Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam
![Phát triển một phương pháp "không xâm lấn" (Non invation) nhằm tiên lượng và chuẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung trên người bệnh Việt Nam / Trương Kim Phượng [Chủ nhiệm]](https://storage.googleapis.com/cloud_leafy_production/1686153752089_8791-0.png)
Phát triển một phương pháp "không xâm lấn" (Non invation) nhằm tiên lượng và chuẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung trên người bệnh Việt Nam / Trương Kim Phượng [Chủ nhiệm]
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TRƯỜNG
Tên đề tài:
PHÁT TRIỂN MỘT PHƯƠNG PHÁP KHÔNG
XÂM LẤN (NON INVATION) NHẰM TIÊN
LƯỢNG VÀ CHẨN ĐOÁN SỚM UNG THƯ CỔ
TỬ CUNG TRÊN NGƯỜI BỆNH VIỆT NAM
Mã số: T2014.09.176
Chủ nhiệm: ThS. Trương Kim Phượng
Thành viên: PGS.TS. Lê Huyền Ái Thúy
ThS. Lao Đức Thuận
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 11/2015
1 MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ 11
PHẦN I.TỔNG QUAN 13
I.1.UNG THƯ CỔ TỬ CUNG 13
I.1.1.Đặc điểm sinh học của ung thư cổ tử cung 13
I.1.2.Một số yếu tố nguy cơ mắc ung thư cổ tử cung 13
I.1.3.Virus HPV 14
I.1.4. Cơ chế xâm nhiễm, gây bệnh ung thư cổ tử cung 14
I.1.5. Phương pháp chẩn đoán ung thư cổ tử cung 17
I.2.TÌNH HÌNH BỆNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT
NAM 20
I.3.TỔNG QUAN EPIGENETICS – SỰ METHYL HÓA DNA 22
I.3.1. Epigenetics 22
I.3.2. Sự methyl hóa DNA 23
I.3.2.2. Đảo CpG 24
I.3.2.3. Họ enzym methyltransferase 24
I.3.2.4. Sự methyl hóa DNA bất thường 25
I.4. TỔNG QUAN VỀ CÁC GENE DAPK, RARβ, p16INK4a 26
I.4.1. Gene DAPK (Death-Associated Protein Kinase) 26
I.4.2. Gene p16INK4α (CDKN2A, Cyclin-Dependent Kinase inhibitor 2A) 27
I.4.3. Gene RARβ (Retinoic acid receptor beta) 28
I.5. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC PHÂN TỬ DÙNG ĐỂ PHÁT HIỆN SỰ
METHYL HÓA DNA 30
I.5.1. Phương pháp MSP 30
I.5.2. Phương pháp BSP (Bisulfite Sequencing PCR) 32
I.5.3. Phương pháp QMSP 32
PHẦN II.VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP 34
II.1.VẬT LIỆU 34
II.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 34
II.2.1. Tách chiết DNA 34
Trang i
II.2.2. Kiểm tra chất lượng DNA thu nhận 35
II.2.3. Thực hiện phản ứng MSP và BSP trên mẫu bệnh phẩm 38
II.2.4. Mồi 40
II.2.5. Phân tích số liệu 41
PHẦN III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 41
PHẦN IV. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 55
IV.1. KẾT LUẬN 55
IV.2. ĐỀ NGHỊ 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Trang ii
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình I.1. Sự xâm nhiễm và tiến trình gây ung thư cổ tử cung của virus HPV 16
Hình I.2. Tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ tử vong do các loại ung thư khác nhau
ở nữ giới trên Việt Nam (GLOBOCAN 2012, IARC) 21
Hình I.3. Sự methyl hóa cytosine (Bestor, 2000) 24
Hình I.4. Phương pháp MSP 30
Hình I.5. Xử lý sodium bisulfite 31
Hình I.6. Đọc kết quả MSP 32
Hình III.1. Phân tích đặc điểm methyl hóa vùng promoter của gene p16INK4a trên các
mẫu bệnh phẩm bằng phương pháp MSP 51
Hình III.2. Giải trình tự sản phẩm MSP methyl của gene RARβ 52
Hình III.3. Giải trình tự sản phẩm MSP methyl của gene DAPK 53
Hình III.4. Giải trình tự sản phẩm MSP methyl của gene p16INK4a 54
Trang iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng II.1. Chu trình nhiệt biến đổi bisulfite của EpiTect bisulfite Kit 38
Bảng II.2. Thành phần của phản ứng PCR trong phương pháp MSP và BSP 39
Bảng II.3. Chu kì nhiệt của phản ứng MSP và BSP 39
Bảng II.4. Tên và trình tự các mồi sử dụng 40
Bảng III.1. Tần số methyl hóa của các gene DAPK, RARβ và p16INK4a không
nhiễm/nhiễm type lành 40
Bảng III.2. Tần số methyl hóa của các gene DAPK, RARβ và p16INK4a trong bộ mẫu
dịch phết tế bào âm đạo nhiễm HPV type độc và không nhiễm/nhiễm type lành 48
Bảng III.3.Chỉ số OR về mức độ methyl hóa của các gene DAPK, RARβ và p16INK4a
với
tính chất nhiễm HPV type độc và tính chất không nhiễm/nhiễm type lành 48
Bảng III.4. Chỉ số RR về mức độ methyl hóa của các gene DAPK, RARβ và p16INK4a
với
tính chất nhiễm HPV type độc và tính chất không nhiễm/nhiễm type lành 50
1
Trang iv
1 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
5’UTR 5’ Untranslated Region
3’UTR 3’ Untranslated Region
A Adenine
C Cytosine
G Guanine
T Thymine
bp Base pair
CDKN2A Cyclin-Dependent Kinase inhibitor 2A
DAPK Death-Associated Protein Kinase 1
RARβ Retinoic acid receptor β
pRB Prepro-Retinoblastoma-Associated Protein
AC Adenocarcinoma
ASC Adenosquamous Carcinoma
BSP Bisulfite Sequencing PCR
CDKN1B Cyclin-Dependent Kinase Inhibitor 1B (p27, Kip1)
CIN Cervical Intraepithelial Neoplasia
DNA Deoxyribonucleic Acid
DNMT DNA Methyltransferase
dNTP Deoxynucleoside Triphosphate
ER Receptor Estrogene
HBV Hepatitis B virus
HGSIL High Grade Squamous Intraepithelial Lesion
HPV Human Papilloma virus
IARC International Agenecy for Research on Cancer
IDT Integrated DNA Technology (công ty IDT)
LGSIL Low Grade Squamous Intraepithelial Lesion
M Methylated
mRNA Messenger Ribonucleic acid
MSP Methylation specific PCR
NCBI National Center for Biotechnology Information
Trang v