Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quyết định về việc ban hành danh mục sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng của biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
MIỄN PHÍ
Số trang
55
Kích thước
437.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1015

Quyết định về việc ban hành danh mục sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng của biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ TÀI CHÍNH

───

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

─────────────────

Số: 69/2005/QĐ-BTC Hà Nội, ngày13 tháng 10 năm 2005

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP

KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo

Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá

X đã được sửa đổ, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày

19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế

theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức

năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định

chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập

khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sửa đổi, bổ sung mức thuế suất

thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (gồm

Biểu số I và Biểu số II).

Đối với những mặt hàng không được chi tiết tên cụ thể trong Biểu số II thì áp dụng mức

thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo qui định tại Biểu số I.

Điều 2: Các mức thuế suất ưu đãi qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định

này thay thế cho các mức thuế suất qui định tại Quyết định số 110/2003/QĐ- BTC ngày

25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

và các quyết định sửa đổi, bổ sung số 71/2004/QĐ-BTC ngày 31/08/2004 và số

90/2004/QĐ-BTC ngày 25/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá

nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Nơi nhận:

-Thủ tướng và các phó Thủ tướng

-Văn phòng Chính phủ

-Văn phòng TW Đảng

-VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước

-Viện kiểm sát NDTC, Toà án nhân dân tối cao

-Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

-UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

-Công báo

-Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp)

-Cục Hải quan các tỉnh, liên tỉnh, thành phố

-Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính.

KT.BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

-Lưu: VT, Vụ PC, TCHQ, CST (3)

HỤ LỤC I

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU

THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (BIỂU SỐ I)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2005/QĐ-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất

(%)

(1) (2) (3)

2009 90 00 - Nước ép hỗn hợp

2106 Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

2106 10 00 - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn 10

2106 90 - Loại khác:

2106 90 10 - - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh 30

2106 90 20 - - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu 30

2106 90 30 - - Kem không sữa 30

2106 90 40 - - Các chế phẩm men tự phân 20

- - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống:

- - - Chế phẩm không chứa cồn:

2106 90 51 - - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp 30

2106 90 52 - - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống 30

2106 90 53 - - - - Chế phẩm làm từ sâm 20

2106 90 54 - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm 20

2106 90 59 - - - - Loại khác 30

- - - Chế phẩm có chứa cồn:

- - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn

hợp:

2106 90 61 - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng 30

2106 90 62 - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác 30

2106 90 63 - - - - - Loại khác 30

- - - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống:

2106 90 64 - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng 30

2106 90 65 - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác 30

2106 90 66 - - - - - Loại khác 30

2106 90 67 - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm 20

2106 90 69 - - - - Loại khác 30

- - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực

phẩm:

2106 90 71 - - - Chứa saccarin hoặc aspartam như chất tạo ngọt 30

2106 90 79 - - - Loại khác 30

- - Các chế phẩm hương liệu:

2106 90 81 - - - Bột hương liệu pho-mát 20

2106 90 82 - - - Loại khác 20

- - Các chất phụ trợ thực phẩm:

2106 90 83 - - - Các chế phẩm có chứa vitamin hoặc khoáng chất 10

2106 90 84 - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế 15

2106 90 89 - - - Loại khác 20

- - Loại khác:

2106 90 91 - - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase 30

2106 90 92 - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế 15

2106 90 93 - - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác 30

2106 90 94 - - - Bột làm kem lạnh 30

2106 90 95 - - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng 20

2106 90 96 - - - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm 20

2106 90 99 - - - Loại khác 30

2302 Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột

viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến

cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

2302 10 00 - Từ ngô 10

2302 20 00 - Từ thóc, gạo 10

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!