Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Sử dụng lao động và giải quyết việc làm cho lao động nông thôn tại Huyện Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ðẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
––––––––––––––
HOÀNG TRUNG HIẾU
SỬ DỤNG LAO ðỘNG VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
CHO LAO ðỘNG NÔNG THÔN TẠI HUYỆN HIỆP HÒA
TỈNH BẮC GIANG
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60.34.04.10
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS ðỗ Thị Bắc
THÁI NGUYÊN - 2012
i
LỜI CAM ðOAN
ðây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu ñược thu thập và
nghiên cứu trong thời gian thực tập tại huyện Hiệp Hòa. Kết quả nghiên cứu
trong luận văn là trung thực và chưa ñược công bố, sử dụng ñể bảo vệ một
học vị nào.
Tôi xin cam ñoan mọi sự giúp ñỡ cho việc thực hiện luận văn này ñã
ñược cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn này ñã ñược chỉ rõ
nguồn gốc.
Tác giả luận văn
Hoàng Trung Hiếu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận văn, tôi ñã nhận
ñược sự quan tâm, giúp ñỡ của nhiều cá nhân và tập thể. Nhân ñây tôi xin bày
tỏ lòng cảm ơn của mình:
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn giáo viên hướng dẫn khoa học PGS.TS. ðỗ
Thị Bắc ñã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo cho tôi trong suốt thời gian thực hiện
luận văn.
Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn tới Ban giám hiệu nhà trường cùng các thầy,
cô giáo trường ðại học KT&QTKD, Khoa Sau ñại học ñã giúp ñỡ, dạy bảo
tôi trong quá trình học tập.
Qua ñây tôi cũng xin ñược gửi lời cảm ơn tới các cô, các chú trong
UBND huyện Hiệp Hoà và các cơ quan có liên quan tạo ñiều kiện thuận lợi giúp
ñỡ cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu thực hiện ñề tài này tại ñịa phương.
Cuối cùng tôi xin cảm ơn gia ñình, bạn bè và ñồng nghiệp ñã nhiệt tình
cổ vũ, ñộng viên và tạo ñiều kiện giúp ñỡ ñể tôi hoàn thành tốt ñề tài này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn !
Tác giả luận văn
Hoàng Trung Hiếu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
iii
MỤC LỤC
Lời cam ñoan .................................................................................................. i
Lời cảm ơn ..................................................................................................... ii
Mục lục ......................................................................................................... iii
Danh mục các bảng ...................................................................................... vi
Danh mục các hình ...................................................................................... viii
Danh mục các chữ viết tắt ............................................................................. ix
MỞ ðẦU ....................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của ñề tài .............................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................... 2
3. ðối tượng nghiên cứu ................................................................................. 3
4. Giới hạn của ñề tài ...................................................................................... 3
5. Những ñóng góp của luận văn .................................................................... 3
6. Bố cục của luận văn .................................................................................... 4
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ SỬ DỤNG LAO ðỘNG
VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHO LAO ðỘNG NÔNG THÔN .................5
1.1. Lý luận về lao ñộng và sử dụng lao ñộng nông thôn ................................ 5
1.1.1. Lý luận về lao ñộng trong nông thôn .................................................... 5
1.1.2. Lý luận về sử dụng lao ñộng nông thôn .............................................. 11
1.2. Lý luận về việc làm và giải quyết việc làm ở nông thôn ........................ 12
1.2.1. Lý luận về việc làm và thất nghiệp ..................................................... 12
1.2.2. Nội dung giải quyết việc làm ở nông thôn .......................................... 15
1.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới vấn ñề giải quyết việc làm cho lao ñộng
nông thôn .................................................................................................... 16
1.3. Kinh nghiệm về sử dụng lao ñộng và giải quyết việc làm ở một số nước
trên thế giới và ở Việt Nam .......................................................................... 19
1.3.1. Kinh nghiệm về sử dụng lao ñộng và giải quyết việc làm ở một số nước
trên thế giới .................................................................................................. 19
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
iv
1.3.2. Kinh nghiệm về sử dụng lao ñộng và giải quyết việc làm ở Việt Nam ...... 23
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................... 28
2.1. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 28
2.1.1. Phương pháp chọn ñiểm nghiên cứu ................................................... 28
2.1.2. Phương pháp chọn hộ và ñơn vị kinh tế nghiên cứu ............................ 28
2.1.3. Phương pháp thu thập thông tin .......................................................... 29
2.1.4. Phương pháp phân tích thông tin ........................................................ 31
2.2. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................. 32
2.2.1. Nhóm chỉ tiêu phản ánh về nguồn lao ñộng và cơ cấu Lð nông thôn . 32
2.2.2. Nhóm chỉ tiêu phản ánh về quy mô phát triển và cơ cấu các ngành kinh
tế ở huyện ..................................................................................................... 32
2.2.3. Nhóm chỉ tiêu phản ánh về kết quả sử dụng lao ñộng nông thôn ở huyện ... 33
2.2.4. Nhóm chỉ tiêu phản ánh kết quả giải quyết việc làm ở nông thôn ....... 33
Chương 3: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG LAO ðỘNG VÀ GIẢI QUYẾT
VIỆC LÀM CHO LAO ðỘNG NÔNG THÔN TẠI HUYỆN HIỆP HOÀ,
BẮC GIANG ............................................................................................... 34
3.1. ðặc ñiểm ñịa bàn nghiên cứu................................................................. 34
3.2. Thực trạng sử dụng lao ñộng và giải quyết việc làm cho lao ñộng nông
thôn tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang ..................................................... 41
3.2.1. Các yếu tố ảnh hưởng tới sử dụng lao ñộng và giải quyết việc làm cho
lao ñộng nông thôn ....................................................................................... 41
3.2.2. Thực trạng sử dụng lao ñộng và giải quyết việc làm trong nông thôn ở
huyện Hiệp Hòa ........................................................................................... 62
Chương 4: CÁC GIẢI PHÁP SỬ DỤNG LAO ðỘNG VÀ GIẢI QUYẾT
VIỆC LÀM CHO LAO ðỘNG NÔNG THÔN TẠI HUYỆN HIỆP HÒA
TỈNH BẮC GIANG .................................................................................... 91
4.1. Những quan ñiểm sử dụng lao ñộng và giải quyết việc làm cho lao ñộng
nông thôn tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang ............................................ 91
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
v
4.2. Những căn cứ và ñịnh hướng sử dụng lao ñộng và giải quyết việc làm cho
lao ñộng nông thôn tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang .............................. 93
4.2.1. Những căn cứ chủ yếu ........................................................................ 93
4.2.2. Phương hướng, mục tiêu chủ yếu sử dụng lao ñộng và giải quyết việc
làm cho lao ñộng nông thôn tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang ................. 93
4.3. Các giải pháp sử dụng lao ñộng và giải quyết việc làm cho lao ñộng nông
thôn ở huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang ....................................................... 95
4.3.1. Cần phát triển và ña dạng hoá sản xuất nông nghiệp ở huyện Hiệp Hòa,
tỉnh Bắc Giang ............................................................................................. 95
4.3.2. Tiếp tục ñẩy mạnh công tác ñào tạo nghề ở huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc
Giang ........................................................................................................... 96
4.3.3. Khôi phục và phát triển các làng nghề truyền thống trên ñịa bàn huyện
Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang ............................................................................ 98
4.3.4. ðẩy mạnh xuất khẩu lao ñộng ở huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang ..... 99
4.3.5. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ở nông thônở huyện Hiệp Hòa,
tỉnh Bắc Giang ........................................................................................... 100
4.3.6. Tăng cường hoạt ñộng của hệ thống thông tin thị trường lao ñộng ở
huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang ................................................................ 102
4.3.7. Khuyến khích nông dân ở huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang tự tạo
việc làm ..................................................................................................... 103
4.4. Kiến nghị ............................................................................................. 103
KẾT LUẬN ............................................................................................... 106
DANH MỤC THAM KHẢO ................................................................... 108
PHỤ LỤC .................................................................................................. 110
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Tỷ lệ thời gian làm việc ñược sử dụng của lao ñộng trong ñộ tuổi ở
khu vực nông thôn theo vùng ........................................................ 23
Bảng 1.2: Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao ñộng trong ñộ tuổi ở khu vực
thành thị phân theo vùng ............................................................... 24
Bảng 2.1: Thông tin về số cơ sở nghiên cứu ................................................. 29
Bảng 2.2: Ma trận SWOT ............................................................................ 32
Bảng 3.1: Hiện trạng sử dụng ñất huyện Hiệp Hoà năm 2010 ...................... 36
Bảng 3.2: Tình hình dân số huyện Hiệp Hoà giai ñoạn 2009 - 2011 ............. 37
Bảng 3.3: Giá trị sản xuất các ngành kinh tế của huyện năm 2009 - 2011 .... 40
Bảng 3.4: Diện tích gieo trồng của huyện Hiệp Hòa giai ñoạn 2009 - 2011 ............ 42
Bảng 3.5: Diện tích các cây trồng chính của huyện Hiệp Hòa giai ñoạn 2009 - 2011 ... 43
Bảng 3.6: Quy mô và sản phẩm chủ yếu của ngành chăn nuôi ...................... 44
Bảng 3.7: Một số sản phẩm chủ yếu của công nghiệp ngoài quốc doanh trên
ñịa bàn huyện Hiệp Hòa ............................................................... 46
Bảng 3.8: Số cơ sở sản xuất công nghiệp trong khu vực nông thôn ....................... 47
Bảng 3.9: Quy mô sản xuất của một số nhà máy và số việc làm trên ñịa bàn huyện .... 48
Bảng 3.10: Tình hình lao ñộng trong các hộ ñiều tra phân theo vùng .................... 53
Bảng 3.11: Chất lượng lao ñộng XK - lao ñộng ñang làm việc tại khu công
nghiệp ở huyện Hiệp Hòa năm 2011 ............................................. 55
Bảng 3.12 : Xếp hạng các khó khăn trong sản xuất của hộ diều tra .............. 56
Bảng 3.13: ðiều kiện sản xuất của hộ phân theo nhóm hộ ñiều tra ............... 59
Bảng 3.14: Tình hình phân bổ lao ñộng nông thôn theo ngành kinh tế và vùng .. 63
Bảng 3.15: Lao ñộng sản xuất công nghiệp trên ñịa bàn huyện Hiệp Hòa .... 65
Bảng 3.16: Số người kinh doanh thương mại và khách sạn trên ñia bàn huyện ....... 67
Bảng 3.17: Thông tin cơ bản về nhóm hộ ñiều tra ........................................ 68
Bảng 3.18: Phân công lao ñộng theo ngành sản xuất ở các hộ theo các vùng ở
huyện Hiệp Hòa ............................................................................ 69
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
vii
Bảng 3.19: Tình hình sử dụng lao ñộng theo thời gian năm 2011 ................. 72
Bảng 3.20: Thời gian sử dụng lao ñộng vào các ngành sản xuất năm 2011 ........ 73
Bảng 3.21: Tình hình sử dụng lao ñộng của các cơ sở ñiều tra năm 2011 ........... 75
Bảng 3.22: Tình hình thuê lao ñộng trong hộ qua các tháng trong năm 2011 ..... 76
Bảng 3.23: Quy mô lao ñộng bình quân của một cơ sở sản xuất công nghiệp ..... 77
Bảng 3.24: Quy mô lao ñộng trong các cơ sở kinh doanh thương mại ............... 79
Bảng 3.25: Tình hình chuyển dịch lao ñộng nông thôn ra ngoài huyện .............. 82
Bảng 3.26: Một số chỉ tiêu về kết quả sử dụng lao ñộng trong hộ theo các vùng ở
huyện Hiệp Hòa ............................................................................. 85
Bảng 3.27: Một số chỉ tiêu kết quả sử dụng thời gian lao ñộng theo các nhóm hộ ở
huyện Hiệp Hòa ............................................................................. 87
Bảng 3.28 : Một số chỉ tiêu kết quả sử dụng thời gian lao ñộng ở hộ ñiều tra theo
ngành ở huyện Hiệp Hòa ................................................................ 88
Biểu 3.29: Lao ñộng ñộng ñược giải quyết việc làm ở huyện Hiệp Hòa năm
2009 - 2011 .................................................................................. 90
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 3.1: Bản ñồ hành chính huyện Hiệp Hoà ................................................... 35
Hình 3.2: Cơ cấu sử dụng ñất huyện Hiệp Hoà năm 2010.................................... 36
Hình 3.3: Cơ cấu lao ñộng phân theo trình ñộ huyện Hiệp Hoà năm 2011 ............. 38
Hình 3.4: Cơ cấu giá trị sản xuất của huyện giai ñoạn 2006 - 2011 ....................... 41
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
ix
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
NN Nông nghiệp
CN, XD Công nghiệp, xây dựng
CNH - HðH Công nghiệp hóa – Hiện ñại hóa
KCN Khu công nghiệp
KTX Không thường xuyên
Lð Lao ñộng
LVBQ Làm việc bình quân
LVTT Làm việc thực tế
Qð Quy ñổi
SX Sản xuất
TMDV Thương mại dịch vụ
TNBQ Thu nhập bình quân
TTCN Tiểu thủ công nghiệp
TX Thường xuyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
1
MỞ ðẦU
1. Tính cấp thiết của ñề tài
Cùng với sự gia tăng dân số như hiện nay, lao ñộng và việc làm trở
thành vấn ñề bức xúc không của riêng quốc gia nào.
Việt Nam có 80% dân số và 70% lao ñộng sống và làm việc ở nông
thôn. Trên ñịa bàn nông thôn cả nước có 6 - 7 triệu lao ñộng dư thừa, không có
việc làm thường xuyên, trong ñó trên 50% lao ñộng có việc làm từ 3 - 4
tháng/năm. Hàng năm nguồn lao ñộng của cả nước vẫn tăng từ 3,4-3,5%, trong
ñó nguồn lao ñộng nông thôn tăng nửa triệu lao ñộng. Song song với sự tăng
lên của lao ñộng nông thôn, quỹ ñất nông nghiệp có xu hướng giảm do quá
trình ñô thị hóa và công nghiệp hóa nên bình quân diện tích ñất nông nghiệp
trên ñầu người ngày càng giảm. ðất chật người ñông, lao ñộng thừa, việc làm
thiếu là tất yếu. Thực trạng này ñang là một trong những lực cản chính ñối với
sự nghiệp xóa ñói giảm nghèo, phát triển giáo dục, nâng cao dân trí, là nguyên
nhân sâu xa phát sinh các vấn ñề tiêu cực và tệ nạn xã hội. Có thể nói, lao ñộng
và việc làm có quan hệ ña dạng, ña phương với mọi mặt trong cộng ñồng dân
cư và trong toàn xã hội.
Chủ trương chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng chuyển
dần lao ñộng nông nghiệp sang ngành nghề dịch vụ và phi nông nghiệp ñã có
từ lâu nhưng do nhiều nguyên nhân nên quá trình chuyển dịch lao ñộng nông
thôn sang ngành nghề phi nông nghiệp diễn ra còn rất chậm và không rõ nét.
Vì vậy, nghiên cứu thực trạng sử dụng lao ñộng và giải quyết việc
làm ở nông thôn ñể tìm ra những phương hướng và giải pháp hữu hiệu sử
dụng hợp lý nguồn lao ñộng không chỉ là vấn ñề mang tính cấp bách mà
nó mang tính chiến lược lâu dài trong việc thực hiện CNH-HðH nông
nghiệp và nông thôn.
Quá trình phát triển sản xuất nông nghiệp và kinh tế nông thôn trong
thời gian qua, một số ñịa phương ñã làm tốt vấn ñề giải quyết việc làm cho
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
2
lao ñộng, giúp lao ñộng có ñiều kiện và có cơ hội tìm ñược việc làm. Tuy
nhiên quá trình còn nhiều vấn ñề cần phải ñược nghiên cứu bổ sung, nhằm
hoàn thiện ñể phù hợp với việc ñưa ra chính sách giải quyết việc làm cho lao
ñộng của mỗi vùng.
Hiệp Hoà là huyện nông nghiệp, dân số ñông, số người trong ñộ tuổi
lao ñộng là 95.234 người, chiếm 45% tổng dân số. Theo ñiều tra thì phần lớn
số lao ñộng có trình ñộ ñại học, cao ñẳng công tác tại ngành giáo dục và các
cơ quan hành chính sự nghiệp, một tỷ lệ nhỏ làm trong các ngành cơ khí, còn
lại ña phần là lao ñộng nông nghiệp chiếm 77,50%. ðây cũng chính là một áp
lực lớn ñối với huyện Hiệp Hoà trong quá trình thực hiện công nghiệp hoá,
hiện ñại hoá nông nghiệp nông thôn ñến năm 2015 và xa hơn; bên cạnh ñó
dân số ngày một tăng, diện tích ñất nông nghiệp bình quân trên nhân khẩu
ngày một giảm... Vì vậy, cần chuyển ñổi mạnh cơ cấu kinh tế, phát triển công
nghiệp - TTCN theo hướng bền vững và phát triển nền nông nghiệp ña dạng
hoá cây trồng, hiệu quả ñể tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người
nông dân là rất cần thiết.
Mặc dù nông nghiệp vẫn là ngành sản xuất chủ yếu. Tuy nhiên, trong
những năm gần ñây các xã ñã phát huy lợi thế của mình, tranh thủ sự ủng hộ
của cấp trên, tích cực giải phóng mặt bằng thu hút ñầu tư vào ñịa bàn; do ñó
cơ cấu kinh tế ñã có bước chuyển dịch theo hướng tích cực; tăng dần tỷ trọng
công nghiệp- dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp, tạo nhiều việc làm mới và
ổn ñịnh cho người dân ñịa phương, ñời sống nhân dân ngày càng ñược cải
thiện, bô mặt nông thôn có bước khởi sắc mới.
Xuất phát từ tình hình ñó tôi thực hiện ñề tài: “Sử dụng lao ñộng và giải
quyết việc làm cho lao ñộng nông thôn tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu bao trùm của luận văn là trên cơ sở nghiên cứu thực trạng sử
dụng lao ñộng và giải quyết việc làm ở huyện Hiệp Hòa làm cơ sở ñề xuất
giải pháp chủ yếu nhằm sử dụng lao ñộng hợp lý.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn