Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu Đồ án môn học lò hơi. PHẦN VI docx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
PHẦN VI
THIẾT KẾ BỘ QUÁ NHIỆT
Khi thiết bộ quá nhiệt, trước hết ta xác định bộ quá nhiệt cấp II,
sau đó tính toán nhiệt để xác định lượng nhiệt hấp thụ của bộ quá
nhiệt cấp II, từ đó tìm được lượng nhiệt hấp thụ của bộ quá nhiệt cấp
I.
Phương án bố trí bộ quá nhiệt ( xem hình 2)
A. TÍNH TOÁN BỘ QUÁ NHIỆT CẤP II
1. Đặc tính bộ quá nhiệt :
Bộ quá nhiệt đối lưu thông thường sử dụng cách bố trí ống song
song để dễ treo đỡ. Song vì trước bộ quá nhiệt không có cụm đối lưu
nào cả nên bộ quá nhiệt II nằm trong phạm vi nhiệt độ cao. Vì vậy để
tránh hiện tượng đóng xỉ trên bề mặt ống thì ta bố trí 4 dãy ống phía
trước bộ quá nhiệt cấp II theo kiểu so le còn 6 dãy ống sau thì ta bố trí
song song tức là: nsl =4, nss =6
Tổng sô dãy ống n = nsl + nss = 4 + 6 = 10
Dựa theo tiêu chuẩn thiết kế, ta chon bước ống như sau:
Đoạn so le: Bước ống ngang tương đối S1/d 4,5
Bước ống dọc tương đối S2/d 3,5 Đoạn ống song song:
Bước ống ngang tương đối S1/d = 2 3
Bước ống dọc phải đảm bảo sao cho bán kính uốn lớn hơn 2 lần
đường kính d của ống.
Trong thiết kế này, chọn vật liệu chế tạo là thép cácbon, chọ đường
kính ống của bộ quá nhiệt cấp I và II là 42x5 . Bán kính uốn nhỏ
nhất là 84 mm.
Việc chọn tốc độ hơi đi trong ống sẽ có sự ảnh hưởng đến sự làm
việc của bộ quá nhiệt. Đối với lò hơi trung áp ( Pqn = 3,9 4,4 MN/m2
) thì kiến nghị tốc độ hơi đi trong ống khoảng ( 1520) m/s (tương
ứng với = 250 235 kg/m2
s ). Khi chiều dài mỗi ống tương đối
ngắn thì chọn giới hạn trên, khi ống xoắn tương đối nhiều và dài thì
chọn giới hạn dưới.
Để đảm bảo tốc độ hơi đi trong ống hợp lý, ta làm thành ống xoắn
kép. Mỗi hàng ngang gồm 64 ống, vậy tổng số ống là 128 ống.
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
Tốc độ khói đi trong bộ quá nhiệt không được lớn hơn ( 1012) m/s
Vì chiều rộng lò hơi đã cố định nên tốc độ khói quyết định bởi việc
chọn chiều cao đường khói ( khoảng 2,55) m. Trong thiết kế này
chiều cao trung bình đường khói là 4,5m.
Tiết diện hơi đi:
f = ,0 18
3600.500
320.10
3600.
3
D
Số ống z = 130
,0( 042) 4
,314
,0 18
4
2 2
d
f ống.
Ở đây ta chọn z = 128 ống.
Đặc tính cấu tạo bộ quá nhiệt cấp II : bảng 9
Cấu tạo bộ quá nhiệt cấp II : xem hình 5
Tính truyền nhiệt bộ quá nhiệt cấp II : bảng 10