Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phát triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp tốt tại tỉnh Hòa Bình
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
NGUYỄN ANH MINH
THEO ƯỚ G
ỰC À Ô G G Ệ Ố
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2018
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
NGUYỄN ANH MINH
N N THEO ƯỚNG ỰC ÀN
NÔNG NG Ệ Ố N N
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp
Mã số: 9.62.01.15
Người hướng dẫn khoa học:
1. G . . Nguyễn uấn ơn
2. . Lê Văn ầm
HÀ NỘI, NĂM 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, luận án là kết quả nghiên cứu của riêng tôi, các kết
quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa từng
được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án này đã được
cám ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Tác giả luận án
Nguyễn Anh Minh
ii
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám đốc Học viện Nông
nghiệp Việt Nam, Ban Quản lý đào tạo, Khoa Kinh tế và PTNT, Bộ môn Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ môn Phân tích định lượng đã giúp đỡ, tạo mọi điều kiện cho tôi học
tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Tuấn Sơn và
TS. Lê Văn Bầm người thầy đã trực tiếp tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn
thành luận án này.
Xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và cán bộ Cục Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp
và PTNT), UBND tỉnh Hòa Bình, Sở Nông nghiệp và PTNT Hòa Bình, Sở Tài
nguyên và Môi trường Hòa Bình, Sở Kế hoạch và Đầu tư Hòa Bình, Sở Khoa học
và Công nghệ Hòa Bình, Cục Thống kê Hòa Bình, UBND và các trạm BVTV các
huyện/thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình, Chi cục Trồng trọt và BVTV Hòa Bình;
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Hòa Bình; Trung tâm giống cây trồng, vật
nuôi, thủy sản Hòa Bình; các tổ chức, cá nhân và hộ nông dân sản xuất, kinh doanh
rau trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đã giúp đỡ tạo điều kiện cung cấp những thông tin
cần thiết để tôi hoàn thành luận án này.
Qua đây, tôi xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã động viên, khích
lệ, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này.
Xin trân trọng cảm ơn !
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Tác giả luận án
Nguyễn Anh Minh
iii
MỤC LỤC
Lời cam đoan ..........................................................................................................................i
Lời cảm ơn.............................................................................................................................ii
Mục lục .................................................................................................................................iii
Danh mục chữ viết tắt...........................................................................................................vi
Danh mục các bảng..............................................................................................................vii
Danh mục sơ đồ ....................................................................................................................xi
Danh mục đồ thị....................................................................................................................xi
Danh mục hộp.......................................................................................................................xi
Trích yếu luận án .................................................................................................................xii
Thesis abstract.....................................................................................................................xiv
Phần 1. Mở đầu ....................................................................................................................1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu.........................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................3
1.2.1. Mục tiêu tổng quát ....................................................................................................3
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................3
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................3
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ...............................................................................................3
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................4
1.4. Những đóng góp mới của đề tài................................................................................4
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài..................................................................5
Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển sản xuất rau theo hƣớng thực
hành nông nghiệp tốt..............................................................................................6
2.1. Cơ sở lý luận về phát triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp tốt .....6
2.1.1. Các khái niệm cơ bản................................................................................................6
2.1.2. Ý nghĩa của phát triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp tốt ............9
2.1.3. Đặc điểm phát triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp tốt..........10
2.1.4. Nội dung nghiên cứu phát triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông
nghiệp tốt ................................................................................................................14
2.1.5. Các yếu tố ảnh hưởng phát triển sản xuất rau theo hướng VietGAP......................20
iv
2.2. Cơ sở thực tiễn về phát triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp
tốt ............................................................................................................................27
2.2.1. Sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp tốt ở một số nước trên thế
giới..........................................................................................................................27
2.2.2. Chủ trương phát triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp tốt ở
Việt Nam.................................................................................................................32
2.2.3. Thực trạng phát triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp tốt ở
Việt Nam.................................................................................................................35
2.2.4. Kinh nghiệm phát triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp tốt ở
một số địa phương ..................................................................................................39
2.2.5. Bài học kinh nghiệm rút ra cho tỉnh Hòa Bình trong phát triển sản xuất rau
theo hướng VietGAP ..............................................................................................43
2.2.6. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài................................44
Phần 3. Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................................48
3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu .................................................................................48
3.1.1. Điều kiện tự nhiên...................................................................................................48
3.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội........................................................................................52
3.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................56
3.2.1. Phương pháp tiếp cận..............................................................................................56
3.2.2. Khung phân tích......................................................................................................58
3.2.3. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................58
3.2.4. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu..................................................................................65
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận........................................................................67
4.1. Thực trạng phát triển sản xuất rau theo hướng VietGAP của tỉnh Hòa Bình.........67
4.1.1. Thực trạng triển khai sản xuất rau theo hướng VietGAP ở tỉnh Hòa Bình.................67
4.1.2. Thực trạng tổ chức sản xuất và thực hiện quy trình VietGAP trong sản xuất
rau ở tỉnh Hòa Bình ................................................................................................70
4.1.3. Kết quả và hiệu quả phát triển sản xuất rau theo hướng VietGAP.......................102
4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển sản xuất rau theo hướng VietGAP ở tỉnh
Hòa Bình...............................................................................................................119
4.2.1. Điều kiện tự nhiên.................................................................................................119
4.2.2. Thị trường .............................................................................................................120
v
4.2.3. Cơ sở hạ tầng ........................................................................................................123
4.2.4. Tiến bộ khoa học kỹ thuật ....................................................................................124
4.2.5. Chính sách khuyến khích sản xuất rau an toàn/VietGAP.....................................125
4.2.6. Công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát.....................................................................128
4.2.7. Năng lực tiếp cận của chủ thể sản xuất và tiêu thụ rau.........................................128
4.2.8. Điều kiện các nguồn lực của chủ thể sản xuất và tiêu thụ rau..............................131
4.3. Định hướng và giải pháp phát triển sản xuất rau theo hướng VietGAP tại tỉnh
Hòa Bình...............................................................................................................133
4.3.1. Căn cứ đề xuất định hướng và giải pháp phát triển sản xuất rau theo hướng
VietGAP tại tỉnh Hòa Bình...................................................................................133
4.3.2. Định hướng phát triển sản xuất rau theo hướng VietGAP tại tỉnh Hòa Bình ..139
4.3.3. Giải pháp phát triển sản xuất rau theo hướng VietGAP ở tỉnh Hòa Bình thời
gian tới ..................................................................................................................142
Phần 5. Kết luận và kiến nghị.........................................................................................148
5.1. Kết luận.................................................................................................................148
5.2. Kiến nghị ..............................................................................................................150
Công trình khoa học đã công bố liên quan đến luận án tiến sĩ ..........................................151
Tài liệu tham khảo .............................................................................................................152
Phụ lục ..............................................................................................................................161
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt
ASEAN
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Association of South East
Asian Nations)
AseanGAP
Quy trình sản xuất nông nghiệp tốt cho rau, quả tươi trong khu vực
ASEAN (Asean Good Agricultural Practice)
ATTP An toàn thực phẩm
ATVSTP An toàn vệ sinh thực phẩm
BVTV Bảo vệ thực vật
FAO
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hiệp quốc (Food and
Agriculture Organization of the United Nations)
FTA Hiệp định thương mại tự do (Free Trade Agreement)
GAP Thực hành nông nghiệp tốt (Good Agricultural Practices)
GlobalGAP
Thực hành nông nghiệp tốt toàn cầu (Global Good Agricultural
Practice)
HACCP
Phân tích nguy cơ và xác định điểm kiểm soát trọng yếu (Hazard
Analysis and Critical Control Points)
HTX Hợp tác xã
ICM
Chương trình quản lý cây trồng tổng hợp (Integrated Crop
Management)
IPM
Chương trình quản lý dịch hại tổng hợp (Integrated Pests
Management)
MDGs Mục tiêu phát triển thiên niên kỷ (Millennium Development Goals)
PTNT Phát triển nông thôn
RAT Rau an toàn
TPP
Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (Trans-Pacific
Partnership Agreement)
VietGAP
Thực hành nông nghiệp tốt cho rau, quả tươi an toàn tại Việt Nam
(Vietnamese Good Agricultural Practices)
WTO Tổ chức Thương mại thế giới (World Trade Organization)
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT Tên bảng Trang
2.1. Diện tích, năng suất, sản lượng rau toàn quốc năm 2013 - 2014 .............................35
2.2. Giá trị xuất khẩu rau, quả của Việt Nam vào một số thị trường từ năm 2012 đến
2015 ..........................................................................................................................37
3.1. Hiện trạng sử dụng đất tỉnh Hoà Bình năm 2016.....................................................50
3.2. Thống kê dân số, lao động của tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2013-2015 .......................56
3.2. Mẫu điều tra cơ sở sản xuất rau................................................................................60
3.3. Mẫu điều tra cán bộ quản lý/hỗ trợ/cung ứng dịch vụ đầu vào, đầu ra cho sản
xuất rau.....................................................................................................................62
4.1. Quy hoạch diện tích, sản lượng rau an toàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 ........69
4.2. Diện tích gieo trồng rau an toàn/VietGAP giai đoạn 2013-2015 phân theo hình
thức tổ chức sản xuất................................................................................................71
4.3. Số hộ và tỷ lệ hộ sản xuất rau an toàn/VietGAP giai đoạn 2013-2015 phân
theo hình thức tổ chức sản xuất................................................................................71
4.4. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về giống trong sản xuất rau phân theo
loại hình tổ chức sản xuất.........................................................................................72
4.5. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về giống trong sản xuất rau phân theo
nhóm dân tộc ............................................................................................................73
4.6. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về quản lý đất trong sản xuất rau phân
theo loại hình tổ chức sản xuất.................................................................................74
4.7. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về quản lý đất trong sản xuất rau phân
theo nhóm dân tộc ....................................................................................................74
4.8. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về phân bón trong sản xuất rau phân
theo loại hình tổ chức sản xuất.................................................................................75
4.9. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về phân bón trong sản xuất rau phân
theo nhóm dân tộc ....................................................................................................76
4.10. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về nước tưới trong sản xuất rau phân
theo loại hình tổ chức sản xuất.................................................................................77
4.11. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về nước tưới trong sản xuất rau phân
theo nhóm dân tộc ....................................................................................................77
viii
4.12. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về hóa chất trong sản xuất rau phân
theo loại hình tổ chức sản xuất.................................................................................78
4.13. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về hóa chất trong sản xuất rau phân
theo nhóm dân tộc ....................................................................................................79
4.14. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về thu hoạch và xử lý sau thu hoạch
trong sản xuất rau phân theo loại hình tổ chức sản xuất ..........................................81
4.15. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về thu hoạch và xử lý sau thu hoạch
trong sản xuất rau phân theo nhóm dân tộc..............................................................82
4.16. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về quản lý và xử lý chất thải trong sản
xuất rau phân theo loại hình tổ chức sản xuất ..........................................................83
4.17. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về quản lý và xử lý chất thải trong sản
xuất rau phân theo nhóm dân tộc..............................................................................84
4.18. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về người lao động trong sản xuất rau
phân theo loại hình tổ chức sản xuất ........................................................................85
4.19. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về người lao động trong sản xuất rau
phân theo nhóm dân tộc............................................................................................85
4.20. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về đảm bảo truy nguyên nguồn gốc
trong sản xuất rau phân theo loại hình tổ chức sản xuất ..........................................86
4.21. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về đảm bảo truy nguyên nguồn gốc
trong sản xuất rau phân theo nhóm dân tộc..............................................................87
4.22. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về kiểm tra nội bộ trong sản xuất rau
phân theo loại hình tổ chức sản xuất ........................................................................87
4.23. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về kiểm tra nội bộ trong sản xuất rau
phân theo nhóm dân tộc............................................................................................88
4.24. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về khiếu nại và giải quyết khiếu nại
trong sản xuất rau phân theo loại hình tổ chức sản xuất ..........................................89
4.25. Tình hình thực hiện quy trình VietGAP về khiếu nại và giải quyết khiếu nại
trong sản xuất rau phân theo nhóm dân tộc..............................................................89
4.26. Danh sách các đơn vị sản xuất rau được cấp chứng nhận an toàn/VietGAP trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2016 .......................................................................90
4.27. Các cơ sở sản xuất rau đánh giá về số lượng các chỉ tiêu đánh giá và chi phí
cấp giấy chứng nhận VietGAP.................................................................................90
ix
4.28. Doanh nghiệp/nhà khoa học/cán bộ quản lý các cấp đánh giá mức độ tham gia
của hộ nông dân trong liên kết sản xuất và tiêu thụ rau an toàn/VietGAP ..............92
4.29. Hộ nông dân/nhà khoa học/cán bộ quản lý các cấp đánh giá mức độ tham gia
của doanh nghiệp trong liên kết sản xuất và tiêu thụ rau an toàn/VietGAP.............94
4.30. Hộ nông dân/doanh nghiệp/cán bộ quản lý các cấp đánh giá về vai trò của Nhà
khoa học trong liên kết sản xuất và tiêu thụ rau an toàn/VietGAP ..........................96
4.31. Hộ nông dân/doanh nghiệp/nhà khoa học đánh giá về vai trò của Nhà nước
trong liên kết sản xuất và tiêu thụ rau an toàn/VietGAP..........................................97
4.32. Khối lượng và tỷ lệ rau VietGAP của các doanh nghiệp, tổ hợp tác/HTX và hộ
điều tra phân theo kênh tiêu thụ năm 2015 ............................................................101
4.33. Diện tích, năng suất và sản lượng rau tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2013 - 2015........103
4.34. Diện tích, năng suất và sản lượng một số loại rau chính tỉnh Hòa Bình giai
đoạn 2013-2015......................................................................................................104
4.35. Diện tích, sản lượng một số loại rau chính của tỉnh Hòa Bình phân theo mùa
vụ giai đoạn 2013-2015..........................................................................................106
4.36. Diện tích và sản lượng rau an toàn theo hướng VietGAP giai đoạn 2013-2015...107
4.37. Diện tích gieo trồng một số loại rau chủ yếu sản xuất an toàn theo hướng
VietGAP của tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2013-2015.................................................108
4.38. So sánh kết quả thực hiện năm 2015 với quy hoạch sản xuất rau an toàn .............109
4.39. Chi phí sản xuất su hào của các hộ điều tra ...........................................................110
4.40. Cơ cấu các loại chi phí đầu tư bình quân cho 1 sào su hào của các hộ điều tra...............111
4.41. Kết quả và hiệu quả kinh tế sản xuất su hào của các hộ điều tra ........................112
4.42. Chi phí sản xuất cải bắp của các hộ điều tra ............................................................113
4.43. Cơ cấu các loại chi phí đầu tư bình quân cho 1 sào cải bắp của các hộ điều tra..............114
4.44. Kết quả và hiệu quả kinh tế sản xuất cải bắp của các hộ điều tra .........................115
4.45. Chi phí sản xuất su su của các hộ điều tra .............................................................116
4.46. Cơ cấu các loại chi phí đầu tư bình quân cho 1 sào su su của các hộ điều tra .............117
4.47. Kết quả và hiệu quả kinh tế sản xuất su su của các hộ điều tra .............................118
4.48. Dự báo nhu cầu tiêu thụ rau xanh cho dân cư Hòa Bình........................................121
4.49. Đánh giá của nông dân và cán bộ các cấp đối với các tổ chức, cá nhân cung
ứng đầu vào cho sản xuất rau an toàn/VietGAP.....................................................122
x
4.50. Đánh giá của nông dân và cán bộ các cấp về cơ sở hạ tầng giao thông, thủy lợi
đối với sản xuất rau an toàn/VietGAP....................................................................124
4.51. Đánh giá của các bên liên quan về việc áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật
trong sản xuất rau an toàn/VietGAP.......................................................................125
4.52. Đánh giá về thực hiện các chính sách phát triển sản xuất rau theo hướng
VietGAP .................................................................................................................127
4.53. Đánh giá công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát sản xuất và tiêu thụ rau an
toàn/VietGAP .........................................................................................................128
4.54. Đánh giá trình độ thâm canh của người nông dân sản xuất rau an
toàn/VietGAP .........................................................................................................130
4.55. Mức độ quan tâm của các chủ thể tới quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn, rau
VietGAP .................................................................................................................131
4.56. Đánh giá các nguồn lực của hộ nông dân, tổ hợp tác/HTX sản xuất và tiêu thụ
rau an toàn/VietGAP ..............................................................................................132
4.57. Đánh giá các nguồn lực của doanh nghiệp sản xuất, tiêu thụ rau an
toàn/VietGAP .........................................................................................................133
4.58. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức chủ yếu của mô hình hộ sản xuất
rau an toàn ..............................................................................................................137
4.59. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của mô hình doanh nghiệp sản
xuất rau an toàn theo hướng VietGAP ...................................................................139
xi
DANH MỤC SƠ ĐỒ
STT Tên sơ đồ Trang
3.1. Khung phân tích phát triển sản xuất rau theo hướng VietGAP................................58
4.1. Các chủ thể tham gia và mô hình liên kết trong sản xuất và tiêu thụ rau ở
Hòa Bình .....................................................................................................91
4.2. Các kênh tiêu thụ và tỷ lệ khối lượng tiêu thụ sản phẩm rau VietGAP theo
từng kênh của tỉnh Hòa Bình....................................................................................99
DANH MỤC ĐỒ THỊ
STT Tên đồ thị Trang
3.1. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu kinh tế .......................................................................52
4.1. Kênh thông tin và mức độ hiểu biết của hộ về quy trình VietGAP........................129
DANH MỤC HỘP
STT Tên hộp Trang
4.1. Chậm quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn/VietGAP.............................................70
4.2. Quy hoạch chưa phù hợp với thực tiễn ....................................................................70
4.3. Chính quyền địa phương cần làm tốt vai trò “trọng tài” trong thực hiện liên kết....98
4.4. Chính quyền địa phương chưa làm tốt vai trò “cầu nối” giữa doanh nghiệp với
người nông dân.........................................................................................................98
xii
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN
Tên tác giả: NGUYỄN ANH MINH
Tên luận án: Phát triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp tốt tại tỉnh
Hòa Bình
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp Mã số: 9 62 01 15
Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở đánh giá thực trạng phát triển sản xuất và phân tích các yếu tố
ảnh hưởng đến phát triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp tốt
(VietGAP) tại tỉnh Hòa Bình, từ đó đề xuất định hướng và các giải pháp thúc đẩy
phát triển sản xuất rau theo hướng VietGAP của tỉnh trong thời gian tới.
Phƣơng pháp nghiên cứu
- Nghiên cứu sử dụng các phương pháp tiếp cận: (i) Tiếp cận theo loại hình
tổ chức sản xuất; (ii) Tiếp cận xã hội học; (iii) Tiếp cận có sự tham gia; (iv) Tiếp
cận chuỗi giá trị và (v) Tiếp cận theo thực hiện quy trình kỹ thuật.
- Phương pháp thu thập thông tin: Các thông tin thứ cấp bao gồm các văn
bản của Chính phủ, Bộ Nông nghiệp và PTNT, tỉnh Hòa Bình về phát triển sản xuất
VietGAP, các chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất VietGAP nói chung, sản xuất
rau VietGAP nói riêng và những văn bản có liên quan; Các bài nghiên cứu có liên
quan đến đề tài. Số liệu sơ cấp được thu thập từ điều tra nhóm đối tượng sản xuất là
154 mẫu bao gồm các hộ sản xuất lẻ (90 mẫu), tổ nhóm/HTX (60 mẫu), và 4 đối
tượng là doanh nghiệp; và nhóm đối tượng cán bộ quản lý/hỗ trợ/cung ứng dịch vụ
đầu vào, đầu ra cho sản xuất rau với 178 mẫu ở các cấp tỉnh, huyện, xã.
- Phương pháp phân tích số liệu: Số liệu được tổng hợp và xử lý trên Excel
với các phương pháp phân tích được áp dụng gồm: (i) Phương pháp thống kê mô tả;
(ii) Phương pháp phân tổ thống kê; (iii) Phương pháp thống kê so sánh; (iv)
Phương pháp cho điểm và xếp hạng ưu tiên và (v) Phân tích ma trận SWOT.
Kết quả chính và kết luận
1) Luận án đã luận giải, bổ sung và làm sáng tỏ các vấn đề lý luận và thực
tiễn về phát triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) và
xiii
xây dựng được hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu phát triển sản xuất rau an toàn theo
hướng VietGAP để thực hiện nghiên cứu.
2) Hòa Bình là tỉnh giàu tiềm năng về phát triển sản xuất rau theo hướng
VietGAP. Tuy nhiên, sản xuất rau theo hướng VietGAP tại Hòa Bình những năm
qua còn chưa tương xứng với tiềm năng. Diện tích rau an toàn/VietGAP chiếm tỷ lệ
rất thấp, chưa đến 2% diện tích rau của toàn tỉnh.
Tổ chức sản xuất theo mô hình doanh nghiệp và tổ hợp tác/HTX là phù hợp
với thực tiễn sản xuất và ngược lại, mô hình hộ sản xuất đơn lẻ đã bộc lộ nhiều
hạn chế. Doanh nghiệp là chủ thể thực hiện tốt nhất các nội dung của quy trình
VietGAP. Các hộ nông dân tham gia tổ hợp tác/HTX có ý thức tuân thủ các nội
dung của quy trình VietGAP tốt hơn so với các hộ sản xuất đơn lẻ. Kết quả nghiên
cứu cho thấy, khi đã tham gia sản xuất rau an toàn/VietGAP thì các hộ người dân
tộc thiểu số có xu hướng tuân thủ đầy đủ hơn các nội dung về đảm bảo sản phẩm an
toàn và bảo vệ môi trường theo quy trình VietGAP so với các hộ người Kinh; còn
các hộ người Kinh có xu hướng tuân thủ tốt hơn về các nội dung đảm bảo truy xuất
nguồn gốc, phúc lợi xã hội và điều kiện làm việc cho người lao động. Việc triển
khai thực hiện các chính sách phát triển sản xuất rau theo hướng VietGAP còn
chậm, thiếu đồng bộ; mức hỗ trợ còn thấp. Bên cạnh đó, mặc dù sản xuất rau an
toàn/VietGAP có hiệu quả kinh tế cao hơn so với sản xuất rau thường, song mức
chênh lệch còn thấp nên chưa thu hút các doanh nghiệp và người sản xuất tham gia.
3) Kết quả nghiên cứu cho thấy, một số yếu tố chính ảnh hưởng đến phát
triển sản xuất rau theo hướng VietGAP tại Hòa Bình như: đất đai, nguồn nước, thị
trường, áp dụng khoa học kỹ thuật có tác động tích cực, thúc đẩy phát triển sản
xuất. Song, cũng có không ít các yếu tố tác động tiêu cực, cản trở phát triển sản xuất
như nhiệt độ, lượng mưa, cơ sở hạ tầng, triển khai thực hiện chính sách, năng lực
tiếp cận và nguồn lực của các chủ thể sản xuất.
4) Trên cơ sở đánh giá thực trạng, tiềm năng và phân tích các yếu tố ảnh
hưởng đến phát triển sản xuất rau theo hướng VietGAP, một số đề xuất định hướng
và các nhóm giải pháp phát triển sản xuất rau theo hướng VietGAP tại tỉnh Hòa
Bình thời gian tới, bao gồm: (i) Nhóm giải pháp về quy hoạch; (ii) Nhóm giải pháp
về tổ chức sản xuất; (iii) Nhóm giải pháp về nâng cao nhân lực; (iv) Nhóm giải
pháp về thị trường và (v) Nhóm giải pháp về quản lý nhà nước.