Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu Đồ án cung cấp điện hoàn thành ppt
PREMIUM
Số trang
63
Kích thước
878.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
710

Tài liệu Đồ án cung cấp điện hoàn thành ppt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đồ án

Cung cấp điện hoàn thành

Đồ án môn học GVHD:Nguyễn Văn Tiến

Cung cấp điện -1- SVTH:Trương Văn Hưng-lớp 04Đ2

Chương 1:XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CỦA

NHÀ MÁY CƠ KHÍ

§1.Xác định phụ tải tính toán cho phân xưởng sửa chữa cơ khí.

I.Phụ tải tính toán cho tất cả thiết bị trong phân xưởng:

-Trong quá trình thiết kế đã cho ta biết các thông tin chính xác về mặt bằng bố trí thiết

bị máy móc ,công suất và quá trình công nghệ của từng thết bị tổng phân xưởng. Do

đó ta có thể chia phụ tải thành các nhóm và xác định phụ tải cho từng nhóm sau đó ta

xác định phụ tải tổng của toàn phân xưởng sửa chữa cơ khí.

-Ta xác định phụ tải tính toán cho phân xưởng sửa chữa cơ khí theo số thiết bị hiệu

quả.

Ta có công thức:

Ptt=kmax.ksd.Pdm

Với kmax:Hệ số cực đại,dựa vào ksd và n hiệu quả

ksd :Hệ số sử dụng

nhq :Số thiết bị hiệu quả

-Để thuận tiện tính toán cho phân xưởng sửa chữa cơ khí ta chon hệ số sử dụng và hệ

số công suất (Cosϕ ) theo giá trị kỹ thuật.(tra bản PL1.1 trang 321 sách Hệ thống cung

cấp điện xí nghiệp công nghiệp đô thị và nhà cao tầng)

ksd=0,14 ÷0,2

Cosϕ =0,5 ÷0,6

Ta chọn thông số kỹ thuật là:

Ksd=0,16

Cosϕ =0,6

Đồ án môn học GVHD:Nguyễn Văn Tiến

Cung cấp điện -2- SVTH:Trương Văn Hưng-lớp 04Đ2

-Để tiện tính toán các nhóm thiết bị đã được chia ta dùng một số kí hiệu quy ước sau

đây:

n: tổng số thiết bị trong nhóm.

n1: số thiết bị có công suất không nhỏ hơn 1/2 công suất của thiết bị có công suất lớn

nhất.

kt: hệ số tải.

kd%: hệ số dòng điện %.

n*: là tỉ số giữa số thiết bị có công suất không nhỏ hơn 1/2 công suất của thiết bị có

công suất lớn nhất và tổng tỉ số thiết bị trong nhóm. n*=n1/n

P1: tổng công suất ưng với n1 thiết bị.

∑=

=

1

1

1

n

i

P Pdmi

Pdm: tổng công suất định mức ứng với n thiết bị.

∑=

=

n

i

Pdm Pdmi

1

P*=P1/Pdm

nhq: số thiết bị hiệu quả. nhq=n*hq.n

n*hq: được tra trong bảng dựa vào n* và P*,tra bảng PL 1.4 trang 323

kmax: hệ số cực đại,tra trong bảng PL 1.5 trang 324

ksd: hệ số sử dụng.

Tmax: thời gian sử dụng công suất cực đại.

Ptt: công suất tác dụng tính toán.

Qtt: công suất phản kháng tính toán.

Stt: công suất tính toán.

Đồ án môn học GVHD:Nguyễn Văn Tiến

Cung cấp điện -3- SVTH:Trương Văn Hưng-lớp 04Đ2

1.tính phụ tải tính toán của nhóm 1:

Bảng số liệu phụ tải của nhóm 1

Pdm,kW

Stt Tên thiết bị Số lượng Kí hiệu trên

mặt bằng 1máy Toàn bộ Idm,A

1 Máy cưa kiểu đại 1 1 1 1 2,53

2 Khoan bàn 2 2 0,65 1,3 1,65x2

3 Bàn khoan 1 5 2,8 2,8 7,09

4 Máy mài thô 1 6 4,5 4,5 11,39

5 Máy bào ngang 1 7 4,5 4,5 11,39

6 Máy xọc 1 8 2,8 2,8 7,09

Ta có:

n=7 thiết bị n1= 4 thiết bị

n*=n1/n=4/7=0.57

P1=2.8+4.5+4.5+2.8=14.6(k W)

Pdm=1+0,65x2+2,8+4,5+4,5+2,8=16,9(kW)

P*=P1/Pdm=14,6/16,9=0,86

Tra bảng PL 1.4 trang 323 ta được n*hq=0,69

Số thiết bị hiệu quả nhóm 1: nhq=n*hq.n=0,69x7=4,83≈5 thiết bị

ksd=0,16 và nhq=5 tra bảng PL 1.5 trang 324 ta được

kmax=2,87

Phụ tải tính toán nhóm 1:

Ptt1=kmax.ksd.Pdm=2,87x0,16x16,9=7,76(k W)

Cosφ=0,6 do đó tgφ=1,33

Qtt1=Ptt1.tgφ=7,76x1,33=10,35(kVAr)

Vậy

2 2 2

1

2

1 1 = + = 7,76 +10,35 tt Ptt Qtt S =12,94(kVA)

Đồ án môn học GVHD:Nguyễn Văn Tiến

Cung cấp điện -4- SVTH:Trương Văn Hưng-lớp 04Đ2

-Điện áp đưa vào sử dụng lấy ở thứ cấp của máy biến áp phân xưởng có điện áp

0,4(kV) và theo yêu cầu sử dụng thiết bị điện của phân xưởng

Udm=380(V)

-Dòng điện tính toán cho cả nhóm 1:

3 380

12,94 10

3.

3

1

1

x

x

U

S I

dm

tt

tt = = =19,66(A)

-Dòng điện định mức cho mỗi thiết bị :

Ta áp dụng công thức :

Pdm= 3 .Udm.Idm.Cosφ

Idm=Pdm/ 3 .Udm.Cosφ

2.Tính phụ tải tính toán nhóm 2:

Bảng số liệu phụ tải nhóm 2

Pdm,kW

Stt Tên thiết bị Số lượng Kí hiệu trên

mặt bằng 1 máy Toàn bộ Idm(A)

1 Máy mài tròn vạn năng 1 9 4,5 4,5 11,39

2 Máy phay ren 1 10 4,5 4,5 11,39

3 Máy phay ren 1 11 7 7 17,7

4 Máy phay ren 1 12 8,1 8,1 20,5

5 Máy phay ren 1 13 10 10 25,32

6 Máy phay ren 1 14 14 14 35,5

7 Máy phay ren 1 15 4,5 4,5 11,39

8 Máy phay ren 1 16 10 10 25,32

9 Máy khoan đứng 1 18 0,85 0,85 2,152

Ta có: n=9 thiết bị n1=5 thiết bị

n*=n1/n=5/9=0.55

P1=7+8,1+10+14+10=49,1(kW)

Pdm=4,5+4,5+7+8,1+10+14+4,5+10+0,85=63,45(kW)

P*=P1/Pdm=49,1/63,45=0,77

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!