Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu SẢN XUẤT CHẾ PHẨM DIỆT RUỒI NHÀ (Musca domestica) THEO CÔNG NGHỆ SẠCH SỬ DỤNG PROPOXUR doc
PREMIUM
Số trang
75
Kích thước
1.2 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1345

Tài liệu SẢN XUẤT CHẾ PHẨM DIỆT RUỒI NHÀ (Musca domestica) THEO CÔNG NGHỆ SẠCH SỬ DỤNG PROPOXUR doc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC

ĐỖ THỊ PHƢỢNG LINH

SẢN XUẤT CHẾ PHẨM DIỆT RUỒI NHÀ

(Musca domestica) THEO CÔNG NGHỆ SẠCH

SỬ DỤNG PROPOXUR

Luận văn kỹ sƣ

Chuyên ngành: CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Thành phố Hồ Chí Minh

Tháng 8 / 2006

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC

SẢN XUẤT CHẾ PHẨM DIỆT RUỒI NHÀ

(Musca domestica) THEO CÔNG NGHỆ SẠCH

SỬ DỤNG PROPOXUR

Luận văn kỹ sƣ

Chuyên ngành: Công Nghệ Sinh Học

Giáo viên hƣớng dẫn Sinh viên thực hiện

TS. Trƣơng Vĩnh Tên: Đỗ Thị Phƣợng Linh

Khóa: 2002 - 2006

Thành phố Hồ Chí Minh

Tháng 8 / 2006

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINNING

NONG LAM UNIVERSITY, HO CHI MINH CITY

DEPARTMENT OF BIOTECHNOLOGY

PRODUCTION OF HOUSEFLY – KILLING AGENT BY

CLEAN TECHNOLOGY WITH PROPOXUR

Graduation thesis

Major: Biotechnology

Professor Student

PhD. Trƣơng Vĩnh Đỗ Thị Phƣợng Linh

Term: 2002 - 2006

Ho Chi Minh City

9/2006

LỜI CẢM TẠ

Chúng tôi xin chân thành cảm tạ:

Ban Giám Hiệu trƣờng Đại Học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh, Ban chủ

nhiệm Bộ Môn Công Nghệ Sinh Học, cùng tất cả quý thầy cô đã truyền đạt kiến thức

cho tôi trong suốt quá trình học tập tại trƣờng.

TS Trƣơng Vĩnh - ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình

thực hiện đề tài này.

Ban Giám đốc Công ty Thuốc Sát Trùng Việt Nam đã giúp tôi thực hiện đề tài.

Các Thầy Cô tại xƣởng chế biến rau quả đã tận tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận

lợi cho tôi trong thời gian thực tập tốt nghiệp.

Các bạn lớp Công Nghệ Sinh Học 28 thân yêu đã gắn bó cùng tôi trong thời gian

thực tập và học tập tại trƣờng

Sinh viên thực hiện

Đỗ Thị Phƣợng Linh

TÓM TẮT KHÓA LUẬN

Sinh viên Đỗ Thị Phƣợng Linh, bộ môn Công nghệ sinh học, Đại học Nông Lâm

TPHCM thực hiện đề tài: “Sản xuất chế phẩm diệt ruồi nhà (Musca domestica) theo

công nghệ sạch sử dụng propoxur”. Đề tài đựơc thực hiện từ ngày 20/2 đến 30/6/2006

tại xƣởng chế biến rau quả thuộc khoa Công nghệ thực phẩm trƣờng ĐH Nông Lâm

TPHCM.

Đề tài chúng tôi chủ yếu bƣớc đầu nghiên cứu để sản xuất ra sản phẩm diệt ruồi từ

mật rỉ. Đầu tiên là quá trình sấy mật rỉ tạo sản phẩm dạng bột, gồm 3 thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Sấy hỗn hợp mật rỉ ở nhiệt độ 650C với hàm lƣợng maltodextrin là

120%, 150%,185%, 210%, 220%, 230% và hàm lƣợng cát 100% và 200%.

Thí nghiệm 2: Sấy hỗn hợp mật rỉ ở 2 nhiệt độ 650C và 750C với hàm lƣợng

Maltodextrin là 210%, 220% và 230% với hàm lƣợng cát là 100% và 200%.

Thí nghiệm 3: Hỗn hợp đƣợc sấy ở nhiệt độ 750C với hàm lƣợng Maltodextrin là

210%, 220%, 230% và hàm lƣợng cát là 100%, 200%. Sấy để hỗn hợp khô đạt

đến ẩm độ 5%, xay hỗn hợp thành bột.

Sau đó dùng sản phẩm dạng bột trộn độc tố Propoxur với nồng độ 1,5% và thử

nghiệm sinh học nhằm so sánh khả năng diệt ruồi của sản phẩm thí nghiệm với một

sản phẩm diệt ruồi hiện có trên thị trƣờng - Quick Bayt. Cuối cùng thử đóng gói sản

phẩm theo dạng trà túi lọc và khảo sát khả năng diệt ruồi. Thí nghiệm đƣợc bố trí

hoàn toàn ngẫu nhiên, các nghiệm thức lặp lại 3 lần. Số liệu đƣợc phân tích biến lƣợng

ANOVA và phân hạng theo trắc nghiệm F, thao tác trên phần mềm Statgraphic 7.0.

Kết quả thu đƣợc nhƣ sau:

 Khi sử dụng Maltodextrin với hàm lƣợng 210%, 220% và 230% thì sau

khi sấy hỗn hợp ở dạng rắn thuận tiện cho việc tạo sản phẩm dạng bột. Sản

phẩm có hàm lƣợng Maltodextrin 230% và hàm lƣợng cát 200% thu hút đƣợc

nhiều ruồi nhất. Hai nhiệt độ sấy 650C và 750C có sự khác biệt, ở 750C sản

phẩm nhanh đạt đến ẩm độ cần thiết ≤ 5%.

 Sản phẩm thí nghiệm có khả năng dẫn dụ và diệt ruồi tốt tƣơng đƣơng với

Quick Bayt. Biện pháp dùng túi lọc đựng sản phẩm không cho kết quả cao.

Tóm lại, có thể phối trộn Maltodextrin 230%, hàm lƣợng cát 200% và sấy ở 750C để

tạo sản phẩm dạng bột. Sản phẩm có nồng độ Propoxur 1,5% có khả năng diệt ruồi tốt.

MỤC LỤC

CHƢƠNG TRANG

Trang tựa

Lời cảm ơn...............................................................................................................iii

Tóm tắt luận văn......................................................................................................iv

Mục lục ..................................................................................................................... v

Danh sách các bảng .................................................................................................ix

Danh sách các hình................................................................................................... x

1. MỞ ĐẦU............................................................................................................. .1

2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU.................................................................................. .3

2.1 Cơ sở của quá trình sấy ............................................................................. .3

2.1.1 Khái niệm ............................................................................................... .3

2.1.2 Vật liệu ẩm ............................................................................................. .3

2.1.3 Liên kết ẩm............................................................................................. .4

2.1.4 Các thông số đặc trƣng của vật liệu ẩm.................................................. .5

2.1.5 Ảnh hƣởng của chế độ sấy đến động học quá trình ................................ 5

2.1.6 Cơ chế của quá trình sấy.......................................................................... 6

2.2 Các phƣơng pháp sấy thông dụng............................................................. 7

2.2.1 Phân loại hệ thống sấy đối lƣu ................................................................ 7

2.2.2 Sơ lƣợc về máy sấy khay SRQ – 1.......................................................... 9

2.3 Sơ lƣợc về ruồi nhà ................................................................................... 10

2.3.1 Vòng đời ................................................................................................ 11

2.3.2 Sinh thái học ruồi trƣởng thành............................................................. 12

2.3.3 Tầm quan trọng đối với sức khỏe công cộng ........................................ 13

2.3.4 Các biện pháp phòng chống .................................................................. 14

2.4 Thuốc bảo vệ thực vật............................................................................... 16

2.4.1 Định nghĩa ............................................................................................ 16

2.4.2 Một số khái niệm về tác động của thuốc lên dịch hại.......................... 16

2.5 Tính độc của thuốc bảo vệ thực vật......................................................... 17

2.5.1 Định nghĩa về chất độc .......................................................................... 17

2.5.2 Tính độc và độ độc ................................................................................ 17

2.5.3 Độc tố sinh học...................................................................................... 20

2.5.4 Độc tố hoá học....................................................................................... 21

2.5.4.1 Cypermethrin.............................................................................. 21

2.5.4.2 Deltamethrin ............................................................................... 23

2.5.4.3 Propoxur ..................................................................................... 25

2.6 Mật rỉ ............................................................................................................ 26

2.7 Phụ gia .......................................................................................................... 27

3. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP .................................................................. 29

3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu.............................................................. 29

3.1.1 Thời gian................................................................................................. 29

3.1.2 Địa điểm ................................................................................................. 29

3.2 Thiết bị và vật liệu thí nghiệm.................................................................... 29

3.2.1 Thiết bị thí nghiệm ................................................................................. 29

3.2.2 Vật liệu ................................................................................................... 29

3.3 Phƣơng pháp nghiên cứu............................................................................... 29

3.3.1 Quy trình chung...................................................................................... 29

3.3.2 Thiết kế thí nghiệm................................................................................. 29

A. Sản xuất chế phẩm............................................................................................. 29

3.3.2.1 Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hƣởng của nồng độ chất phụ gia đến khả

năng khô của hỗn hợp............................................................................................. 30

3.3.2.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hƣởng của nhiệt độ sấy đến ẩm độ sau cùng

của bột ............................................................................................... 35

3.3.2.3 Thí nghiệm 3: Khảo sát mức độ hấp dẫn ruồi giữa các sản phẩm .. 36

B. Đánh giá thử nghiệm sinh học ........................................................................... 36

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!