Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy, cứu nạn và xử lý
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
8
Khu vực mà trong đó các thao tác chữa cháy đang được tiến hành.
3.1.2.13.Phòng cháy - fire prevention
Các biện pháp được áp dụng để đề phòng đám cháy bùng nổ và/hoặc hạn chế
hậu quả của nó (xem ISO 8421- 1) .
3.1.2.14.Phun tia chữa cháy - firè tream
Xem dòng phun (3.12.16) .
3.1.2.15.Phun tia nước đặc chữa cháy - fire stream, soil
Xem tia phun (3.1.2.16) .
3.1.2.16.Tia phun - jét
Tia nước chữa cháy dập tắt lửa, thường là nước ra khỏi lăng phun như chùm tia
nước đặc, bụi nước hoặc màng nước (sương mù) .
3.1.2.17.Tia nước đặc - jet, soil
Tia phun (xem 3.1.2.16) có tia nước đặc phun ra nhằm tạo được một khoảng
chữa cháy rộng nhất hoặc tạo được áp lực mạnh.
3.1.2.18.Người giữ lăng phun - nozzle man.
Xem người điều khiển lăng chữa cháy (3. l.2.2) .
3.1.2.19.Phương án điều hành - operational tactics
Việc sử dụng thích hợp người, phương tiện, thiết bị ở vùng có cháy hoặc tại
hiện trường của bất kì một trường hợp khẩn cứu nào .
3.1.2.20.Phương án chữa cháy - pre- determined fire plan