Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn Thành phố Hà Nội
PREMIUM
Số trang
230
Kích thước
47.3 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1861

Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ CÔNG THƢƠNG

VIỆN NGHIÊN CỨU THƢƠNG MẠI

ĐẶNG THỊ THÚY HỒNG

PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG LOGISTICS

TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI, 2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ CÔNG THƢƠNG

VIỆN NGHIÊN CỨU THƢƠNG MẠI

ĐẶNG THỊ THÚY HỒNG

PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG LOGISTICS

TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Chuyên ngành : Thƣơng mại

Mã số : 62.34.10.01

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học:

1. PGS.TS. NGUYỄN VĂN LỊCH

2. TS. HOÀNG XUÂN HÒA

HÀ NỘI, 2015

i

L

điều tra, và ,

.

inh

ii

MỤC LỤC

............................................................................................................... i

MỤC LỤC.......................................................................................................................... ii

DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................... v

- ..................................................................................... vii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.............................................................................. ix

................................................................................................................ 1

....................................................................................................... 1

2. Mụ ứu................................................................................... 2

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................................... 3

4. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................. 3

ớ ............................................................................................. 5

6. Kết cấ ............................................................................................... 5

PHẦ ................................................... 6

1. Tổng quan các công trình nghiên cứu trong nước .......................................................... 6

2. Tổng quan các công trình nghiên cứu ngoài nước .......................................................... 9

PHẦN NỘI DUNG, KẾT QUẢ .......................................................... 15

CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ ẢN VỀ PHÁT TRIỂN HỆ

THỐNG LOGISTICS THÀNH PHỐ ........................................................................... 15

Ề LOGISTICS THÀNH PHỐ .............. 15

1.1.1. Tính tất yếu về logistics thành phố ..................................................................... 15

ố........................................................................ 17

1.1.3. Đặc điểm và vai trò của logistics thành phố....................................................... 21

1.2. NỘI DUNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG LOGISTICS THÀNH PHỐ VÀ CHỈ TIÊU

ĐÁNH GIÁ ....................................................................................................................... 27

1.2.1. Khái niệm về hệ thố ......................................................... 27

1.2.2. Nội dung phát triển hệ thống logistics thành phố............................................... 30

....................... 36

1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG LOGISTICS

THÀNH PHỐ.................................................................................................................... 38

ố :....... 39

iii

. 43

1.4. KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG LOGISTICS Ở MỘT SỐ THÀNH

PHỐ TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆ ỘI 48

1.4.1. Kinh nghiệm phát triển hệ thố ở một số thành phố trên thế giới 48

1.4.2. Bài học kinh nghiệm cho TP. Hà Nội trong phát triển hệ thố ... 56

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG LOGISTICS TRÊN ĐỊA

BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ......................................................................................... 58

2.1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI CÓ ẢNH

HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS THÀNH PHỐ............................................. 58

2.1.1. Điều kiện tự nhiên............................................................................................... 58

ế - xã hội TP. Hà Nội ................................................................ 60

2.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG LOGISTICS TRÊN ĐỊA

BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI THỜI GIAN QUA ............................................................ 68

2.2.1. Thực trạ ế pháp luật ............................................................... 68

2.2.2. Thực trạ ở hạ tầng .................................................................... 71

2.2.3. Thực trạng phát triển doanh nghiệ ......................... 89

2.2.4. Thực trạng phát triển doanh nghiệp sử dụng dịch vụ logistics......................... 110

2.2.5. Thực trạng nguồn nhân lực logistics................................................................. 112

2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠ Ệ THỐNG LOGISTICS

THÀNH PHỐ HÀ NỘI................................................................................................... 116

2.3.1. Về những kết quả hệ thố ...................... 116

2.3.2. Về những hạn chế trong phát triển hệ thố ..................... 118

...................................................................... 121

CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG LOGISTICS TRÊN ĐỊA

BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN 2050 .......................... 124

ỂN KINH TẾ - XÃ HỘ Ộ

ẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN 2050 ....................................... 124

3.1.1. Triển vọ ển kinh tế - ộ . Hà Nội đến năm 2030 và tầm

nhìn 2050.................................................................................................................... 124

3.1.2. Mục tiêu, quan đi ển hệ thống logistics thành phố đế

2050......................................................................... 129

iv

3.2. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG LOGISTICS TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH

PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN 2050 ...................................................... 133

3.2.1. Giải pháp hoàn thiện cơ chế chính sách phát triển hệ thống logistics thành phố..... 133

3.2.2. Giải pháp phát triển cơ sở hạ tầng logistics trên địa bàn TP. Hà Nội .............. 138

3.2.3. Giải pháp phát triển hệ thống doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics trên địa

bàn thành phố.............................................................................................................. 142

3.2.4. Giải pháp phát triển hệ thống doanh nghiệp sử dụng dịch vụ logistics trên địa bàn

thành phố..................................................................................................................... 145

3.2.5. Giải pháp đào tạo nguồn nhân lực cho hệ thống logistics thành phố ............... 146

3.3. KIẾN NGHỊ CÁC ĐIỀU KIỆN TIỀN ĐỀ ĐỂ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG

LOGISTICS THÀNH PHỐ ............................................................................................ 148

3.3.1. Kiến nghị đối với Nhà nước ............................................................................. 148

3.3.2. Kiến nghị đối với UBND TP. Hà Nội .............................................................. 150

3.3.3. Kiến nghị đối với các doanh nghiệp ................................................................. 150

KẾT LUẬN.................................................................................................................... 152

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ.................................................. 154

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................... 155

PHỤ LỤC

v

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1: Thứ hạng các cảng container hàng đầu thế giới năm 2011 và 2012 ......... 51

1.2: T 2014 ......... 54

Bảng 1.3: Đánh giá dịch vụ logistics Singapore năm 2014 ....................................... 55

Bảng 2.1: Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

TP. Hà Nộ 2008 - 2013............................................................. 60

Bảng 2.2: Tổng sản phẩm trên địa bàn TP. Hà Nội theo giá hiện hành phân theo khu

vực kinh tế 2008 - 2013............................................................. 61

Bảng 2.3: 2001 - 2010... 62

Bảng 2.4: GDP bình quân đầu người của Hà Nội và cả nướ 2008 - 2013 ....64

Bảng 2.5: Một số chỉ tiêu chủ yếu tính bình quân đầu người TP. Hà Nộ

2008 - 2013................................................................................................ 64

2.6: .......... 69

2.7:

2010 .............................................................. 76

2.8:

2010 ............................................................................................ 77

Bảng 2.9: Các tuyến đường sắt có Hà Nội làm đầu nút............................................. 79

Bảng 2.10: 80

2.11:

....................................................................................................... 84

Bảng 2.12: Đánh giá củ ề thực trạ

ện nay................. 88

Bảng 2.13: Số ịa bàn TP. Hà Nộ

2010 - 2013................................................................................ 90

Bảng 2.14: Đánh giá năng lực các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistic của Hà Nội

trong giai đoạn hiện nay ............................................................................ 91

Bảng 2.15: Khối lượng hàng hóa vận chuyển trên địa bàn TP. Hà Nội

2008 - 2013............................................................................................... 94

Bảng 2.16: Cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển trên địa bàn TP. Hà Nội

2010 - 2013................................................................................................ 95

vi

Bảng 2.17: Tổng mức bán lẻ . Hà Nội thời kỳ 2008 – 2013 ................... 97

Bảng 2.18: Số cơ sở kinh doanh thương nghiệp và dịch vụ cá thể phân theo ngành

nghề trên địa bàn TP. Hà Nội.................................................................... 98

Bảng 2.19: Doanh thu thương nghiệp, dịch vụ trên địa bàn TP. Hà Nội phân theo loại

hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế.................................................... 99

Bảng 2.20: Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu trên địa bàn TP. Hà Nội phân theo thành

phần kinh tế 2008 - 2013................. 101

Bảng 2.21: Kim ngạch hàng hóa nhập khẩu trên địa bàn TP. Hà Nội phân theo thành

phần kinh tế và phân theo nhóm hàng 2008 - 2013................. 102

Bảng 2.22: Khối lượng hàng hóa luân chuyển trên địa bàn TP. Hà Nội,

2010 - 2013............................................................................................. 103

Bảng 2.23: Đánh giá củ ề thực trạng thực hiện thủ tục hả

ện nay ......................................................................... 105

Bảng 2.24: Đánh giá dịch vụ 2014...................................... 106

Bảng 2.25: Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình

kinh tế của TP. Hà Nội, 2008 - 2012....................................................... 108

Bảng 2.26:

. Hà Nộ 2010 - 2013....................................... 108

Bảng 2.27: trên địa bàn TP.

Hà Nội ..................................................................................................... 110

Bảng 2.28: Lao độ . Hà Nộ

2008 - 2013.............................................................................. 113

Bảng 2.29: Chất lượng nguồn nhân lự 115

Bảng 2.30: Đánh giá của doanh nghiệp logistics về chất lượng cơ sở hạ tầng logistics

. Hà Nội........................................................................... 119

Bảng 3.1: Dự báo dân số ội 2015 - 2020 ...................................... 125

Bảng 3.2: Mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội đến năm 2020, tầm nhìn 2030.......... 126

Bảng 3.3: Mục tiêu về các chỉ số tăng trưởng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 ........ 126

vii

-

BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 1.1. Đánh giá của các nhà quản lý về mức độ đóng góp củ

đối với các doanh nghiệ . ................................... 25

Biểu đồ 1.2: Đánh giá của các nhà quản lý về mức độ đóng góp củ

đố ế ........................................................................ 26

Biểu đồ 1.3: Đánh giá của các nhà quản lý về ủa l

đố .................................................................................... 27

Biểu đồ 1.4: Cơ cấ ịch vụ trên địa bàn TP Hà Nộ

2010 - 2013....................................................................................... 47

Biểu đồ 2.1: Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn TP. Hà Nộ 2008 - 2013.... 63

Biểu đồ 2.2: Đánh giá củ ề ệ thố

logistics trên địa bàn TP. Hà Nội hiện nay................................................ 70

Biểu đồ 2.3: Đánh giá của doanh nghiệp về sự phù hợp của các chính sách phát triển hệ

thống logistic trên địa bàn thành phố Hà Nội hiện nay............................. 71

Biểu đồ 2.4: Ý kiến đánh giá của các nhà quản lý về thực trạng chất lượng cơ sở hạ tầng

logistics của Hà Nội hiện nay.................................................................... 78

Biểu đồ 2.5. Đánh giá của các nhà quản lý về thực trạng các doanh nghiệp cung ứng

dịch vụ ội hiện nay ......................................... 92

Biểu đồ 2.6: Đánh giá của ề thực trạng thực hiện thủ tục hả

ện nay (1 điểm - không ảnh hưởng, 5 điểm - rất ảnh

hưởng) ..................................................................................................... 106

Biểu đồ 2.7: Đánh giá của các doanh nghiệp logistics về các doanh nghiệp sử dụng dịch

vụ Logistic ở Hà Nội hiện nay ................................................................ 111

Biểu đồ 2.8: Nguyên nhân chính doanh nghiệp không có nhu cầu thuê ngoài dịch vụ

logistics.................................................................................................... 112

Biểu đồ 2.9: Hình thức đào tạo người lao động về logistics ở doanh nghiệp.............. 114

Biểu đồ 2.10: Đánh giá của các nhà quản lý về hạn chế nguồn nhân lực logistics Hà Nội. 115

Biểu đồ 2.11: Đánh giá của doanh nghiệp logistics về thực trạng hệ thống logistics

ội trong giai đoạn hiện nay .................................. 118

viii

Biểu đồ 2.12: Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực logistics của các doanh nghiệp .......... 120

Biểu đồ 2.13: Đánh giá về các chỉ số . Hà

Nội hiện nay ............................................................................................ 120

Biểu đồ 2.14: Đánh giá về mức độ liên kết của doanh nghiệ

. Hà Nội hiện nay ........................................... 121

Biểu đồ 3.1: Đánh giá của các nhà quản lý về mức độ quan trọng của những giải pháp

nhằm xây dựng và phát triển hệ thống logistics thành phố bền vững..... 136

Biểu đồ 3.2: Các giải pháp cần tập trung để phát triển thị trường và hoàn thiện hệ thố

ội theo ý kiến của doanh nghiệp..................... 137

Biểu đồ 3.3: Ý kiến của doanh nghiệp logistics về mức độ cần thiết của các giải pháp

phát triển bền vững hệ thống logistic TP. Hà Nội................................... 141

HÌNH

1.1. Hệ thố ..................................................................... 29

1.2: .... 38

1.3: - ................... 53

2.1: .......................................................... 59

2.2: ............. 65

2.3: - ..................................... 66

2.4: - ... 80

ix

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BGT&ĐT

CP

CNTT : Công nghệ thông tin

CHLB

DN

ĐTĐL

ĐH KTQD : Đại học Kinh tế quốc dân

GTVT

HĐND

KHCN

NCKH : Nghiên cứu khoa học

NXB : Nhà xuất bản

QH

NCKT & PT : Nghiên cứu kinh tế và Phát triển

PGS

XHCN

XNK

TS

TTg

TP : Thành phố

TTHC

TTHQĐT

UBND : Ủy ban nhân dân

x

CHỮ VIẾT TẮ

1PL : The First Party Logistics

2PL : The Second Party Logistics

3PL : The Third Party Logistics Logistics bên thứ ba

4PL : Fourth Party Logistics Logistics bên thứ tư

ASEAN : Association of South East

Asia Nations

Hiệp hội các quốc gia

Đông Nam Á

CFS : Container Freight Station ẻ

EDI : Electronic Data Interchange Hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử

ESCAP : Economic and Social Committee

in Asia and the Pacific

Ủy ban Kinh tế và xã hội ở Châu Á và

Thái Bình Dương của Liên hiệp quốc

EU : European Untion Liên minh Châu Âu

FDI : Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài

FIA : Foreign Investment Agency Cục Đầu tư nước ngoài

FIATA : Intetnational Federation of

Freight Forwarders Association

Liên đoàn quốc tế các hiệp hội

giao nhận

FTZ : Free Trade Zone

GDP : Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội

GSO : General Statistics Office Tổng cục thống kê

ICAO : International Civil Aviation

Organization

Tổ chức hàng không dân dụng

quốc tế

ICD : Inland Clearance Depot/

Inland Container Deport

Cảng thông quan nội địa (cảng cạn)

ICT : Information and

Communications Technology

Công nghệ thông tin viễn thông

IMF : International Monetary Fund Quỹ tiền tệ quốc tế

xi

ITS : Intelligent Transport Systems

LPI : Logistics Performance Index Chỉsố hoạt động logistics

LSP : Logistics Service Provider Các nhà cung cấp dịch vụ logistics

PPP : Public - Private Partnership Hợp tác Nhà nước - Tư nhân

R&D : Research and Development Nghiên cứu và phát triển

SCM : Supply Chain Management Quản lý chuỗi cung ứng

TEU : Twenty - foot Equivalent Unit

1 TEU = 20 ft (dài) × 8 ft (rộng) × 8,5 ft

(cao)

USD : United States Dollar Đô La Mỹ

VIFFAS : Viet nam Freight Forwarders

Association

Hiệp hội giao nhận kho vận

Việt Nam

VLA : Viet Nam Logistics Business

Association

VSA : Viet Nam Shipowners’

Association

Hiệp hội chủ tàu Việt Nam

WB : World Bank Ngân hàng thế giới

WMS : Warehouse Management

Systems

Hệ thống quản lý kho bãi

WTO : World Trade Organazation

1

1.

Việt Nam đang bước vào giai đoạn quan trọng của quá trình đô thị hoá tương ứng với quá

trình phát triển kinh tế hiện tại, Chính phủ Việt Nam đã rất chú trọng vào việc phát triển hệ thống

đô thị tại các thành phố lớn trên cả nước, đặc biệ Hà Nội - nơi tiêu biểu cho cả

nước, nơi hội tụ, kết tinh những giá trị và truyền thống tốt đẹp nhất của dân tộc. Theo báo cáo

“Đánh giá đô thị hóa ở Việt Nam” của Ngân hàng Thế giới (WB), tốc độ đô thị hóa

Việt Nam 3,4%/năm,

TP.

. Năm 2010, t

- ớc tính đế 55 - 65% [32].

, quá trình đô thị hóa : tốc độ tăng trưởng

kinh tế cao chuyển dịch cơ cấu kinh tế , giải quyết công

ăn việc làm, giảm bớt lao động dư thừa, tăng thu nhập và nâng cao mức sống của cư dân đô thị…

Tuy nhiên, ngoài những lợi ích do đô thị hóa mang lại, TP. Hà Nội cũng đã và đang chịu ảnh

hưởng rõ rệt từ những tác động tiêu cực của quá trình này như tạo ra sự chênh lệch về văn hóa và

kinh tế giữa các tầng lớp cư dân đô thị; kết cấu hạ tầng giao thông và môi trường sống luôn bị

phá vỡ, không theo kịp yêu cầu thực tiễn dẫn đến tắc nghẽn giao thông thường xuyên, tai nạn

giao thông tăng cao, ô nhiễm môi trường và chất lượng cuộc sống còn hạn chế… Vấn đề đặt ra

cho chính quyền TP. Hà Nội là cân đối hài hòa giữa lợi ích và những ảnh hưởng tiêu cực do đô

thị hóa mang lại, đảm bảo đem lại cho đô thị một môi trường kinh doanh hoàn thiện đồng thời

giảm các tác động môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống dân sinh.

Kh , - - , TP.

5/2005, Ch

“H kinh ” - -

- - - - - - .

ảng Tây không chỉ là cửa ngõ

thương mại giữa Trung Quố mà còn là cửa ngõ thương mại giữa Trung Quố

. Bởi vậy, “Hai hành lang kinh tế” sẽ là nơi diễn ra sự trao đổi kinh

tế thông qua đường bộ, đường sắt và đườ giữa miền Tây và Nam Trung Quốc rộng lớn

với các quốc gia ASEAN. Đồng thời cũng tạo điều kiện về nguồn hàng và giao thông thuận lợi

cho hệ thống cảng biển phía Bắc củ lớn mạnh theo [33].

2

Tất cả những tác động, thay đổi này đòi hỏi hệ thống logistics trên địa bàn TP. Hà Nội tất

yếu phải được xây dựng và phát triển hiện đại, đồng bộ trên tất cả các yếu tố của hệ thống về cơ

sở hạ tầng, cơ chế pháp luật, doanh nghiệp logistics, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ logistics và

nguồn nhân lực logistics nhằm nâng cao hiệu quả và năng lực cạnh tranh cũng như nâng cao vị

thế, hình ảnh của TP. Hà Nội lên tầm khu vực và quốc tế. , phát triển hệ thống logistics

thành phố là hướng đi đúng đắn, đảm bảo sự phát triể cho TP.

, bởi logistics là lĩnh vực không thể thiếu trong sản xuất, lưu thông và phân phối

hàng hoá tại các thành phố. Giải bài toán logistics cấp độ thành phố chính là giải bài toán tối ưu

hóa, bài toán năng suất, chất lượng và hiệu quả trong phát triển kinh tế củ . Trong hai

thập niên vừa qua, hệ thống logistics trên địa bàn Hà Nội đã có bước phát triển

từ cơ sở hạ tầng (bến cảng, giao thông thủy, bộ, hàng không, hệ thống kho bãi...) đến

kiến trúc thượng tầng (hệ thống chính sách về logistics...) đã tạo ra những thuận lợi cho phát triển

trong cả ngắn hạn, trung hạn và dài hạn. Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics cũng đã lớn

mạnh cả về lượng và chất. Tuy nhiên, sự phát triển của hệ thống logistics trên địa bàn

Hà Nội còn đang ở giai đoạn đầu của sự phát triển và chưa được quan tâm đúng mức với những

rào cản như hệ thống pháp lý chưa đồng bộ, vừa thiếu lại vừa yếu, cơ sở hạ tầng yếu kém, hệ

thống kho bãi manh mún, không đủ tiêu chuẩn, các doanh nghiệp logistics nhỏ lẻ, không đáp ứng

được nhu cầu về cả số lượng, chất lượng…

Nhằm thực hiện mục tiêu “Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2030, tầm nhìn

2050”, hệ thống logistics trên địa bàn Hà Nội cần phải được xây dựng và phát triển xứng tầm,

hiện đại và đồng bộ trên các yếu tố như: cơ chế pháp luật, cơ sở hạ tầng, doanh nghiệp logistics,

doanh nghiệp sử dụng dịch vụ logistics và nguồn nhân lực logistics. Một nghiên cứu cơ bản,

đồng bộ về hệ thống logistics từ đó đưa ra những giải pháp tổng thể về mặt vĩ mô và cả

vi mô nhằm phát triển hệ thống logistics trên địa bàn TP. Hà Nội là rất cần thiết. Đề tài: “Phát

triển hệ thống logistics trên địa bàn thành phố Hà Nội” được lựa chọn nghiên cứu là phù hợp

với yêu cầu phát triển của TP. Hà Nội trong hội nhập quốc tế, nhất là

logistics Việt Nam mở cửa

2015.

2. Mục tiêu nghiên cứu

* Mục tiêu : L đề xuất các

giải pháp phát triển hệ thống logistics trên địa bàn TP. Hà Nội trong mối quan hệ với phát

triển kinh tế 203 2050.

* Nhiệm vụ nghiên cứu:

- Luận giải và hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về logsitics

hệ thống logistics .

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Siêu Thị PDF