Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu Tài liệu ôn thi ĐH năm 2010 - Câu 2 doc
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Ôn thi ðH năm 2010 – Câu 2
Nguyễn Tất Thu – Trường THPT Lê Hồng Phong 1
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG
TRÌNH ðẠI SỐ
A. Tóm tắt lí thuyết
I. Phương trình lượng giác
1. Các hằng ñẳng thức:
* 2 2 sin cos 1 α α + = với mọi α
* tan .cot 1 α α = với mọi
2
kπ
α ≠
* 2
2
1
1 tan
cos
α
α
+ = với mọi α π ≠ k2
* 2
2
1
1 cot
sin
α
α
+ = với mọi α π ≠ k
2. Hệ thức các cung ñặc biệt
a.Hai cung ñối nhau: α và −α
1) cos( ) cos −α = α 2) sin( ) sin −α = − α
3) tan( ) tan −α = − α 4) cot( ) cot −α = − α
b. Hai cung phụ nhau: α và
2
π
− α
1) cos( ) sin
2
π
− α = α 2) sin( ) cos
2
π
− α = α
3)tan( ) cot
2
π
− α = α 4)cot( ) tan
2
π
− α = α
c. Hai cung bù nhau: α và π α−
1) sin( ) sin π − α = α 2) cos( ) cos π − α = − α
3) tan( ) tan π − α = − α 4)cot( ) cot π − α = − α
d) Hai cung hơn kém nhau π :α và π α+
1) sin( ) sin π + α = − α 2) cos( ) cos π + α = − α
3)tan( ) tan π + α = α 4)cot( ) cot π + α = α
3. Các công thức lượng giác
a. Công thức cộng
1) cos(a b) cosa.cosb sina.sinb ± = ∓
2) sin(a b) sina.cosb cosa.sinb ± = ±
Ôn thi ðH năm 2010 – Câu 2
Nguyễn Tất Thu – Trường THPT Lê Hồng Phong 2
tana tanb 3) tan(a b)
1 tana.tanb
±
± =
∓
b) Công thức nhân
1) sin2a 2sinacosa =
2 2 2 2 2)cos2a cos a sin a 1 2sin a 2cos a 1 = − = − = −
3
3) sin3a 3sina 4sin a = −
3
4) cos3a 4cos a 3cosa = −
c. Công thức hạ bậc
2 1 cos2a 1) sin a
2
−
=
2 1 cos2a 2) cos a
2
+
=
3) 2 1 cos2a
tan a
1 cos2a
−
=
+
d. Công thức biến ñổi tích thành tổng
1
1) cosa.cosb [cos(a b) cos(a b)]
2
= − + +
1
2) sina.sinb [cos(a b) cos(a b)]
2
= − − +
1
3) sina.cosb [sin(a b) sin(a b)]
2
= − + + .
e. Công thức biến ñổi tổng thành tích
a b a b 1) cosa cosb 2cos .cos
2 2
+ −
+ =
a b a b 2) cosa cosb 2sin .sin
2 2
+ −
− = −
a b a b 3)sina sinb 2sin .cos
2 2
+ −
+ =
a b a b 4)sina - sinb 2cos .sin
2 2
+ −
=
sin(a b) 5) tana tanb
cosa cosb
+
+ =
sin(a b) 6) tana tanb
cosa cosb
−
− = .
4. Phương trình lượng giác cơ bản
1. Phương trình: sin (1) x m=
* Nếu: m 1 > ⇒ Pt vô nghiệm
* Nếu: m 1 [ ; ]: sin m
2 2
π π ≤ ⇒ ∃α ∈ − α =
Ôn thi ðH năm 2010 – Câu 2
Nguyễn Tất Thu – Trường THPT Lê Hồng Phong 3
⇒ (1) sin x sin ⇔ = α ⇔
x k2
x k2
= α + π
= π − α + π
( k Z ∈ ).
Chú ý : * Nếu α thỏa mãn 2 2
sin m
π π − ≤ α ≤
α =
thì ta viết α = arcsin m .
*Các trường hợp ñặc biệt:
1) sin x 1 x k2
2
π
= ⇔ = + π 2) sin x 1 x k2
2
π
= − ⇔ = − + π
3) sin x 0 x k = ⇔ = π
2. Phương trình: cos x m (2) =
* Nếu: m 1 > ⇒ phương trình vô nghiệm
* Nếu: m 1 [0; ]: cos m ≤ ⇒ ∃α ∈ π α =
⇒ (2) cos x cos ⇔ = α ⇔
x k2
x k2
= α + π
= −α + π
( k Z ∈ ).
Chú ý : * Nếu α thỏa mãn
0
cos m
≤ −α ≤ π
α =
thì ta viết α = arccos m .
* Các trường hợp ñặc biệt:
1) cos x 1 x k2 = ⇔ = π 2) cos x 1 x k2 = − ⇔ = π + π
3) cos x 0 x k
2
π
= ⇔ = + π
3. Phương trình :tan x m (3) =
Với m ( ; ) :
2 2
π π ∀ ⇒ ∃α ∈ − tan m α =
⇒ (3) tan x tan x k ⇔ = α ⇔ = α + π .
Chú ý : * Nếu α thỏa mãn 2 2
tan m
π π − < α <
α =
thì ta viết α = arctan m .
* Các trường hợp ñặc biệt:
Ôn thi ðH năm 2010 – Câu 2
Nguyễn Tất Thu – Trường THPT Lê Hồng Phong 4
1) tan x 1 x k
4
π
= ⇔ = + π 2) tan x 1 x k
4
π
= − ⇔ = − + π
3) tan x 0 x k = ⇔ = π
4. Phương trình: cot x m (4) =
Với m ( ; ) :
2 2
π π ∀ ⇒ ∃α ∈ − cot m α =
⇒ (4) cotx cot x k ⇔ = α ⇔ = α + π.
Chú ý : * Nếu α thỏa mãn 2 2
cot m
π π − < α <
α =
thì ta viết α = arc co tm .
* Các trường hợp ñặc biệt:
1) cot x 1 x k
4
π
= ⇔ = + π 2) co t x 1 x k
4
π
= − ⇔ = − + π
3) cot x 0 x k
2
π
= ⇔ = + π
Ghi chú:
*
u v k2
sin u sin v
u v k2
= + π
= ⇔
= π − + π
(k Z) ∈
* cos u cos v u v k2 = ⇔ = ± + π (k Z) ∈
* tan u tan v u v k = ⇔ = + π (k Z) ∈
* cotu cot v u v k = ⇔ = + π (k Z) ∈
5. Phương trình lượng giác thường gặp
1. Phương trình bậc hai một hàm số lượng giác: Là phương trình có
dạng
2
sin x sin x
cos x cos x
a. b. c 0
tan x tan x
cot x cot x
+ + =
(1)