kinh tế Việt Nam
cũng có những chuyển biến rất đáng kể. Đi đôi với chính sách đổi mới, chính sách
mở cửa thì việc tái thiết và xây dựng cơ sở hạ tầng là rất cần thiết. Mặt khác với xu
thế phát triển của thời đại thì việc thay thế các công trình thấp tầng bằng các công
trình cao tầng là việc làm rất cần thiết để giải quyết vấn đề đất đai cũng nhƣ thay
đổi cảnh quan đô thị cho phù hợp với tầm vóc của một thành phố lớn
Nằm tại vị trí trọng điểm, là thủ đô của cả nƣớc, Hà Nội là trung tâm kinh tế
văn hóa chính trị của quốc gia, là địa điểm tập trung các đầu mối giao thông. Hà Nội
đã trở thành nơi tập trung đầu tƣ của nƣớc ngoài. Hàng loạt các khu công nghiệp, khu
kinh tế mọc lên, cùng với điều kiện sống ngày càng phát triển, dân cƣ từ các tỉnh lân
cận đổ về Hà Nội để làm việc và học tập. Do đó Hà Nội đã trở thành một trong những
nơi tập trung dân lớn nhất nƣớc ta. Để đảm bảo an ninh chính trị để phát triển kinh tế,
vấn đề phát triển cơ sở hạ tầng để giải quyết nhu cầu to lớn về nhà cho ngƣời dân
cũng nhƣ các nhân viên ngƣời nƣớc ngoài đến sinh sống và làm việc là một trong
những chính sách lớn của nhà nƣớc cũng nhƣ của thành phố Hà Nội.
Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp nhƣ hiện nay, việc lựa chọn hình thức xây
dựng đƣợc cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho đáp ứng đƣợc nhu cầu làm việc đa
dạng của thành phố, tiết kiệm đất và đáp ứng đƣợc yêu cầu thẩm mỹ, phù hợp với
tầm vóc của thủ đô cả nƣớc. Trên cơ sở đó, việc lựa chọn xây dựng một chung cƣ
cao tầng là một giải pháp thiết thực vì nó đáp ứng đƣợc những yêu cầu đặt ra.
2
Từ đó việc dự án xây dựng chung cƣ cao tầng SKY7 đƣợc ra đời. Là một tòa
nhà 10 tầng, công trình là một điểm nhấn nâng cao vẻ mỹ quan của thành phố, thúc
đẩy thành phố phát triển theo hƣớng hiện đại.
3
CHƢƠNG 1
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu về công trình
Tên công trình: Chung cƣ cao tầng SKY7
Địa điểm xây dựng: Hợp Tiến-Mỹ Đức-Hà Nội.
Hiện nay, công trình kiến trúc cao tầng đang đƣợc xây dựng khá phổ
biến ở Việt Nam với chức năng phong phú: nhà ở, nhà làm việc, văn phòng,
khách sạn, ngân hàng, trung tâm thƣơng mại. Những công trình đã giải quyết
đƣợc phần nào đó nhu cầu nhà ở cho ngƣời dân cũng nhƣ nhu cầu cao về sử
dụng mặt bằng xây dựng trong nội thành trong khi quỹ đất ở các thành phố
lớn nƣớc ta vốn hết sức chật hẹp. Công trình xây dựng “ Nhà chúng cƣ cao
tầng SKY7 ” là một phần thực hiện mục đích này.
Công trình chung cƣ cao tầng SKY7 gồm 10 tầng nổi, diện tích 630m
2
tổng diện tích là 6300m2
. Tầng 1 với các cửa hàng, ban quản lý, bảo vệ, nhà
để xe.....
Trong đó 9 tầng còn lại là nhà ở
Công trình nằm ở huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội. Địa điểm công trình
thuận lợi cho việc thi công do tiện đƣờng giao thông, xa khu dân cƣ trung tâm
và trong vùng quy hoạch xây dựng.
1.2. Các giải pháp kiến trúc
1.2.1. Giải pháp về mặt bằng
Mặt bằng của công trình là 1 đơn nguyên liền khối hình chữ nhật
42x15m,gần nhƣ đối xứng.
Tầng 1 gồm sảnh dẫn lối vào, nơi gửi xe, ki ốt bán hàng, các dịch vụ,
ban quản lý – khu thu gom rác thải. Các tầng từ tầng 2 đến tầng 10 là tầng để
dân ở. Mỗi tầng có tổng cộng 8 căn hộ, diện tích sàn sử dụng là 630 m2
. Tầng
mái có lớp chống nóng, chống thấm, bể chứa nƣớc và lắp đặt một số phƣơng
tiện thuật khác.
4
Để tận dụng không gian ở, giảm diện tích hành lang, công trình đƣợc
bố trí 1 thành lang giữa, 2 dãy phòng bố trí 2 bên hành lang.
Công trình đƣợc bố trí 2 thang máy và 1 thang bộ giữa nhà để đảm bảo
giao thông theo phƣơng đứng, đồng thời đảm bảo việc di chuyển ngƣời khi có
hảo hoạn xảy ra công trình đƣợc bố trí thêm 1 cầu thang bộ cuối hàng lang.
Mỗi tầng có phòng thu gom rác thông từ tầng trên cùng xuống tầng trệt,
phòng này đặt ở giữa tầng nhà, sau thang máy.
Mỗi căn hộ có diện tích sử dụng 50 - 70m
2
bao gồm 1 phòng khách, 2-3
phòng ngủ, bếp, khu vệ sinh.Mỗi căn hộ đƣợc thiết kế độc lập với nhau, sử
dụng chung hành lang. Không gian nội thất các phòng ngủ đủ để bố trí một
giƣờng ngủ, bàn làm việc, tử đựng quần áo, đồ đạc cá nhân. Phòng Khách kết
hợp với phòng ăn làm thành không gian rộng có thể tổ chức sinh hoạt đông
ngƣời. Các phòng đều có 1 ban công tạo không gian thoáng mát đồng thời
dùng cho việc phơi quần áo hoặc trang trí chậu hoa cây cảnh. Sự liên hệ giữa
các căn hộ tƣơng đối hợp lý. Diện tích cảu các phòng trong một căn hộ là
tƣơng đối hợp lý
Hình 1.1: Mặt bằng tầng điển hình
5
1.2.2. Giải pháp về mặt đứng
Mặt đứng thể hiện phần kiến trúc bên ngoài của công trình, góp phần
để tạo thành quần thể kiến trúc, quyết định đến nhịp điệu kiến trúc của toàn
bộ khu vực kiến trúc. Mặt đứng công trình đƣợc trang trí trang nhã, hiện đại,
với hệ thống cửa kính khung nhôm tại các căn phòng. Với các căn hộ có hệ
thống ban công và cửa sổ mở ra không gian rộng tạo cảm giác thoáng mát,
thaoir mái cho ngƣời sử dụng. Giữa các căn hộ và các phòng trong một căn hộ
đƣợc ngăn bằng tƣờng xây, trát vữa xi măng hai mặt và lăn sơn 3 nƣớc theo
chỉ dẫn kỹ thuật. Ban công có hệ thống lan can sắt sơn tĩnh điện chống gỉ.
Hình thức kiến trúc của công trình mạch lạc, rõ ràng. Công trình có bố
cục chặt chẽ và quy mô phù hợp chức năng sử dụng, góp phần tham gia vào
kiến trúc chung của toàn khu. Mặt đứng phía trƣớc đối xứng qua trực giữa
nhà. Đồng thời toàn bộ các phòng đều có ban công ngô ra phía ngoài, các ban
công này đều thẳng hàng theo tầng tạo nhịp điệu theo phƣơng đứng. Chiều
cao tầng 1 là 3,7 m ; các tầng từ tầng 2 -10 mỗi tầng 3,3 m.
6
Hình 1.2: Mặt đứng công trình
1.3. Các giải pháp kỹ thuật của công trình
1.3.1. Giải pháp thông gió, chiếu sáng.
Công trình đƣợc thông gió tự nhiên bằng các hệ thống cửa sổ. Khu cầu
thang và sảnh đƣợc bố trí hệ thống chiếu sáng nhân tạo.
Tất cả các hệ thống cửa đều có tác dụng thông gió cho công trình. Do
công trình nhà ở nên các yêu cầu về chiếu sáng là rất quan trọng, phải đảm
bảo đủ ánh sáng cho các phòng. Chính vì vậy mà các căn hộ của công trình
đều đƣợc bố trí tiếp giáp với bên ngoài đảm bảo chiếu sáng tự nhiên.
1.3.2. Giải pháp cung cấp điện
Hệ thống điện cho toàn bộ công trình đƣợc thiết kế và sử dụng điện
trong toàn bộ công trình tuân theo các nguyên tắc sau:
7
+ Đƣờng điện trong công trình đƣợc đi ngầm trong tƣờng, có lớp bọc
bảo vệ.
+ Hệ thống điện đặt ở nơi khô ráo, với những chỗ đặt gần nơi có hệ
thống nƣớc phải có biện pháp cách nƣớc.
+ Tuyệt đối không đặt gần nơi có thể phát sinh hỏa hoạn.
+ Dễ dàng sử dụng cũng nhƣ sửa chữa khi có sự cố.
+ Phù hợp với giải pháp Kiến Trúc và Kết Cấu để đơn giản trong thi
công lắp đặt cũng nhƣ đảm bảo thẩm mỹ công trình.
Hệ thống điện đƣợc thiết kế theo dạng cây. Bắt đầu từ trạm điều khiển
trung tâm, từ đây dẫn đến từng tầng và tiếp tục dẫn đến toàn bộ các phòng
trong tầng đó. Tại tầng 1 còn có máy phát điện dự phòng để đảm bảo việc
cung cấp điện liên tục cho toàn bộ khu nhà.
1.3.3. Giải pháp hệ thống chống sét và nối đất
Chống sét cho công trình bằng hệ thống các kim thu sét bằng thép 16
dài 600mm lắp trên các kết cấu nhô cao và đỉnh của mái nhà. Các kim thu sét
đƣợc nối với nhau và nối với đất bằng các thép 10. Cọc nối đát dùng thép
góc 65x65x6 dài 2,5m. Dây nối đất dùng thép dẹt 40 4. điện trở của hệ
thống nối đất đảm bảo nhỏ hơn 10.
1.3.4.Hệ thống nối đất
Hệ thống nối đất an toàn thiết bị điện dƣợc nối riêng độc lập với hệ thống nối
đất chống sét. Điện trở nối đất của hệ thống này đảm bảo nhỏ hơn 4. Tất cả
các kết cấu kim loại, khung tủ điện, vỏ hộp Aptomat đều phải đƣợc nối tiếp
với hệ thống này.
1.3.5. Giải pháp cấp thoát nƣớc
Sử dụng nguồn nƣớc từ hệ thống cung cấp nƣớc của Thành phố. Nƣớc
đƣợc chứa trong bể ngầm riêng sau đó cung cấp đến từng nơi sử dụng theo
mạng lƣới đƣợc thiết kế phù hợp với yêu cầu cũng nhƣ các giải pháp kết cấu.