Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - chi nhánh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng / Đỗ Thị Kim Nữ ; người hướng dẫn khoa học Hà Quang Đào
PREMIUM
Số trang
115
Kích thước
1.3 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1029

Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - chi nhánh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng / Đỗ Thị Kim Nữ ; người hướng dẫn khoa học Hà Quang Đào

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TÓM TẮT

Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại các NHTM Việt Nam là nhu cầu tất yếu

trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, góp phần mang lại nguồn thu ổn định và an

toàn cho các NHTM. Trong vài năm gần đây, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển

nông thôn Việt Nam (Agribank) đã và đang thực hiện đề án tái cơ cấu Agribank,

phấn đấu trở thành ngân hàng đi đầu về dịch vụ. Là một trong số các chi nhánh của

Agribank, Agribank BRVT xác định việc phát triển dịch vụ phi tín dụng là một

trong các mục tiêu chiến lược hàng đầu. Tuy nhiên, thời gian qua, hoạt động của

Agribank BRVT vẫn còn tập trung chủ yếu vào hoạt động tín dụng, đặc biệt là tín

dụng đối với lĩnh vực nông nghiêp, nông thôn. Do đó, tác giả chọn đề tài nghiên

cứu “Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu” làm đề tài luận văn thạc sĩ tài

chính – ngân hàng nhằm góp phần phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Agribank

BRVT, đảm bảo Agribank BRVT hoạt động một cách đa dạng, lành mạnh, góp

phần làm ổn định và phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.

Trong đề tài, tác giả đã hệ thống hóa các vấn đề lý luận cơ bản về phát triển

dịch vụ phi tín dụng tại NHTM. Trên cơ sở đó, tác giả thu thập các dữ liệu cần thiết

để phân tích thực trạng phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Agribank BRVT trong

giai đoạn từ 2011-2016 về quy mô và về chất lượng dịch vụ. Từ đó nêu ra những

mặt đạt được, những tồn tại cần khắc phục và nguyên nhân của những tồn tại. Dựa

vào thực trạng đã phân tích, tác giả đề xuất những giải pháp phát triển dịch vụ phi

tín dụng tại Agribank BRVT, góp phần đáp ứng nhu cầu của KH, nâng cao lợi thế

cạnh tranh và khẳng định thương hiệu của Agribank BRVT trên thị trường tài chính

địa phương.

LỜI CAM ĐOAN

Tôi tên là: ĐỖ THỊ KIM NỮ.

Sinh ngày: 20/12/1990.

Quê quán: Xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi .

Địa chỉ thường trú: 484/4A Điện Biên Phủ, phường Long Toàn, thành phố Bà

Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.

Nơi công tác: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng

Tàu.

Là học viên cao học khóa XVI, lớp CH16B2, Trường Đại học Ngân hàng

Thành phố Hồ Chí Minh.

Thực hiện đề tài: “Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp

và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu”.

Tôi xin cam đoan: Luận văn này chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ

tại bất cứ một trường đại học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của

tác giả, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được

công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích

dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 10 năm 2017

Tác giả

Đỗ Thị Kim Nữ

LỜI CÁM ƠN

Đầu tiên, tác giả xin trân trọng bày tỏ lòng cảm ơn và tri ân đến PGS., TS. Hà

Quang Đào - người hướng dẫn khoa học đã nhiệt tình hướng dẫn, chia sẻ kinh

nghiệm và giúp đỡ tác giả trong suốt thời gian thực hiện luận văn. Đồng thời, tác

giả cũng xin gửi lời cảm ơn đến Quý Thầy/Cô của Khoa Đào tạo Sau đại học đã tận

tình giảng dạy, truyền đạt nhiều kiến thức quý báu, làm nền tảng cho quá trình

nghiên cứu của tác giả.

Tác giả xin cảm ơn gia đình, bạn bè, đặc biệt cảm ơn Ban Giám đốc và các

đồng nghiệp tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

đã giúp đỡ, hỗ trợ trong thời gian tác giả học tập và cung cấp các số liệu cần thiết

trong lúc tác giả thực hiện đề tài nghiên cứu của mình.

Cuối cùng, tác giả xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình dì Nguyễn

Thị Kim Qui đã hỗ trợ và giúp đỡ tác giả về việc ăn ở, đi lại trong suốt thời gian học

tập tại thành phố Hồ Chí Minh.

Mặc dù đã cố gắng hết sức, luận văn khó tránh khỏi những thiếu sót do hạn

chế của tác giả về kinh nghiệm, kiến thức nghiệp vụ thực tiễn liên quan đến các sản

phẩm dịch vụ phi tín dụng tại Agribank BRVT. Do đó, tác giả rất mong muốn nhận

được những ý kiến đóng góp quý giá từ Quý Thầy/Cô trong Hội đồng bảo vệ luận

văn để luận văn hoàn thiện hơn. Xin cám ơn Quý Thầy/Cô đã dành thời gian để đọc,

góp ý và đánh giá luận văn cho tác giả.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 10 năm 2017

Tác giả

Đỗ Thị Kim Nữ

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

DANH MỤC BẢNG

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

PHẦN MỞ ĐẦU

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG

TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI........................................................................1

1.1. Cơ sở lý luận về dịch vụ phi tín dụng...............................................................1

1.1.1. Khái niệm dịch vụ phi tín dụng..................................................................1

1.1.2. Đặc điểm của dịch vụ phi tín dụng.............................................................1

1.1.3. Các loại sản phẩm dịch vụ phi tín dụng .....................................................3

1.2. Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại NHTM........................................................7

1.2.1. Khái niệm về phát triển dịch vụ phi tín dụng.............................................7

1.2.2. Sự cần thiết phải phát triển dịch vụ phi tín dụng tại các NHTM ...............8

1.2.3. Nhân tố ảnh hưởng đến phát triển dịch vụ phi tín dụng...........................11

1.2.4. Chỉ tiêu phản ánh sự phát triển dịch vụ phi tín dụng ...............................14

1.3. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ phi tín dụng tại một số NHTM ở Châu Á và

bài học kinh nghiệm cho NHTM Việt Nam ..........................................................17

1.3.1. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ phi tín dụng tại một số NHTM Châu Á 17

1.3.2. Bài học cho các NHTM Việt Nam...........................................................19

TÓM TẮT CHƯƠNG 1..........................................................................................20

CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG TẠI

NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM

- CHI NHÁNH TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU.....................................................21

2.1. Tổng quan về Agribank BRVT.......................................................................21

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Agribank BRVT .........................21

2.1.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Agribank BRVT............................22

2.2. Thực trạng phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Agribank BRVT ....................24

2.2.1. Hoạt động huy động tiền gửi....................................................................24

2.2.2. Dịch vụ thanh toán ...................................................................................26

2.2.3. Dịch vụ thẻ ...............................................................................................29

2.2.4. Dịch vụ Internet Banking .........................................................................32

2.2.5. Dịch vụ Mobile Banking ..........................................................................32

2.2.6. Dịch vụ mua, bán ngoại tệ........................................................................33

2.2.7. Dịch vụ chi trả kiều hối ............................................................................34

2.2.8. Dịch vụ ngân quỹ và quản lý tiền tệ.........................................................34

2.3. Đánh giá thực trạng phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Agribank BRVT......35

2.3.1. Nhóm chỉ tiêu định lượng.........................................................................35

2.3.2. Nhóm chỉ tiêu định tính............................................................................45

2.3.3. Một số hạn chế .........................................................................................59

2.3.4. Nguyên nhân của hạn chế.........................................................................61

TÓM TẮT CHƯƠNG 2..........................................................................................66

CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG TẠI

NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM

- CHI NHÁNH TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU......................................................67

3.1. Định hướng phát triển dịch vụ phi tín dụng của Agribank BRVT .................67

3.1.1. Định hướng phát triển dịch vụ phi tín dụng của Agribank đến 2020, tầm

nhìn 2025............................................................................................................67

3.1.2. Mục tiêu phát triển dịch vụ phi tín dụng của Agribank BRVT đến năm

2020 và tầm nhìn 2025 .......................................................................................68

3.2. Các giải pháp phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Agribank BRVT................69

3.2.1. Tăng cường nhận thức về việc tăng tỷ trọng thu nhập từ hoạt động dịch

vụ phi tín dụng trong tổng thu nhập và xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp

cho từng thời kỳ..................................................................................................69

3.2.2. Hoàn thiện, bổ sung tiện ích của các sản phẩm dịch vụ hiện có, phát triển

những sản phẩm mới phù hợp với chiến lược chung và tình hình thực tế .........69

3.2.3. Tăng cường các hoạt động quảng bá, giới thiệu sản phẩm dịch vụ phi tín

dụng đến với nhiều đối tượng KH, đặc biệt là đối tượng KH ở khu vực nông

thôn.....................................................................................................................75

3.2.4. Hoàn thiện mạng lưới kênh phân phối hiện có và tiếp tục mở rộng mạng

lưới các kênh phân phối hiện đại, tập trung vào khu vực nông thôn .................77

3.2.5. Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên, tăng cường đào tạo chuyên sâu

cho nhân viên về các sản phẩm dịch vụ phi tín dụng và nâng cao năng lực, thái

độ phục vụ của nhân viên...................................................................................79

3.2.6. Đa dạng hóa các sản phẩm dịch vụ phi tín dụng để phù hợp với nhiều đối

tượng KH khác nhau, tăng cường đóng gói sản phẩm.......................................82

3.2.7. Nâng cao chất lượng chăm sóc KH, tăng cường duy trì mối quan hệ với

KH ......................................................................................................................83

3.3. Đề xuất kiến nghị............................................................................................84

3.3.1. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam .....84

3.3.2. Đối với các đơn vị hữu quan ....................................................................86

TÓM TẮT CHƯƠNG 3..........................................................................................91

KẾT LUẬN..............................................................................................................92

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC 1. BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam

ATM Automatic Teller Machine – Máy rút tiền tự động

BIDV Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam

BRVT Bà Rịa – Vũng Tàu

CĐKT Cân đối kế toán

CMND Chứng minh nhân dân

CN Chi nhánh

CNTT Công nghệ thông tin

DN Doanh nghiệp

ĐVCNT Đơn vị chấp nhận thẻ

Eximbank Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam

KH Khách hàng

HD Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Hồ Chí Minh

HĐKD Hoạt động kinh doanh

HĐNH Hoạt động ngân hàng

HSC Hội sở chính

MaritimeBank Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng hải

NH Ngân hàng

NHNN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

NHTM Ngân hàng thương mại

NHTM CP Ngân hàng thương mại cổ phần

NHTM NN Ngân hàng thương mại nhà nước

PGD Phòng giao dịch

POS Point of Sale – Máy chấp nhận thanh toán thẻ

TCTD Tổ chức tín dụng

VCB Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam

Vietinbank Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam

VN Việt Nam

VT Vũng Tàu

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu hoạt động chủ yếu của Agribank BRVT giai đoạn 2011-

2016...........................................................................................................................23

Bảng 2.2. Số dư tiền gửi huy động tại Agribank BRVT trong giai đoạn 2011-2016

...................................................................................................................................24

Bảng 2.3.Tình hình tài khoản tiền gửi thanh toán tại Agribank BRVT giai đoạn

2011-2016..................................................................................................................26

Bảng 2.4. Dịch vụ thanh toán hóa đơn tại Agribank BRVT giai đoạn 2011-2016...27

Bảng 2.5. Dịch vụ thu NSNN tại Agribank BRVT giai đoạn 2011-2016 ................28

Bảng 2.6. Doanh số thanh toán trong nước tại Agribank BRVT giai đoạn 2011-2016

...................................................................................................................................28

Bảng 2.7. Doanh số thanh toán xuất khẩu, nhập khẩu tại Agribank BRVT giai đoạn

2011-2016..................................................................................................................29

Bảng 2.8. Chênh lệch thu – chi từ dịch vụ thanh toán tại Agribank BRVT giai đoạn

2011-2016..................................................................................................................29

Bảng 2.9. Số lượng thẻ phát hành của Agribank BRVT giai đoạn 2011-2016 ........30

Bảng 2.10. Số lượt giao dịch rút tiền mặt và chuyển khoản qua ATM tại Agribank

BRVT giai đoạn 2011-2016......................................................................................30

Bảng 2.11. Số lượng máy ATM của Agribank BRVT trong giai đoạn 2011-2016

phân theo khu vực địa lý ...........................................................................................31

Bảng 2.12. Số máy POS, đơn vị chấp nhận thẻ và doanh số thanh toán qua POS tại

Agribank BRVT giai đoạn 2011-2016......................................................................32

Bảng 2.13. Dịch vụ Internet Banking tại Agribank BRVT giai đoạn 2011-2016 ....32

Bảng 2.14. Dịch vụ Mobile Banking tại Agribank BRVT giai đoạn 2011-2016 .....33

Bảng 2.15. Doanh số mua, bán ngoại tệ của Agribank BRVT giai đoạn 2011-2016

...................................................................................................................................33

Bảng 2.16. Kết quả chênh lệch thu – chi từ hoạt động kinh doanh mua bán ngoại tệ

tại Agribank BRVT giai đoạn 2011-2016.................................................................34

Bảng 2.17. Doanh số chi trả kiều hối tại Agribank BRVT giai đoạn 2011-2016.....34

Bảng 2.18. Kết quả chênh lệch thu – chi từ dịch vụ ngân quỹ tại Agribank BRVT

giai đoạn 2011-2016..................................................................................................35

Bảng 2.19. Thống kê mô tả mẫu khảo sát.................................................................53

Bảng 2.20. Kết quả khảo sát KH sử dụng sản phẩm tiền gửi tại Agribank BRVT...54

Bảng 2.21. Kết quả khảo sát KH sử dụng dịch vụ thẻ tại Agribank BRVT .............55

Bảng 2.22. Kết quả khảo sát KH sử dụng dịch vụ thanh toán trong nước tại

Agribank BRVT........................................................................................................56

Bảng 2.23. Kết quả khảo sát KH sử dụng dịch vụ NH điện tử tại Agribank BRVT 57

Bảng 2.24. Kết quả khảo sát KH sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế tại Agribank

BRVT ........................................................................................................................58

Bảng 2.25. Kết quả khảo sát KH sử dụng dịch vụ mua, bán ngoại tệ tại Agribank

BRVT ........................................................................................................................58

Bảng 2.26. Kết quả khảo sát KH sử dụng dịch vụ khác tại Agribank BRVT...........59

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 2.1. Cơ cấu nguồn vốn huy động của Agribank BRVT giai đoạn 2011-2016

phân theo đối tượng KH............................................................................................25

Biểu đồ 2.2. Cơ cấu nguồn vốn huy động của Agribank BRVT giai đoạn 2011-2016

phân theo kỳ hạn gửi .................................................................................................25

Biểu đồ 2.3. Thị phần huy động tiền gửi của các CN NHTM trên địa bàn tỉnh BRVT

trong giai đoạn 2011-2016 ........................................................................................37

Biểu đồ 2.4. Thị phần dịch vụ thanh toán trong nước của các chi nhánh NHTM trên

địa bàn tỉnh BRVT giai đoạn 2011-2016 ..................................................................38

Biểu đồ 2.5. Thị phần thẻ phát hành của các CN NHTM trên địa bàn tỉnh BRVT

giai đoạn 2011-2016..................................................................................................40

Biểu đồ 2.6. Thị phần máy ATM của các CN NHTM trên địa bàn tỉnh BRVT giai

đoạn 2011-2016.........................................................................................................41

Biểu đồ 2.7. Thị phần máy POS tại các CN NHTM trên địa bàn tỉnh BRVT..........42

Biểu đồ 2.8. Thị phần dịch vụ mobile banking của các CN NHTM trên địa bàn

BRVT giai đoạn 2011-2016......................................................................................43

Biểu đồ 2.9. Thị phần doanh số mua bán ngoại tệ tại các CN NHTM trên địa bàn

BRVT giai đoạn 2011-2016......................................................................................44

Biểu đồ 2.10. Thị phần chi trả trả kiều hối của các CN NHTM trên địa bàn tỉnh

BRVT giai đoạn 2011-2016......................................................................................45

Biểu đồ 2.11. Số lượng KH sử dụng các sản phẩm dịch vụ tại Agribank BRVT

trong tổng số KH được khảo sát................................................................................53

PHẦN MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Ở VN hiện nay, hoạt động tín dụng vẫn là hoạt động truyền thống đem lại

nguồn thu nhập chính cho các NHTM. Tuy nhiên, trong bối cảnh nền kinh tế tiềm

ẩn nhiều bất ổn, thu nhập từ hoạt động tín dụng trở nên bấp bênh và nhiều rủi ro.

Mặt khác, trong xu thế toàn cầu hoá, đa dạng và làm phong phú các hình thức kinh

doanh của các NHTM là quy luật chung hiện nay. Do đó, việc phát triển dịch vụ phi

tín dụng của các NHTM Việt Nam là nhu cầu tất yếu trong tiến trình hội nhập kinh

tế quốc tế.

Trong thời gian qua, Chính phủ rất quan tâm đến việc cơ cấu lại hệ thống

TCTD, trong đó nhấn mạnh cần “tăng dần tỷ trọng thu nhập từ dịch vụ phi tín

dụng” trong tổng thu nhập (Quyết định số 254/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

phê duyệt Đề án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng giai đoạn 2011-2015 (Đề án 254) và

Quyết định số 1726/QĐ-TTg ngày 05/9/2016 về việc phê duyệt đề án nâng cao khả

năng tiếp cận dịch vụ NH cho nền kinh tế (gọi tắt là Đề án 1726)). Cũng trong giai

đoạn này, Agribank đang quyết liệt triển khai các giải pháp nhằm hoàn thành các

mục tiêu đặt ra trong Đề án Cơ cấu lại tổ chức bộ máy và hoạt động kinh doanh của

Agribank giai đoạn 2013 – 2015 theo Quyết định số 53/QĐ-NHNN ngày

15/11/2013 của Thống đốc NHNN phê duyệt. Trong đó, tích cực đẩy mạnh phát

triển dịch vụ NH nói chung và dịch vụ phi tín dụng nói riêng, phấn đấu trở thành

đơn vị cung ứng dịch vụ NH hàng đầu Việt Nam.

Agribank BRVT là chi nhánh lớn nhất của Agribank trên địa bàn tỉnh BRVT,

đồng thời là NH có mạng lưới giao dịch nhiều thứ hai (sau VCB Vũng Tàu) trong

số các CN NHTM trên địa bàn tỉnh, với bề dày lịch sử phát triển cùng mạng lưới

giao dịch phủ khắp từ thành thị đến nông thôn, Agribank BRVT có rất nhiều lợi thế

và tiềm năng phát triển dịch vụ phi tín dụng. Tuy nhiên, trong giai đoạn 2011-2016,

thu nhập từ dịch vụ tín dụng tại Agribank BRVT vẫn còn chiếm tỷ trọng thấp hơn

nhiều so với thu nhập từ hoạt động tín dụng. Các sản phẩm dịch vụ còn nghèo nàn,

đơn điệu, chất lượng chưa cao, sức cạnh tranh yếu. Do đó, việc nghiên cứu các giải

pháp phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Agribank BRVT là cần thiết. Với thực tế đó,

tôi chọn đề tài nghiên cứu “Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Ngân hàng Nông

nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu” làm

đề tài luận văn thạc sĩ. Hy vọng rằng thông qua kết quả nghiên cứu này sẽ tìm hiểu

được nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế và tìm ra được giải pháp phù hợp để

đẩy mạnh phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Agribank BRVT trong thời gian sắp

tới, đảm bảo chi nhánh hoạt động một cách đa dạng, lành mạnh, góp phần làm ổn

định và phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.

2. Tổng quan về công trình nghiên cứu

Trong những năm gần đây, đã có nhiều nghiên cứu liên quan đến phát triển

dịch vụ phi tín dụng. Một số công trình nghiên cứu có thể kể đến gồm:

2.1. Các công trình nghiên cứu nước ngoài

Đa số các công trình nghiên cứu nước ngoài không sử dụng khái niệm “dịch

vụ phi tín dụng” mà chủ yếu sử dụng cụm từ “thu nhập ngoài lãi” và cũng không

nghiên cứu trực tiếp về phát triển dịch vụ phi tín dụng tại các NHTM mà đi sâu vào

nghiên cứu những rủi ro cũng như lợi ích của việc đa dạng hóa thu nhập ngoài lãi.

Cụ thể:

Rosie Smith, Christos Staikouras, and Geoffrey Wood (2002), Non-interest

income and total income stability. Nghiên cứu trả lời cho câu hỏi liệu rằng thu nhập

từ các hoạt động kinh doanh dựa trên phí có bù đắp được các biến động trong các

nguồn thu nhập khác của NH hay không. Nghiên cứu này xem xét sự thay đổi của

lãi suất, thu nhập ngoài lãi suất và mối tương quan của chúng đối với các hệ thống

ngân hàng các nước Châu Âu trong những năm 1994-1998. Kết quả cho thấy thu

nhập ngoài lãi đã tăng lên đáng kể so với thu nhập lãi ròng, giúp ổn định lợi nhuận

của các ngân hàng Châu Âu trong những năm đó. Các NH ở Châu Âu cũng đã bắt

đầu chuyển dịch một cách mạnh mẽ vào khu vực mang lại thu nhập từ hoạt động có

thu phí hơn là lãi suất. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh dựa trên phí là một phần

trong khoản thu nhập của các ngân hàng và ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như biến

động trong nền kinh tế. Tuy nhiên, sự phát triển của thu nhập ngoài lãi suất không

hoàn toàn bù đắp được cho việc giảm lãi suất biên và biến động nhiều hơn so với

thu nhập lãi.

Li Li, Yu Zhang (2013), Are there diversification benefits of increasing non

interest income in the Chinese banking industry?. Các tác giả nghiên cứu để trả lời

cho câu hỏi liệu rằng, việc đa dạng hóa thu nhập ngoài lãi có đem lại lợi ích cho

ngành NH ở Trung Quốc hay không trên cơ sở thu thập dữ liệu từ 1986-2008. Kết

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!