Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết kế chung cư cao tầng Lý Thường Kiệt - 2/2A Lý Thường Kiệt, Quận 10
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD:ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp MSSV:207KH047
LỜI NÓI ĐẦU
Ngành xây dựng là một trong những ngành xưa nhất của lịch sử loài người. Có thể nói
bất cứ đâu trên trái đất này cũng có bóng dáng của ngành xây dựng. Để đánh giá sự phát triển
của một thời kỳ lịch sử hay một quốc gia nào đó chúng ta cũng thường dựa vào các công
trình xây dựng của quốc gia đó. Nó luôn luôn đi cùng với sự phát triển của lịch sử.
Đất nước ta đang trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa hiện nay, việc phát triển
cơ sở hạ tầng, nhà máy, xí nghiệp, điện, đường, trường trạm...là một phần tất yếu nhằm mục
đích xây đất nước ta trở nên phát triển, có cơ sở hạ tầng vững chắc, tạo điều kiện cho sự phát
triển của đất nước. Từ lâu ngành xây dựng đã góp phần quan trọng trong đời sống con người
chúng ta, từ việc mang lại mái ấm cho từng gia đình đến việc xây dựng bộ mặt của đất nước.
ngành xây dựng đã chứng tỏ được sự cần thiết của mình. Trong xu thế hiện nay hoạt động
xây dựng đang diễn ra với tốc độ khẩn trương, ngày càng rộng khắp với quy mô xây dựng
ngày càng lớn đã cho sự lớn mạnh của ngành xây dựng nước ta.
Có cơ hội được ngồi trên ghế giảng đường đại học, em đã được thầy cô truyền đạt
những kiến thức chuyên ngành tuy khó nhưng lại rất thú vị và hết sức bổ ích giúp bản thân
hiểu và thêm yêu ngành xây dựng mà mình theo học. Đồ án tốt nghiệp như một bài tổng kết
quá trình học tập của sinh viên trong suốt quá trình học trên ghế giảng đường đại học, nhằm
giúp cho sinh viên tổng hợp kiến thức đã học vào thực tế, và khi ra trường là một người kỹ sư
có trách nhiệm, có đủ năng lực để có thể đảm trách tốt công việc của mình, góp phần tích cực
vào sự phát triển của đất nước.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD:ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp MSSV:207KH047
LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp là bài tổng kết đánh dấu sự kết thúc của một quá trình học tập và nghiên cứu
của sinh viên tại giảng đường đại học. Đây cũng là môn học nhằm giúp cho sinh viên tổng
hợp tất cả các kiến thức đã tiếp thu được trong quá trình học tập và đem áp dụng vào thiết kế
công trình thực tế. Hơn nữa, đồ án tốt nghiệp cũng được xem như là một công trình đầu tay
của sinh viên ngành Xây Dựng, giúp cho sinh viên làm quen với công tác thiết kế một công
trình thực tế từ các lý thuyết tính toán đã được học trước đây.
Với tấm lòng biết ơn và trân trọng nhất, em xin cảm ơn các thầy cô Trường Đại Học Mở
TPHCM đã chỉ dạy em những kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm thực tế cần thiết phục
vụ cho quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp cũng như quá trình làm việc sau này.
Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn Thầy Đồng Tâm Võ Thanh Sơn đã hướng dẫn chỉ bảo tận
tình những kiến thức chuyên môn bổ ích giúp em hoàn thành đồ án đúng thời hạn và hoàn
thành nhiệm vụ được giao.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng kiến thức còn hạn chế, kiến thức thực tế công trường
không nhiều cho nên đồ án của em không tránh khỏi sai sót, mong quý thầy cô chỉ dẫn thêm.
Em xin chân thành cảm ơn.!
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 8 năm 2012
Sinh viên thực hiện
Hoàng Quang Tiệp
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD: ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp. MSSV 207KH047
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 : THIẾT KẾ SÀN LẦU 5 .............................................................................................. 4
1. Sơ bộ kích thước sàn .......................................................................................................... 4
1.1.1.Tĩnh tải sàn: ................................................................................................................... 6
1.1.2.Hoạt tải: .......................................................................................................................... 6
1.1.3.Xác định nội lực của từng ô bản sàn: .......................................................................7
1.1.4.Bảng tổ hợp kết quả nội lực của các ô sàn: ...........................................................23
1.2. Tính cốt thép sàn:..................................................................................................23
1.3. Kiểm tra độ võng bản sàn:....................................................................................25
CHƯƠNG 2 : KẾT CẤU CẦU THANG............................................................................................27
2.1. Kết cấu cầu thang..................................................................................................27
2.1.2 Tải trọng...............................................................................................................28
2.1.2.1. Tĩnh tải:............................................................................................................28
2.1.2.2. Hoạt tải..............................................................................................................30
2.1.2.3. Tổng tải.............................................................................................................30
2.1.3. Sơ đồ tính bản thang...........................................................................................30
2.1.3.1 Nội lực................................................................................................................31
2.1.3.1Tính toán cốt thép..............................................................................................31
2.1.4. Sơ đồ tính sàn chiếu nghỉ:..................................................................................32
2.1.4.1. Tải trọng...........................................................................................................32
2.1.4.2. Tĩnh tải:............................................................................................................32
2.1.4.3. Hoạt tải:............................................................................................................32
2.1.4.4.Kết quả tính và bố trí cốt thép:.......................................................................33
2.1.5. Tính dầm chiếu nghỉ:..........................................................................................33
2.1.5.1. Sơ đồ tính của dầm chiếu nghỉ:.....................................................................33
2.1.5.2. Tải trọng tác dụng:.........................................................................................33
2.1.5.3. Tính toán cốt thép:..........................................................................................35
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BỂ NƯỚC............................................................................................36
3.1 Cấu tạo bể nước......................................................................................................36
3.2. Tính toán bản nắp..................................................................................................38
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD: ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp. MSSV 207KH047
3.2.1. Kích thước và cấu tạo nắp bể............................................................................38
3.2.2. Tải trọng..............................................................................................................38
3.2.3. Tính nội lực.........................................................................................................39
3.2.4 Tính cốt thép:.......................................................................................................40
3.2.5 Chọn bố trí cốt thép: hình vẻ KC:.....................................................................40
3.3. Tính toán bản thành.............................................................................................40
3.3.1 Tải trọng...............................................................................................................40
3.3.1.1 Tĩnh tải............................................................................................................40
3.3.1.2 Tải trọng nước và tải trọng gió.......................................................................41
3.3.1.3 Sơ đồ tính:........................................................................................................41
3.3.1.4 Tính toán cốt thép..........................................................................................42
3.4 Tính toán đáy bể..................................................................................................43
3.4.1.Kích thước và cấu tạo đáy bể..............................................................................43
3.4.2.Tải trọng...............................................................................................................43
3.4.3 Sơ đồ tính và kết quả nội lực..............................................................................43
3.4.4 Kết quả tính và bố trí cốt thép.........................................................................44
3.5 Tính toán dầm bể:...............................................................................................45
3.5.1 Tải trọng:..............................................................................................................45
3.5.2 Sử dụng phần mềm Etabs 2000 để giải nội lực.................................................48
3.5.3 Kết quả nội lực.....................................................................................................48
3.5.4.Tính toán cốt thép................................................................................................51
3.5.4.1Tính cốt thép cho dầm nắp................................................................................51
3.5.4.2. Tính cốt thép cho dầm đáy..............................................................................57
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 1 VÀ TRỤC A ..........................................................63
4. Cơ sở lý thuyết:........................................................................................................63
4.1. Tải trọng tác dụng:...............................................................................................63
4.1.1. Tĩnh tải:...............................................................................................................63
4.1.2. Hoạt tải:...............................................................................................................63
4.1.3. Thành phần tĩnh của tải trọng gió:...................................................................64
4.2. Sơ bộ tiết diện các cấu kiện:.................................................................................67
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD: ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp. MSSV 207KH047
4.2.1. Sơ bộ chiều dày sàn: .........................................................................................67
4.2.2. Sơ bộ tiết diện dầm: ..........................................................................................67
4.2.3. Sơ bộ tiết diện Cột:.............................................................................................68
4.4. Các trường hợp chất tải lên khung không gian. ..............................................70
4.4.1. Khai báo mô hình trên etabs..............................................................................71
4.5. Tính toán cốt thép cho các cấu kiện trục 1 và trục A.........................................76
4.5.1.Tính toán cốt thép dầm trục 1,trục A: ..............................................................77
4.5.1.1.Nội lực trong dầm trục 1, trục A :..................................................................77
4.5.1.2.Tính toán cốt dọc...............................................................................................83
4.5.1.3.Tính toán cốt đai...............................................................................................99
4.5.1.3.1. Bảng tính cốt đai dầm khung trục 1..........................................................100
4.5.1.3.2. Bảng tính cốt đai dầm khung trục A.........................................................101
4.5.1.3.3. Tính toán đoạn neo nối cốt thép................................................................103
4.6. Tính toán cốt thép cho cột khung trục 1, trục A:..............................................104
4.6.1. Kết quả tổ hợp nội lưc nguy hiểm khung trục 1:...........................................104
4.6.2. Kết quả tổ hợp nội lưc nguy hiểm khung trục A:.........................................112
4.6.3.Tính toán cốt thép cột .......................................................................................116
4.6.3.1.Phương pháp tính toán cốt thép cột..............................................................116
4.6.3.2. Tính toán cốt thép cột....................................................................................122
4.6.3.3.Tính toán cốt thép cho cột trục 1...................................................................125
4.6.3..4.Tính toán cốt thép cho cột trục A.................................................................133
4.6.3.4. Tính toán cốt đai cho cột...............................................................................138
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG.....................................................................................................140
5.1. ĐỊA CHẤT CÔNG
TRÌNH................................................................................140
5.1.1. Đặc điểm địa chất:............................................................................................140
5.1.1.1. Mặt cắt địa chất:...........................................................................................140
5.1.1.2. Đặc điểm tưng lớp..........................................................................................141
5.2.Phương án dùng cọc khoan nhồi:........................................................................143
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD: ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp. MSSV 207KH047
5.2.1.Chọn vật liệu làm móng:...................................................................................143
5.2.2.Chọn sơ bộ kích thước cọc:...............................................................................143
5.2.3. Sức chịu tải của cọc:.....................................................................................143
5.2.3.1. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu vật liệu làm cọc:...................................143
5.2.3.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền: (TCXD 205-
1998).............................................................................................................................144
5.2.3.3. Sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):...............145
5.3. Chọn và bố trí số lượng cọc. .......................................................................146
5.3.1. Nội lực ở các chân cột...................................................................................146
5.3.2. Xác định sơ bộ số lượng cọc móng M1,M2:...............................................146
5.4. Thiết kế móng M1:.......................................................................................146
5.4.1. Bố trí móng M1:................................................................................................146
5.4.2. Kiểm tra khả năng chịu lực của cọc...........................................................147
5.4.3. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc:..........................................................147
5.4.4. Kiểm tra ổn định theo khối móng quy ước dưới mũi cọc:........................148
5.4.5. Kiểm tra lún:.................................................................................................149
5.4.6. Kiểm tra xuyên thủng..................................................................................151
5.4.7. Tính cốt thép cho đài cọc.............................................................................152
5.4.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang:.............................................................153
5.4.9. Kiểm tra lại cốt dọc và cốt đai:...................................................................162
5.5. Thiết kế móng M2:.......................................................................................162
5.5.1. Bố trí móng M2.................................................................................................162
5.5.2.Kiểm tra khả năng chịu lực của cọc.................................................................163
5.5.3. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc:.............................................................164
5.5.4. Kiểm tra ổn định theo khối móng quy ước dưới mũi cọc:..........................164
5.5.5. Kiểm tra lún:..................................................................................................166
5.5.6.Kiểm tra xuyên thủng........................................................................................168
5.5.7 Tính cốt thép cho đài cọc..................................................................................168
5.5.8. Tính cốt thép cho đài cọc................................................................................170
5.5.8 Kiểm tra lại cốt dọc và cốt đai:............................................................178
PHỤ LUC:.............................................................................................................................179
1.Nội lực của cột trục 1 và truc A:.............................................................................179
2.Nội lực của dầm trục 1 và trục A:..........................................................................203
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD: ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp. MSSV 207KH047
TÀI LIỆU THAM KHẢO:..................................................................................................238
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD:ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp. MSSV 207KH047 1
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
1.1: Sự cần thiết của công trình:
Ngày nay bên cạnh sự phát triển mạnh mẽ như vũ bão của khoa học và công nghệ là
sự gia tăng dân số ở các thành phố lớn với tốc độ rất nhanh.Thành phố Hồ Chí Minh là
thành phố lớn thứ 2 trên cả nước, được các chuyên gia dân số đánh giá là thành phố có
dân số đông nhất cả nước .Theo kết quả điều tra dân số chính thức vào thời điểm 0 giờ
ngày 1 tháng 4 năm 2009 thì dân số thành phố là 7.162.864 người (chiếm 8,34% dân số
Việt Nam), mật độ trung bình 3.419 người/km. Với mật độ như vậy, nhà ở là vấn đề cần
được giải quyết cấp bách để đáp ứng cho người dân sống và làm việc tại thành phố Hồ
Chí Minh.
Đứng trước tình hình thực tế kể trên thì việc xây dựng các chung cư cao tầng
nhằm giải quyết vấn đề về chổ ở là thật sự cần thiết. Đồng thời, ưu điểm của các loại hình
nhà cao tầng này là không chiếm quá nhiều diện tích mặt bằng mà lại đáp ứng được tối đa
nhu cầu về chổ ở, đồng thời tạo được một môi trường sống sạch đẹp, văn minh phù hợp với
xu thế hiện đại hoá đất nước. Công trình Chung Cư Cao Tầng Lý Thường Kiệt là một
trong những công trình được xây dựng nhằm giải quyết vấn đề kể trên, góp phần vào công
cuộc ổn định và phát triển của Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và của đất nước nói
chung.
1.2: Tổng quan về kiến trúc công trình:
Địa điểm xây dựng: 2/2A, Lý Thường Kiệt quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
Quy mô công trình:
Diện tích khu đất: 39mx38m= 1482m2
.
Chiều cao công trình: 38m.
Công trình gồm 12 tầng trong đó có:
+1Tầng trệt chiều cao 5m.
+10 tầng lầu, chiều cao tầng 3.3m.
+1 tầng kỉ thuật, chiều cao tầng 3.3m.
1.3: Giải pháp thiết kế:
Mặt bằng công trình khá vuông cho nên công trình được thiết kế dưới dạng hình
vuông đối xứng theo hai phương, tạo nên vẽ thẩm mỹ cần thiết cho công trình, góp phần tô
thêm vẽ đẹp cho nội ô thành phố.
Từ tầng 1÷10 được sử dụng phục vụ cho nhà ở cho các hộ gia đình.Mỗi hộ đều có
phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn, bếp, vệ sinh và balcon riêng. Tòa nhà có một thang
bộ và ba hầm thang máy nhằm giải quyết giao thông chính cho công trình, hệ thống giao
thông này kết hợp với hệ thống sảnh hành lang của các sàn tầng tạo thành nút giao thông
đặt tại trọng tâm của công trình. Trên mái bố trí bể nước để cấp nước sinh hoạt cho toàn
bộ công trình và dự phòng chữa cháy.
Mặt đứng công trình được tổ chức theo kiểu khối đặc chữ nhật, kiến trúc đơn giản phát
triển theo chiều cao mang tính bề thế, hoành tráng. Cả bốn mặt công trình đều có các ô
cửa kính khung nhôm, các ban công với các chi tiết tạo thành mãng, trang trí độc đáo cho
công trình.
1.4: Hệ thông kỹ thuật chính trong công
trình:
1/ Hệ thống điện :
Sử dụng nguồn điện khu vực do thành phố cung cấp. Ngoài ra công trình còn máy
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD:ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp. MSSV 207KH047 2
phát điện dự phòng ở tầng hầm đảm bảo cung cấp điện 24/24 giờ khi có sự cố mất điện xảy
ra.
Hệ thống điện được đi trong hộp kỹ thuật. Mỗi tầng có bảng hiệu điều khiển riêng can
thiệp tới nguồn điện cung cấp cho từng phần hay khu vực. Các khu vực có thiết bị ngắt
điện tự độngđể cô lập nguồn điện cục bộ khi có sự cố.
2/ Hệ thống chiếu sáng
Hầu hết các căn hộ, các phòng làm việc được bố trí có mặt thoáng không gian tiếp
xúc bên ngoài lớn nên phần lớn các phòng đều sử dụng được nguồn ánh sáng tự nhiên
thông qua các cửakính bố trí bên ngoài công trình.
Ngoài ra hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể đáp ứng được
nhu cầu chiếu sáng cần thiết.
3/Hệ thống cấp,thoátn ước :
Cấp nước:
Nước sử dụng được lấy về từ trạm cấp nước thành phố, dùng máy bơm đưa nước từ hệ
thống lên bể chứa nước mái và hồ nước ngầm. Hai bể nước này vừa có chức năng phân
phối nước sinh hoạt cho các phòng vừa có chức năng lưu trữ nước khi hệ thống nước
ngưng hoạt động, và quan trọng hơn nữa là lưu trữ nước cho phòng cháy chữa cháy.
Thoát nước:
Nước thải công trình bao gồm nước mưa, nước mặt và nước thải từ các phòng vệ sinh.
Nước mưa từ mái và balcon được thu vào ống nhựa PVC dẫn xuống hệ thống cống rãnh
thoát nước ngoài công trình và dẫn ra hệ thống thoát nước chung của thành phố.
Nước thải từ các khu vệ sinh được đưa vào các bể bán tự hoại rồi dẫn vào bể chứa.
Sau đó nước sẽ được dẫn vào hệ thống thoát nước chung của thành phố còn bùn cặn thì
định kỳ sẽ được các xe chuyên dùng bơm hút đưa ra ngoài công trình.
Tất cả các ống đi trong hộp kỹ thuật có chỗ kiểm tra, sữa chữa khi có sự cố.
4/ Hệ thống phòng cháy, chữa cháy :
Vì đây là nơi tập trung đông người và là nhà cao tầng nên việc phòng cháy chữa
cháy rất quan trọng, được bố trí theo tiêu chuẩn quốc gia.
Hệ thống báo cháy được đặt biệt quan tâm, công trình được trang bị hệ thống phòng
cháy chữa cháy trên mỗi tầng và trong mỗi căn hộ, có khả năng dập tắt mọi nguồn phát
lửa trước khi có sự can thiệp của lực lượng chữa cháy. Các miệng báo khói và nhiệt tự
động được bố trí hợp lý cho từng khu vực khi có sự cố xạy ra.
5/ Hệ thống thu lôi :
Là một công trình cao tầng nên trên mặt bằng mái công trình được bố trí 5 cột thu lôi
có nhiệm vụ dẫm sét xuống điện cực tiếp xúc với đất đảm bảo an toàn cho công trình
khi có sự cố sét xảy ra.
6/ Đặc điểm về khí hậu :
Công trình xây dựng thuộc Quận 10 – Thành phố Hồ Chí Minh, nên chịu ảnh hưởng
chungcủa khí hậu miền Nam. Đây là vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm, mưa
nhiều. Thời tiết trong năm chia làm hai mùa rõ rệt, mùa mưa và mùa khô.Mùa mưa từ
tháng 5 - 11, có gió mùa Đông Nam và Tây Nam.Mùa khô từ tháng 12 - 4, chịu ảnh
hưởng của gió mùa Đông Bắc.
a.Nhiệt độ :Nhiệt độ trung bình của vùng là 270C
Nhiệt độ cao nhất vào tháng 4: 390C.
Nhiệt độ thấp nhất vào tháng 12: 230C.
b.Độ ẩm :
Độ ẩm trung bình của vùng là
79.5% Độ ẩm cao nhất vào
tháng 9: 90%;
Độ ẩm thấp nhất vào tháng 3: 65%.
c.Mưa :
Lượng mưa trung bình hàng năm là 1979mm
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD:ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp. MSSV 207KH047 3
Tháng cao nhất: 300- 338mm.
Tháng thấp nhất: 3 - 12mm.
d.Gió :
Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh là khu vực được đánh giá là ít chịu ảnh hưởng của gió
bão.Thịnh hành trong mùa khô là gió Đông Nam chiếm 30 - 40%, gió Đông chiếm 20 -
30%.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD: ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp. MSSV 207KH047 4
CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ SÀN LẦU 5
1. Chọn vật liệu sơ bộ kích thước bản sàn:
- Mặt bằng bố trí các ô sàn:
Ô11
Ô7
Ô7
Ô8
Ô8
Ô1
Ô1
Ô2
Ô2
Ô3
Ô3
Ô4
Ô4
ô5
ô5
Ô6
Ô6
Ô12 Ô12
Ô11 Ô12
Ô11
Ô13
Ô14 Ô13
Ô14
Ô15 Ô15
Ô2 Ô3
Ô4 ô5
Ô6
Ô7 Ô8 Ô9
Ô10
Ô13 Ô14 Ô15
Ô1
11
13
15
17
19
21 1
3
5
7
9
1 2 3 4
1 2 3 4
E
D
C
B
A
11
13
15
17
19
21 1
3
5
7
9
1 2 3 4
1 2 3 4
E
D
C
B
A
Ô2 Ô3
Ô4 ô5
Ô6
Ô7 Ô8 Ô9
Ô12 Ô11 Ô10
Ô13 Ô14
Ô15 Ô1
- Bê tông được chọn thiết kế là B25:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD: ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp. MSSV 207KH047 5
+ Cường độ tính toán chịu nén : 14.5 R MPa b .
+ Cường độ tính toán chịu kéo : 1.05 R MPa bt .
+ Môđun đàn hồi : 30 E MPa b .
+ Hệ số poison : 0.2
- Cốt thép được chọn thiết kế là thép CI:
+ Cường độ chịu kéo tính toán: 225 R MPa s .
+ Cường độ chịu nén tính toán: 225 R MPa sc .
+ Cường độ tính cốt thép ngang: w 175 R MPa s
+ Có mudule đàn hồi: 4 21 10 E MPa s
- Chọn chiều dày của bản sàn:
Đối với ô bản làm việc hai phương:
1max 1 1 1 * *5.05 0.126 0.01
40 50 s h L m
m
. Trong đó m 40 50.
Đối với ô bản làm việc 1 phương:
1max 1 1 1 * *2.1 0.07 0.06
30 35 s h L m
m
. Trong đó m 30 35.
Vậy ta chọn sơ bộ chiều dày của bản sàn là hS= 100mm.
- Chọn kích thước của dầm:
+ Theo phương trục chữ: 1 1 1 1 4850 303.12 404.16
12 16 12 16
h L
Vậy chọn h=600.
1 1 1 1 600 300 150
2 4 2 4
b h
Vậy chọn b=300.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD: ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp. MSSV 207KH047 6
+ Theo phương trục số: 1 1 1 1 4500 281.25 375
12 16 12 16
h L
Vậy chọn h=400.
1 1 1 1 400 200 100
2 4 2 4
b h
Vậy chọn b= 200.
Tên
Ô
L1 L2 2
1
L
L
Ô làm việc
Ô1 3900 4850 1.24 ô làm viêc 2 phương
Ô2 4450 6050 1.35 ô làm viêc 2 phương
Ô3 4500 4850 1.07 ô làm viêc 2 phương
Ô4 3700 4500 1.22 ô làm viêc 2 phương
Ô5 2300 4450 1.93 ô làm viêc 2 phương
Ô6 3500 3900 1.11 ô làm viêc 2 phương
Ô7 3150 4400 1.39 ô làm viêc 2 phương
Ô8 4450 6400 1.43 ô làm viêc 2 phương
Ô9 5050 9000 1.78 ô làm viêc 2 phương
Ô10 3800 6900 1.81 ô làm viêc 2 phương
Ô11 2100 4450 2.11 ô làm viêc 1 phương
Ô12 3900 4100 1.05 ô làm viêc 2 phương
Ô13 1550 2950 1.90 ô làm viêc 2 phương
Ô14 1550 4500 2.9 ô làm viêc 1 phương
Ô15 850 4100 4.82 ô làm viêc 1 phương
1.1. Tính tải trọng lên sàn.
1.1.1. Tĩnh tải sàn:
Cấu tạo bản sàn:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD: ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp. MSSV 207KH047 7
Lôùp gaïch Ceramic 30x30x1cm
Lôùp vöõa loùt daøy 15mm
Baûn beâ toâng coát theùp
Lôùp vöõa traùt traàn daøy 10mm
Các lớp cấu tạo
Chiều
dày(m)
Trọng lượng
riêng
(kN/m3
)
Tải tiêu chuẩn
kN/m2
Hệ số
vượt tải
Tải tính
toán
(kN/m2
)
Lớp gạch ceramic 0.01 20 0.2 1.2 0.24
Lớp vừa lót 0.015 18 0.27 1.3 0.351
Bản BTCT 0.1 25 2.5 1.1 2.75
Lớp vữa trát 0.01 18 0.18 1.3 0.234
Tổng 3.15 3.575
Bảng tính tĩnh tải sàn.
1.1.2. Hoạt tải:
Hoạt tải sàn được xác định theo công năng sử dụng của từng ô sàn, lấy theo TCVN 2737-
1995.
Số thứ tự Loại tải trọng P
tc
(kN/m2)
Hệ số
độ tin cậy
P
tt
(kN/m2)
1 Phòng ngủ. 1.5 1.3 1.95
2 Lô gia, ban công. 2 1.2 2.4
3 Cầu thang. 3 1.2 3.6
4 Hoạt tải tầng trệt 4 1.2 4.8
5 Ăn, khách, vệ sinh 1.5 1.3 1.95
Bảng tính hoạt tải sàn.
1.1.3. Xác định nội lực của từng ô bản sàn:
Kết cấu sàn làm bằng bê tông cốt thép, có bản được bao quanh bởi các dầm. Tùy theo
kích thước mỗi ô sàn mà sơ đồ tính toán là ô bản chịu uốn một phương hoặc ô bản chịu uốn 2
phương. Liên kết giữa các ô bản sàn với dầm là liên kết ngàm vì min 400 4
100
d
s
h
h
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD: ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Hoàng Quang Tiệp. MSSV 207KH047 8
1. Nội lực ô 1: Tính toán theo sơ đồ đàn hồi với nhịp tính toán L1 = 3.90m, L2=4.85m.
Xét tỷ số 2
1
4.85 1.24 2
3.90
l
l
sàn làm việc theo hai phương.
- Sơ đồ tính toán: là ô bản 2 phương có 4 cạnh ngàm.
3900
M2 MI
MII
MII
M1 MI 4850
- Tải trọng:
Tĩnh tải: 2 g kN m 3.575 / .
Hoạt tải:.
2 p kN m 1.50*1.3 1.95 /
Tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn: 2 q g p kN m 3.575 1.95 5.525 /
Với 2
1
4.85 1.24
3.90
l
l
tra phụ lục 15 sách “bê tông cốt thép 2” của Võ Bá Tầm , nhà xuất
bản ĐHQG TPHCM ta được các hệ số:
91 92 91 92 m m k k 0.0206; 0.0134; 0.0472; 0.0307.
- Nội lực :
Momen tại nhịp L1.
1 91 1 2 M m q L L kNm . . . 0.0206*5.525*3.90*4.85 2.15
Momen tại nhịp L2.