Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Sự ảnh hưởng của trải nghiệm khách hàng đến lòng trung thành thông qua sự hài lòng trong mua sắm trực tuyến
PREMIUM
Số trang
138
Kích thước
4.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
785

Sự ảnh hưởng của trải nghiệm khách hàng đến lòng trung thành thông qua sự hài lòng trong mua sắm trực tuyến

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

------------------

NGUYỄN THỊ AN THI

CHUYÊN ĐỀ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA TRẢI NGHIỆM KHÁCH

HÀNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH THÔNG QUA SỰ

HÀI LÒNG TRONG MUA SẮM TRỰC TUYẾN

TP. Hồ Chí Minh, tháng 04 năm 2023

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

------------------

Họ và tên sinh viên: NGUYỄN THỊ AN THI

Mã số: 1954012321

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA TRẢI NGHIỆM KHÁCH

HÀNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH THÔNG QUA SỰ

HÀI LÒNG TRONG MUA SẮM TRỰC TUYẾN

Ngành: Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: Marketing

Giảng viên hướng dẫn: Th.S Đoàn Thị Thanh Thúy

TP. Hồ Chí Minh, tháng 04 năm 2023

LỜI CẢM ƠN

Trước tiên, với sự biết ơn chân thành nhất, tôi xin cảm ơn tất cả giảng viên khoa

quản trị kinh doanh trường đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh đã mang đến

cho tôi những kiến thức, kỹ năng chuyên ngành và tạo điều kiện để tôi hoàn thành

khóa luận tốt nghiệp theo hướng nghiên cứu khoa học năm 2023.

Đặc biệt, tôi xin dành lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Th.S Đoàn Thị Thanh Thúy￾giảng viên hướng dẫn đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong suốt quá trình hoàn thành khóa

luận. Không chỉ kiến thức chuyên môn mà sự tận tình hướng dẫn và tấm lòng của

cô dành cho sinh viên giúp tôi tự tin hoàn thành tốt bài báo cáo.

Kỳ thực hiện khóa luận tốt nghiệp đã mang đến cho tôi rất nhiều kiến thức mới,

những thông tin hữu ích, kĩ năng cần thiết làm hành trang cho tôi tự tin hơn trên

con đường sự nghiệp tương lai.

Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại

học Mở Thành phố Hồ Chí Minh nói chung và Th.S Đoàn Thị Thanh Thúy nói

riêng, cũng như các anh chị và các chuyên gia đã luôn nhiệt tình hỗ trợ tôi hoàn

thành bài báo cáo thực tập theo hướng nghiên cứu khoa học này.

Tuy nhiên, trong quá trình tìm kiếm tài liệu, chỉnh sửa và trình bày có thể còn

hạn chế nên không tránh khỏi những sai lầm, thiếu sót, mong nhận được sự đóng

góp ý kiến của giảng viên hướng dẫn và quý thầy cô.

Tôi xin chân thành cảm ơn.

Nguyễn Thị An Thi

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... 3

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN.................................................. 4

MỤC LỤC ................................................................................................................. 5

DANH MỤC BẢNG VÀ SƠ ĐỒ.............................................................................. i

PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI...................................................................... 1

1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .................................................................................... 1

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................. 5

1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................................................................... 5

1.4 PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.................................................. 6

1.4.1 Phạm vi ....................................................................................................... 6

1.4.2 Đối tượng nghiên cứu ................................................................................. 6

1.5 ĐÓNG GÓP CỦA NGHIÊN CỨU................................................................... 6

1.6 BỐ CỤC CỦA ĐỀ TÀI..................................................................................... 8

Sơ kết phần 1................................................................................................. 8

PHẦN 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ BỐI CẢNH NGHIÊN CỨU........................ 9

2.1 CÁC KHÁI NIỆM ............................................................................................ 9

2.1.1 Tổng quan về mua sắm trực tuyến tại thị trường Việt Nam....................... 9

2.1.1.1 Khái niệm mua sắm trực tuyến............................................................. 9

2.1.1.2 Tổng quan về mua sắm trực tuyến tại Việt Nam................................ 10

2.1.2 Lòng trung thành của khách hàng............................................................. 13

2.1.3 Sự hài lòng của khách hàng (Customer Satisfaction)............................... 14

2.1.4 Trải nghiệm khách hàng ........................................................................... 15

2.1.5 Trải nghiệm khách hàng trong mua hàng trực tuyến................................ 17

2.1.4.1 Chất lượng dịch vụ (Service Quality-SQ).......................................... 18

2.1.4.2 Chất lượng Website (Website quality-WQ)....................................... 19

2.1.4.3 Trải nghiệm về xã hội (Social Experience-SE).................................. 21

2.1.4.4 Trải nghiệm về cảm xúc (Emotion Experience) ................................ 21

2.2 LÝ THUYẾT NỀN ......................................................................................... 23

2.3. CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU ............................................................ 24

2.3.2 Mối quan hệ giữa chất lượng Website đến sự hài lòng của khách hàng .. 24

2.3.3 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng của khách hàng. .. 25

2.3.4 Mối quan hệ giữa trải nghiệm xã hội đến sự hài lòng của khách hàng .... 26

2.3.5 Mối quan hệ giữa trải nghiệm cảm xúc đến sự hài lòng của khách hàng. 26

2.3.6 Mối quan hệ giữa sự hài lòng của khách hàng đến lòng trung thành của

khách hàng. ........................................................................................................ 27

2.1.5 Mối quan hệ giữa trải nghiệm khách hàng, lòng trung thành của khách

hàng và sự hài lòng của khách hàng. ................................................................. 28

2.4 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............................................................................. 28

2.4.1 Các mô hình nghiên cứu trước.................................................................. 28

2.4.1 Mô hình nghiên cứu đề xuất ..................................................................... 32

Sơ kết phần 2............................................................................................... 32

PHẦN 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................................................... 33

3.1 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU......................................................................... 33

3.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (ĐỊNH TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG), CƠ SỞ

XÂY DỰNG THANG ĐO, PHƯƠNG PHÁP THU THẬP VÀ PHÂN TÍCH DỮ

LIỆU...................................................................................................................... 35

3.2.1 Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 35

3.2.2 Cơ sở xây dựng thang đo .......................................................................... 36

3.2.2.1 Thang đo các nhân tố trong trải nghiệm khách hàng: ........................ 36

3.1.2.2 Thang đo sự hài lòng của khách hàng ................................................ 40

3.1.2.3 Thang đo lòng trung thành khách hàng.............................................. 41

3.2.3 Bảng câu hỏi khảo sát............................................................................... 42

3.2.3.1 Quy trình khảo sát .............................................................................. 42

3.2.3.2 Bảng câu hỏi....................................................................................... 42

3.2.4 Phương pháp thu thập ............................................................................... 43

3.2.5 Phân tích dữ liệu ....................................................................................... 44

3.2.5.1 Phân tích thống kê mô tả .................................................................... 44

3.2.5.2 Phân tích độ tin cậy của thang đo Cronbach’s Alpha ........................ 44

3.2.5.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA....................................................... 44

3.2.5.3 Phân tích nhân tố khẳng định CFA .................................................... 45

3.2.5.4 Kiểm định Bootstrap .......................................................................... 45

3.2.5.5 Phân tích SEM - Structural Equation Modeling ................................ 46

3.3 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU (MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU) ........ 46

3.3.1 Thiết kế nghiên cứu mẫu .......................................................................... 46

3.3.2 Phương pháp lấy mẫu ............................................................................... 47

Sơ kết chương 3 .......................................................................................... 48

PHẦN 4: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................ 49

4.1 ĐẶC ĐIỂM CỦA MẪU NGHIÊN CỨU ....................................................... 49

4.2 ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO – CRONBACH ALPHA ..... 51

4.3 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA.................................................. 56

4.4 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH CFA ............................................. 61

4.5 MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH SEM................................................ 66

4.6 KIỂM ĐỊNH BOOSTRAP.............................................................................. 69

4.7 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT .......................................................................... 72

Sơ kết phần 4............................................................................................... 75

PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................... 76

5.1 TÓM TẮT VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.................................................... 76

5.1.1 Tóm tắt nghiên cứu................................................................................... 76

5.1.2 Kết quả nghiên cứu................................................................................... 77

5.2 ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI............................................................................. 78

5.2.1 Đóng góp của nghiên cứu về mặt học thuật ............................................. 78

5.2.2 Đóng góp của nghiên cứu đối với môi trường quản trị thực tiễn ............. 78

5.4 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ .................................................................................... 79

5.5 HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU.................................................................... 80

5.5.1 Hạn chế của nghiên cứu............................................................................ 80

5.5.2 Đề xuất của nghiên cứu ............................................................................ 81

Sơ kết phần 5............................................................................................... 81

TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 81

PHỤ LỤC ................................................................................................................ 86

i

DANH MỤC BẢNG VÀ SƠ ĐỒ

Bảng Tên bảng và sơ đồ

Hình 2.1 Thống kê các kênh mua sắm trực tuyến (Nguồn: Sách trắng TMDT

Việt Nam 2022)

Hình 2.2 Tỷ lệ các loại hàng hóa dịch vụ thường được mua sắm trực tuyến.

(Nguồn: Internet)

Hình 2.3 Mô hình TPB- Theory of Planned Behavior (Ajzen, 1985).

Hình 2.4 Áp dụng mô hình TPB trong mô hình nghiên cứu

Hình 2.5 Mô hình nghiên cứu tác giả đề xuất

Hình 3.1 Mô phỏng quy trình nghiên cứu của tác giả

Hình 3.2 Thang đo Likert 5 mức độ

Hình 3.3 Xây dựng thang đo của biến Chất lượng dịch vụ từ SQ1 đến SQ7

Hình 3.4 Xây dựng thang đo của biến Chất lượng website từ WQ1 đến WQ5

Hình

Hình 3.5 Xây dựng thang đo của biến trải nghiệm xã hội từ SE1 đến SE4

Hình 3.6 Xây dựng thang đo của biến trải nghiệm cảm xúc từ EM1 đến EM4

Hình 3.7 Xây dựng thang đo sự hài lòng của khách hàng từ SATIS1 đến

SATIS4

Hình 3.8 Xây dựng thang đo lòng trung thành của khách hàng từ LO1 đến

LO4

Hình 4.1 Các đặc điểm nhân khẩu học

Hình 4.2 Thống kê các sàn thương mại điện tử

Hình 4.3 Phân tích hệ số Cronbach Alpha của chất lượng dịch vụ

Hình 4.4 Phân tích hệ số Cronbach Alpha của chất lượng Website

Hình 4.5 Phân tích hệ số Cronbach Alpha của trải nghiệm xã hội

Hình 4.6 Phân tích hệ số Cronbach Alpha của trải nghiệm cảm xúc

Hình 4.7 Phân tích hệ số Cronbach Alpha của sự hài lòng khách hàng

Hình 4.8 Phân tích hệ số Cronbach Alpha của lòng trung thành khách hàng

Hình 4.9 Kiểm định KMO và Bartlet lần 1

Hình 4.10 Kết quả mô hình EFA lần 1

Hình 4.11 Bảng Parttern Matrixa các nhân tố sau khi chạy EFA lần 1

Hình 4.12 Kiểm định KMO và Bartlet lần 2

Hình 4.13 Kết quả phân tích EFA lần 2

Hình 4.14 Bảng Parttern Matrixa các nhân tố sau khi chạy EFA lần 2

Hình 4.15 Kết quả phân tích CFA

Hình 4.16 Mô hình CFA cho bài nghiên cứu

Hình 4.17 Kết quả Cronbach alpha, Phương sai trích và Độ tin cậy tổng hợp

Hình 4.18 Đánh giá tính phân biệt của các nhân tố qua MSV và AVE

Hình 4.19 Đánh giá tính phân biệt của các nhân tố qua SQRTAVE và Inter￾Construct Correlations

Hình 4.20 Các giả thuyết nghiên cứu

Hình 4.21 Phân tích SEM cho toàn bộ mô hình

Hình 4.22 Kết quả phân tích SEM

Hình 4.23 Kết quả kiểm định quan hệ giữa các khái niệm trong mô hình

Hình 4.24 Giá trị R trung bình

Hình 4.25 Kết quả kiểm định Boostrap

Hình 4.26 Đánh giá giá trị sig (p-value) cho các mối quan hệ trung gian

Hình 4.27 Đánh giá hệ số tác động và thứ tự cho các mối quan hệ trung gian

Hình 4.28 Kết quả kiểm định giả thuyết

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

STT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt

1 CE Customer Experience Trải nghiệm khách hàng

2 WQ Website Quality Chất lượng Website

3 SQ Service Quality Chất lượng dịch vụ

4 EP Emotion Experience Trải nghiệm cảm xúc

5 CS Customer Satisfaction Sự hài lòng của khách hàng

6 CL Customer Loyalty Lòng trung thành khách

hàng

7 CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành

8 SPSS Statistical Package for

Social Sciences

Phần mềm xử lý thống kê

9 AMOS Phần mềm xây dựng cấu

trúc SEM

10 EFA Exploratory factor analysis Phân tích nhân tố khám phá

11 CFA Confirmatory Factor

Analysis

Phân tích nhân tố khẳng

định

12 SEM Structural Equation

Modeling

Mô hình cấu trúc tuyến tính

13 WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế

giới

14 C2C Customer to customer Khách hàng tới khách hàng

15 B2C Business to customer Doanh nghiệp tới khách

hàng

16 B2B Business to business Doanh nghiệp tới doanh

nghiệp

17 B2G Business to Government Doanh nghiệp tới chính

phủ

18 ASEAN Southeast Asian Nations Các quốc gia Đông Nam Á

19 WOM Word-of-mouth Thông tin truyền miệng

20 SERVQUAL Chất lượng dịch vụ

21 E￾SERVQUAL

Chất lượng dịch vụ trực

tuyến

22 USA United States dollar Đô la Mỹ

23 SE Social Experience Trải nghiệm xã hội

24 TPB Theory of Planned

Behavior

Mô hình hành vi có hoạch

định

25 TRA Theory of Reasned Action Thuyết hành động hợp lý

26 CFI Comparative Fix Index

27 RSEMA Root Mean Square Error of

Approximation

28 MI Modification Indices

29 CR Composite Reliability

30 CA Cronbach Alpha

31 MSV Maximum Shared

Variance

32 SQRTAVE Square Root of AVE

33 C.R Critical Ratios

34 AVE Average Variance

Extracted

PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI

1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

Trong khoảng 10 năm trở lại đây, sự bùng nổ Công nghệ và việc thanh toán thuận

lợi trong việc mua hàng trên các sàn thương mại điện tử ngày càng phát triển, kèm theo

đó là hình thức mua sắm trực tuyến trở nên phổ biến, ngày càng cạnh tranh càng gay gắt.

Các doanh nghiệp liên tục cải tiến sản phẩm, dịch vụ của mình đồng thời nâng cao dịch

vụ, tạo những trải nghiệm tốt cho khách hàng. Mục đích của việc nâng cao trải nghiệm

khách hàng (customer experience-CE) là mang đến một sự hài lòng cho khách hàng một

cách tốt nhất, đưa trải nghiệm vượt lên trên kì vọng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ

hay sản phẩm của doanh nghiệp, dần dần hình thành nên lòng trung thành khách hàng

(customer loyalty-CL). Lòng trung thành của khách hàng được đề cập như một cam kết

sâu rộng của khách hàng đối với việc mua sản phẩm và sử dụng dịch vụ (Oliver, 1997),

ý định của khách hàng để mua lại sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp (Chaudhuri,

1999), gây ra sự lặp đi lặp lại khi mua một thương hiệu hoặc những sản phẩm trong cùng

thương hiệu, bất chấp mọi ảnh hưởng từ bên ngoài và những nỗ lực tiếp thị từ các thương

hiệu khác có thể gây ra việc chuyển đổi hành vi mua sắm (Chaudhuri & Holbrook, 2001),

sự sẵn lòng của khách hàng trong việc duy trì mối quan hệ của họ với công ty hoặc dịch

vụ và sản phẩm của công ty đó (Rai & Medha, 2013). Các nhà nghiên cứu khác cũng đã

định nghĩa lòng trung thành của khách hàng là việc khách hàng liên tục lặp lại hành vi

mua hàng để đáp ứng sự hài lòng của họ (Logiawan & Subagio, 2014). Bằng cách liên

tục mua lại, lòng trung thành khách hàng có thể được coi là thành tựu cao nhất đối với

kết quả kinh doanh của công ty (Chandra, 2014). (Oliver, 1999) đã đề xuất các giai đoạn

tăng dần của lòng trung thành với thương hiệu dựa theo nhận thức - ảnh hưởng – sự hình

thành khuôn mẫu. Lòng trung thành của khách hàng (customer loyalty) đóng vai trò quan

trọng trong thành công của tổ chức doanh nghiệp và lòng trung thành của khách hàng trở

nên đặc biệt quan trọng chỉ khi việc thu hút khách hàng lâu dài thành công. Xây dựng

lòng trung thành của khách hàng là việc khó khăn, vì khách hàng trở nên trung thành chỉ

khi họ tin rằng các sản phẩm hoặc dịch vụ mà công ty cung cấp là phương án tốt nhất

(Oliver, 1997), nó có thể được phân tích bởi hành vi của người tiêu dùng trong thị trường

2

hoặc nó có thể được biểu thị bằng việc mua hàng nhiều lần hoặc khách hàng cam kết tiếp

tục mua thương hiệu như là sự lựa chọn ưu tiên (Oliver, 1997). Lòng trung thành của

khách hàng (customer loyalty) là mục tiêu chính cho việc lập kế hoạch marketing chiến

lược vì nó mang lại nhiều kết quả thuận lợi cho doanh nghiệp. Giữ chân khách hàng hiện

tại ít tốn kém hơn nhiều so với việc đi tìm kiếm những khách hàng mới (Kotler, 2010).

Hơn nữa, khách hàng trung thành nhiều khả năng thảo luận tích cực về kinh nghiệm dịch

vụ trong quá khứ với những khách hàng khác, tạo ra tiềm năng cho quảng cáo truyền

miệng mà không mất chi phí dịch vụ nào của nhà cung cấp (S. Shoemaker and R. C.

Lewis, 1999). Lòng trung thành của khách hàng (customer loyalty) có mối liên hệ chặt

chẽ với trải nghiệm khách hàng (customer experience) và sự hài lòng của khách hàng

(customer satisfaction).

Sự hài lòng của khách hàng là tiền đề quan trọng cho lòng trung thành của khách

hàng (Kotler, 2010). Sự hài lòng của khách hàng được định nghĩa là đánh giá tổng thể

của khách hàng về sự không chắc chắn giữa hiệu suất dịch vụ được mong đợi và cảm

nhận (Anderson EW, Sullivan MW, 1993). Nếu kết quả nhận thức đáp ứng hoặc vượt

quá mong đợi, khách hàng hài lòng; nếu không, kết quả sẽ là sự không hài lòng (Kotler,

2012). Trên thực tế, sự hài lòng của khách hàng (CS) có những cách chấp nhận khác

nhau, nó có thể là tổng thể thái độ mà khách hàng có, phát triển theo hướng dịch vụ hoặc

sản phẩm qua các tương tác lặp đi lặp lại; đây là khái niệm về “sự hài lòng tổng thể hoặc

tích lũy” đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều tài liệu (Agustin & Singh, 2005; Fornell

et al, 1996; Anderson, Fornell, & Lehmann, 1994). Mặt khác, sự hài lòng có thể thể hiện

là thái độ của khách hàng đối với một giao dịch hay sản phẩm hoặc lần gặp sử dụng dịch

vụ cuối cùng của công ty và nó được gọi là “sự hài lòng trong giao dịch” (Oliver, 1993).

Sự hài lòng tích lũy có thể được thể hiện đa dạng dưới dạng một hoặc nhiều mặt hàng

đo lường. Sự hài lòng của khách hàng là thước đo dành riêng cho từng giao dịch, có

nghĩa là khách hàng đánh giá dựa trên nhận thức và cảm nhận của họ về hiệu suất dịch

vụ, sản phẩm so với kì vọng của bản thân trong mỗi lần sử dụng dịch vụ là độc lập, riêng

biệt với các dịch vụ khác (Design Ramaswamy R, 1996; Kim MK, Park MC, Jeong DH,

2004). Ngày nay, một số doanh nghiệp trực tuyến đã đánh giá sự hài lòng của khách

hàng bằng nhiều hình thức khác nhau (ví dụ như vote 5 sao nếu khách hài lòng và vote

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!