Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu Bộ đề thi trắc nghiệm B10 (20 đề) pdf
PREMIUM
Số trang
182
Kích thước
917.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
777

Tài liệu Bộ đề thi trắc nghiệm B10 (20 đề) pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

z



Bộ đề thi trắc nghiệm

B10 (20 đề) bộ môn y học

1

BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ 1)

Câu1: Đờ tử cung sau đẻ, thường do các nguyên nhân sau

( chọn câu đúng nhất)

A- Tử cung có seo mở cũ

B- Mẹ đẻ nhiều lần

C- Tử cung căng dãn quá mức

D- Chuyển dạ kéo dài nhiễm khuẩn ối

E- Tất cả các nguyên nhân trên

Câu 2: Nguyên nhân hay gặp trong băng huyết sau đẻ là

A- Rách âm đạo, rách cổ tử cung

B- Sót rau

C- Tử cung co kém

D- Vỡ tử cung

E- Rối loạn đông máu

Câu 3: Triệu chứng nào sau đây cho phép ta nghĩ đến rau tiền đạo

A- Tim thai chậm

B- Tim thai khó nghe

C- Nước ối có lẫn máu

D- Khó xác định được các phần của thai qua nắn bụng

E- Ngôi thai cao bất thường

Câu 4. Friedman Brouha là xét nghiệm thai sớm loại:

a. Miễn dịch học.

b. Miễn dịch học với chuỗi β của hCG.

c. Sinh học với vật thử nghiệm là chuột bạch.

d. Sinh học với vật thử nghiệm là thỏ cái.

e. Sinh học với vật thử nghiệm là ếch đực.

Câu 5. Phương pháp nào cho phép chẩn đoán có thai ở thời điểm sớm nhất:

a. Khám lâm sàng.

b. Biểu đồ thân nhiệt.

c. Định lượng α hCG trong nước tiểu.

d. Định lượng β hCG trong nước tiểu.

e. Siêu âm tử cung phần phụ.

2

Câu 6. Dấu hiệu Hegar khi mang thai là:

f. Mềm đoạn eo cổ tử cung.

g. Đổi màu cổ tử cung và âm đạo.

h. Đáy tử cung phình to.

i. Mạng tĩnh mạch dưới da vú phát triển.

j. Cổ tử cung xóa, mở.

Câu 7. Cơ chế cầm máu quan trọng nhất sau sinh là:

k. Tăng các yếu tố đông máu khi có thai.

l. Co thắt các mạch máu trong tử cung.

m. Co thắt các bó cơ trong lớp cơ đan của tử cung.

n. ức chế sự hủy fibrinogen.

o. Co thắt cổ tử cung.

Câu 8. Về tiên lượng của chửa ngoài tử cung, chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

a. Tỷ lệ tử vong chung là 10%

b. Tỷ lệ táI phát chửa ngoàI tử cung khoảng 30%

c. Khoảng 10% có thai bình thường trở lại sau mổ chửa ngoàI tử cung

d. Tỷ lệ vô sinh sau mổ chửa ngoàI tử cung vào khoảng 50%

e. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 9. Đặc điểm của tuần hoàn bào thai là:

a. Máu ở buồng tim gồm hỗn hợp máu động mạch và tĩnh mạch

b. Hệ thống tiểu tuần hoàn chỉ có tính chất dinh dưỡng

c. Có sự thông thương giữa nhĩ phải và nhĩ trái

d. Sự trao đổi O2 và CO2 chủ yếu được thực hiện ở rau

e. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 10. Điểm khác biệt cơ bản của sự chuyển đổi tuần hoàn từ giai đoạn bào thai qua

giai đoạn sơ sinh là:

a. Máu bắt đầu chảy vào hệ tuần hoàn

b. áp suất tim trái giảm

c. áp lực động mạch phổi tăng

d. Chấm dứt hệ động mạch tắt (Shunt) phải trái

3

e. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 11: Chọn đáp đúng:HIV được tìm thấy ở Việt Nam năm nào:

A- 1996

B- 1997

C- 1998

D- 1999

E- 2000

Câu 12. Chọn một câu đúng về xử trí áp xe vòi trứng:

a. Phải điều trị bằng phẫu thuật

b. Điều trị phẫu thuật trước, sau đó điều trị nội khoa

c. Điều trị nội khoa trước, nếu không kết quả sẽ điều trị phẫu thuật

d. Chọc hút mủ qua cùng đồ sau

e. Dẫn lưu mủ ngay qua cùng đồ sau khi đã có chẩn đoán.

Câu 13. Viên thuốc tránh thai chứa Progesteton đơn thuần liều thấp có tác dụng ngừa

thai chính bằng cách:

a. ức chế các chất kích thích sinh dục (Gonadotropin)

b. Kích thích Prostaglandin

c. Làm cho chất nhầy CTC đặc lại

d. ức chế rụng trứng

e. Tác dụng trực tiếp lên LH – RH

f. Tác dụng lên tuyến yên

Câu 14. Tất cả các yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng

ngoại trừ

a. U có cả hai bên

b. U có kèm theo cổ chướng

c. U có kích thước > 20cm

d. U có chồi sùi trong hoặc ngoài vỏ nang

e. U xuất hiện sau tuổi mãn kinh.

4

Câu 15. Loại u xơ cơ tử cung nào hay cho biến chứng chảy máu qua âm đạo bất thường

nhất

a. U xơ cơ dưới phúc mạc

b. U xơ cơ dưới niêm mạc

c. U xơ cơ nằm trong cơ tử cung

d. U xơ cổ tử cung

Câu 16. Ngôi mặt kiểu cằm trước có thể đẻ được vì đường kính của ngôi là….(A)…, hạ

cằm-thóp trước có số đo….(B)9,5cm…. Ngôi mặt kiểu cằm sau không thể đẻ được

vì….(C)….đường kính lọt của ngôi là ức thóp trước quá lớn 13,5cm

Câu 17. Hãy nêu 3 việc cần làm để chẩn đoán thế và kiểu thế trong ngôI mặt:

A. Nắn bụng thấy….(1)……… với kiểu cằm sau

B….(2)………………………………………….

C….(3)…………………………………………..

Câu 18. Điểm mốc phía sau của eo trên là:

a. Mỏm gai đốt sống L5

b. Bờ trên đốt sống L5

c. Mặt trước đốt sống L5

d. Liên đốt L5-S1

e. Mặt trước đốt S1.

Câu 19. Đường kính khung chậu thay đổi được trong chuyển dạ là:

a. Đường kính trước sau eo trên

b. Đường kính trước sau eo dưới

c. Đường kính ngang eo giữa

d. Đường kính ngang eo dưới

e. Đường kính chéo eo trên

Câu 20. Một khung chậu có eo trên hình bầu dục với đường kính ngang eo trên lớn hơn

hẳn so với đường kính trước sau thì khung chậu này được phân loại là:

a. Khung chậu dạng nữ (Gynecoid)

b. Khung chậu dạng nam (Android)

c. Khung chậu dẹt (Platypelloid)

d. Khung chậu dạng hầu (Anthropoid)

5

e. Khung chậu dạng tráI tim (Heart shape).

Câu 21. Thời gian để trứng sau khi thụ tinh di chuyển tới buồng tử cung vào khoảng:

a. 1-2 ngày

b. 3-4 ngày

c. 4-6 ngày

d. 6-7 ngày

e. 8 ngày

Câu 22. Khi trứng thụ tinh vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở

giai đoạn:

a. 4 tế bào

b. 8 tế bào

c. 16 tế bào

d. PhôI dâu

e. PhôI nang

Câu 23. Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn: giai đoạn phôI thai và giai

đoạn thai nhi. Giai đoạn phôI thai kéo dài:

a. 3 tuần lễ đầu sau thụ tinh

b. Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh

c. 3 tháng đầu sau thụ tinh

d. cho đến khi nghe được tim thai

e. Đến tuần lễ 28 của thai kỳ.

Câu 24. Những yếu tố nguy cơ từ bên ngoàI (thuốc, tia xạ, hoá chất…) có thể gây dị

dạng cho thai nhi nhiều nhất vào thời gian:

a. Ngay khi vừa thụ tinh xong

b. Trong giai đoạn di chuyển của trứng vào tử cung

c. Ngay khi trứng vừa làm tổ

d. Trong thời kỳ xắp xếp tổ chức

e. Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức

Câu 25. Các câu sau về tiểu đường trong thai kỳ đều đúng, ngoại trừ:

a. Bệnh tiểu đường diễn biến nặng hơn khi mang thai và dễ gây biến chứng.

b. Hay gặp nhiễm khuẩn đường sinh dục cả trước và sau đẻ

6

c. Thai to (thường trên 4,0 kg) gây bất cân xứng thai nhi – khung chậu là nguy cơ đáng sợ

nhất.

d. Có thể gây dị dạng thai

e. Gây khó khăn trong việc theo dõi và điều trị bệnh tiểu đường cho thai phụ.

II.Điền Đúng/sai

S26. Một bệnh nhân đang mang vòng tránh thai thì không thể bị chửa ngoài tử cung.

S27. Chửa ngoài tử cung chưa vỡ thì cần theo dõi, khi nào diễn biến thành vỡ mới có chỉ

định mổ.

S28. Khi mổ chửa ngoài tử cung vỡ, điều quan trọng cần làm trước tiên là phải hút và lau

sạch máu trong ổ bụng để dễ quan sát khối thai.

Đ29. Khi mổ chửa ngoài tử cung vỡ, điều quan trọng cần làm trước tiên là phải tìm và khống

chế chảy máu từ khối thai.

Đ30. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm được thực hiện trong trường hợp nghi ngờ có bất cân xứng

thai nhi-khung chậu.

7

BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ 2)

Câu 1. Hiện tượng lọt trong ngôi chỏm được định nghĩa chính xác là:

a. Khi ngôI thai đI ngang qua eo trên

b. Khi ngôI thai đI ngang qua 2 gai hông

c. Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai ngang qua eo trên

d. Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai đI ngang qua 2 gai hông

e. Cả 4 câu trên đều không đúng.

Câu 2. Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm, hiện tượng quay của đầu thai xảy ra vào thời điểm

nào?

a. Trước khi đầu lọt

b. Ngay sau khi đầu lọt

c. Trong quá trình đầu xuống, trước khi sổ

d. Sau khi đầu sổ

e. Có thể xảy ra trong bất kỳ giai đoạn nào của chuyển dạ.

Câu 3. Trong cuộc chuyển dạ đẻ, đầu thai nhi phải di chuyển theo trục của khung chậu,

trục này:

a. Là một đường thẳng

b. Là một đường cong lõm ra trước và lên trên

c. Là một đường cong lồi ra trước

d. Là một đường cong hướng ra sau và lên trên

e. Các câu trên đều sai

Câu 4. Trong ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước, tất cả những điều sau đây đều

đúng, ngoại trừ:

a. Đường kính lưỡng đỉnh lọt theo đường kính chéo tráI của khung chậu

b. Đầu thai quay 45 độ ngược chiều kim đồng hồ trước khi sổ

c. Hai vai sẽ lọt theo đường kính chéo phải của khung chậu

d. Là loại ngôI thường gặp nhất

e. Thường sổ theo kiểu chẩm mu.

Câu 5. Trong cơ chế đẻ, hiện tượng quay trong của đầu chủ yếu là do:

a. Đầu thai không phảI là một khối tròn đều

b. Do sức cản của đáy chậu khi ngôI thai xuống đến eo dưới

c. Do sức rặn của sản phụ

8

d. Do tử cung có thai thường bị lệch trục

e. Phối hợp giữa b và c.

Câu 6. Giai đoạn III của cuộc chuyển dạ đẻ được tính:

a. Từ khi cổ tử cung mở hết đến khi thai sổ

b. Từ khi cổ tử cung mở hết đến khi rau sổ

c. Từ khi thai sổ đến khi rau bong

d. Từ khi thai sổ đến khi rau sổ hết ra ngoài

e. 6 giờ đầu sau khi sinh.

Câu 7. Cơ chế cầm máu quan trọng nhất trong giai đoạn sổ rau là:

a. Co thắt các bó cơ đan chéo ở thành tử cung

b. Tăng các yếu tố đông máu khi có thai

c. Do hiện tượng co mạch của các mạch máu ở thành tử cung

d. Do giảm áp lực máu ở các tiểu động mạch tử cung

e. Do tử cung rỗng

Câu 8. Sau khi thai đã sổ, dấu hiệu nào sau đây cho biết là rau đã bong?

a. Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn bị tụt vào trong âm

đạo.

b. Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn không bị tụt vào

trong âm đạo.

c. Thấy có ra máu ở âm đạo.

d. Sau khi thai đã sổ được 30 phút.

e. Tử cung co bóp mạnh trở lại.

Câu 9. Mục đích của làm nghiệm pháp bong rau là:

a. Giúp rau bong nhanh

b. Giúp rau sổ nhanh

c. Đề phòng sót rau

d. Xác định xem rau đã bong hay chưa

e. Làm giảm lượng máu chảy khi rau bong

Câu 10. Sau khi sổ thai 10 phút, nếu nghiệm pháp bong rau (-) thì tháI độ xử trí là:

a. ấn mạnh vào đáy tử cung giúp cho rau bong và sổ

b. Tiêm Oxytocin vào cơ tử cung giúp cho rau bong và sổ

9

c. Bóc rau nhân tạo

d. Không xử trí gì, tiếp tục theo dõi chờ rau bong

e. Kéo mạnh vào dây rau giúp rau bong

Câu 11. Đường kính nhô - hậu vệ của eo trên ở người Việt nam bình thường đo được:

a. 9,5cm

b. 10,5 cm

c. 11 cm

d. 11,5 cm

e. 12 cm.

Câu 12. Điểm mốc phía sau của eo trên là:

a. Mỏm gai đốt sống L5

b. Bờ trên đốt sống L5

c. Mặt trước đốt sống L5

d. Liên đốt L5-S1

e. Mặt trước đốt S1.

Câu 13. Đường kính khung chậu thay đổi được trong chuyển dạ là:

a. Đường kính trước sau eo trên

b. Đường kính trước sau eo dưới

c. Đường kính ngang eo giữa

d. Đường kính ngang eo dưới

e. Đường kính chéo eo trên

Câu 14. Loại u xơ cơ tử cung nào sau đây có thể cho hình ảnh xquang có cản quang

buồng tử cung và vòi trứng bình thường

a. U xơ cơ dưới niêm mạc

b. U xơ kẽ

c. U xơ cơ dưới phúc mạc

d. U xơ cơ vòi trứng

e. U xơ cơ ở cổ tử cung.

Câu 15. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ tử cung

a. Dậy thì sớm

10

b. Nhiễm HPV

c. Bắt đầu quan hệ tình dục ở tuổi còn trẻ

d. Có quan hệ tình dục với nhiều người

e. Tất cả các yếu tố trên đều là yếu tố nguy cơ.

Câu 16. Tất cả những câu sau về ung thư cổ tử cung đều đúng, ngoại trừ:

a. Là loại ung thư sinh dục thường gặp nhất ở Việt nam

b. Thường xuất phát từ thượng bì trụ của cổ tử cung

c. Trong giai đoạn đầu thường không có triệu chứng lâm sàng rõ rệt.

d. Chủ yếu di căn theo đường bạch huyết.

E.Có thể được phát hiện sớm nhờ xét nghiệm đơn giản.

Câu 17. Bệnh nào sau đây có chống chỉ định dùng thuốc viên tránh thai loại phối hợp

a. Lao phổi

b. Ung thư đại tràng

c. U tiết Prolactin

d. U nang buồng trứng cơ năng

e. Bệnh Hodgkin

Câu 18. Tất cả những câu sau đây về chống chỉ định của viên thuốc tránh thai đều

đúng, ngoại trừ:’

a. Dị dạng tử cung

b. Cao huyết áp

c. Nghi ngờ có thai

d. Viêm gan tắc mật

e. U xơ tử cung

Câu 19. Trong viêm hố chậu cấp, có chỉ định phẫu thuật trong tình huống nào sau đây:

a. Nếu không đáp ứng với điều trị kháng sinh sau 48h

b. Nếu tốc độ máu lắng không giảm sau 48h điều trị kháng sinh

c. Nếu đã có phản ứng thành bụng vùng hạ vị

11

d. Nếu có triệu chứng kích thích phúc mạc

e. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 20. Điều trị dễ chấp nhận nhất cho trường hợp bị nhiễm âm đạo trong lúc mang

thai là:

a. Thụt rửa âm đạo bằng dung dịch Betadin

b. Myconazol uống một liều duy nhất

c. Nystatin viên đặt âm đạo

d. Clotrimazon viên đặt âm đạo

e. Tất cả các cách trên đều đúng

Câu 21. Trong chửa ngoài tử cung ở vòi trứng đã vỡ, cách xử trí thông thường là:

a. Mổ kẹp cắt vòi trứng có chứa khối thai đến sát song tử cung

b. Mổ cắt đoạn vòi trứng chứa khối thai

c. Mổ cắt phần phụ bên có khối thai

d. Mổ rạch vòi trứng lấy hết khối thai

e. Mổ cắt vòi trứng chứa khối thai + thắt vòi trứng bên kia.

Câu 22. Hậu quản của tình trạng ngạt sau sinh là:

a. Lượng máu qua phổi rất ít.

b. Không đóng lỗ bầu dục được

c. Gây nên tình trạng toan chuyển hóa

d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng

e. Chỉ có câu b và c đúng

Câu 23. Một trẻ sơ sinh lúc lọt lòng mẹ không khóc, thỉnh thoảng nấc nhẹ, nhịp tim

90l/phút, tay chân mềm nhũn không cử động, toàn thân tím nhạt. Điểm số Apga của trẻ

này được cho:

a. 0 điểm

b. 2 điểm

c. 3 điểm

d. 4 điểm

12

e. 5 điểm

Câu 24. Nếu ngôi mặt cằm sau không quay về cằm trước thì phải….(A)…. Một điều bắt

buộc trước khi mổ một ngôI mặt là phải loại trừ…….(B)……...

Câu 25. So với ngôI chỏm, ngôI mặt có các yếu tố tiên lượng không tốt là:

A. Thời gian chuyển dạ lâu hơn

B. oi vo som, de NK……………………………………………..

CVoi me, de vo TC, rach ADD……………………………………………….

D Thai, ti le die cao, neu de thi thai co hien tuong uon khuon,mat phu, tim tai…

II,Điền Đ/S

S26. Trong ngôi mặt, bướu huyết thanh luôn thành lập sớm ở gốc mũi.

Đ27. Với ngôi mặt, thai vô sọ, không mổ lấy thai mà để đẻ tự nhiên.

S28. Khi chuyển dạ, nên dùng thủ thuật xoay thai để biến ngôI mặt thành ngôi chỏm.

S29. Khám lâm sàng chỉ phát hiện được ngôi ngang khi đã chuyển dạ.

S30. Trong chuyển dạ, với ngôi ngang cần phải tiến hành ngoại xoay thai biến ngôi ngang

thành ngôi ngược hoặc ngôi đầu.

13

BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ3 )

(Thời gian làm bài 30p)

I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống

Câu 1. Qua khám bụng, điểm mấu chốt để phân biệt giữa ngôi trán và ngôi mặt là:

a. Trong ngôI trán sờ được ụ chẩm rõ hơn

b. Trong ngôI trán, không sờ được cằm rõ bằng ngôI mặt

c. Trong ngôI trán, ụ chẩm nằm cao hơn cằm

d. Trong ngôI trán, dấu hiệu “nhát rìu” không rõ bằng ngôI mặt

e. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 2. Trong trường hợp thai đủ tháng, ngôi trán còn cao lỏng, ối chưa vỡ, cổ tử cung

mở 3-4 cm, hướng xử trí thích hợp nhất là:

a. Mổ lấy thai ngay

b. Bấm ối, theo dõi chuyển dạ tiếp.

c. Bấm ối, cho tay vào miệng thai nhi giúp đầu ngửa thành ngôI mặt

d. Không bấm ối, theo dõi thêm xem đầu có cúi thêm hoặc ngửa thêm không.

e. Không bấm ối, theo dõi chuyển dạ tự nhiên.

Câu 3. Nếu điểm mốc của ngôi là gốc mũi thì đây là loại ngôi:

a. NgôI đầu, đầu thai nhi cúi tốt

b. NgôI đầu, đầu thai nhi ngửa tốt

c. NgôI đầu, đầu thai nhi không cúi tốt cũng không ngửa tốt

d. NgôI ngược

e. NgôI ngang.

Câu 4. Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước, sổ kiểu chẩm vệ, đến thì sổ vai,

vai sẽ quay theo chiều nào?

a. 45 độ theo chiều kim đồng hồ

b. 45 độ ngược chiều kim đồng hồ

c. 135 độ theo chiều kim đồng hồ

d. 135 độ ngược chiều kim đồng hồ

e. Vai không cần quay.

Câu 5. Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu phả sau, để sổ theo kiểu chẩm vệ, đầu thai

phải quay như thế nào?

a. 45 độ theo chiều kim đồng hồ

14

b. 45 độ ngược chiều kim đồng hồ

c. 135 độ theo chiều kim đồng hồ

d. 135 độ ngược chiều kim đồng hồ

e. Vai không cần quay.

Câu 6. Hiện tượng lọt trong ngôi chỏm được định nghĩa chính xác là:

a. Khi ngôI thai đI ngang qua eo trên

b. Khi ngôI thai đI ngang qua 2 gai hông

c. Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai ngang qua eo trên

d. Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai đI ngang qua 2 gai hông

e. Cả 4 câu trên đều không đúng.

Câu 7. Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm, hiện tượng quay của đầu thai xảy ra vào thời điểm

nào?

a. Trước khi đầu lọt

b. Ngay sau khi đầu lọt

c. Trong quá trình đầu xuống, trước khi sổ

d. Sau khi đầu sổ

e. Có thể xảy ra trong bất kỳ giai đoạn nào của chuyển dạ.

Câu 8. Trong cuộc chuyển dạ đẻ, đầu thai nhi phải di chuyển theo trục của khung chậu,

trục này:

a. Là một đường thẳng

b. Là một đường cong lõm ra trước và lên trên

c. Là một đường cong lồi ra trước

d. Là một đường cong hướng ra sau và lên trên

e. Các câu trên đều sai

Câu 9. Trong ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước, tất cả những điều sau đây đều

đúng, ngoại trừ:

a. Đường kính lưỡng đỉnh lọt theo đường kính chéo tráI của khung chậu

b. Đầu thai quay 45 độ ngược chiều kim đồng hồ trước khi sổ

c. Hai vai sẽ lọt theo đường kính chéo phải của khung chậu

d. Là loại ngôI thường gặp nhất

e. Thường sổ theo kiểu chẩm mu.

Câu 10. Trong cơ chế đẻ, hiện tượng quay trong của đầu chủ yếu là do:

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!