Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy, cứu nạn và xử lý
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
29
3.3.11.3.Sào chữa cháy - fire beater
Dụng cụ dùng để dập tắt lửa, chủ yếu nơi bụi rậm hoặc ruộng đồng.
3.3.11.4.Chăn chữa cháy - fire blanket
Chăn chuyên dụng để dập tắt đám cháy nhỏ.
3.3.11.5.Bão lửa - fire storm
Một luồng không khí rất mạnh với vận tốc cực lớn có vật cháy bay theo do
đám cháy lớn tạo ra.
3.3.11.6.Dây kéo cháy - halyard
Xem dây chão (3.3.11.11)
3.3.11.7. Đệm nhảy - jumping cushion
Tấm đệm bơm phồng được dùng để giảm va chạm khi người nhảy từ trên cao
xuống
3.3.11.8.Tấm vải đỡ - jumping sheet
Tấm được các nhân viên chữa cháy dùng để hứng hoặc giảm va chạm khi có
người nhảy từ trên cao xuống.
3.3.11.9.Lưới cứu nạn - life net
Xem tấm vi đỡ (3.3.11.8) -
3.3.11.10.Súng cứu nạn - life gun
xem dây phóng bằng tên lửa (3.3. 11.13) .
3.3.11.11. Dây chão - line