Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phân tích chi phí   hiệu quả ruxolitinib so với phác đồ chuẩn trong điều trị xơ tủy nguyên phát theo
PREMIUM
Số trang
136
Kích thước
3.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1698

Phân tích chi phí hiệu quả ruxolitinib so với phác đồ chuẩn trong điều trị xơ tủy nguyên phát theo

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN THỊ HUỆ

PHÂN TÍCH CHI PHÍ – HIỆU QUẢ RUXOLITINIB SO VỚI

PHÁC ĐỒ CHUẨN TRONG ĐIỀU TRỊ XƠ TỦY

NGUYÊN PHÁT THEO QUAN ĐIỂM BẢO HIỂM Y TẾ

VIỆT NAM DỰA TRÊN MÔ HÌNH XÂY DỰNG

LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021

.

.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN THỊ HUỆ

PHÂN TÍCH CHI PHÍ – HIỆU QUẢ RUXOLITINIB SO VỚI

PHÁC ĐỒ CHUẨN TRONG ĐIỀU TRỊ XƠ TỦY

NGUYÊN PHÁT THEO QUAN ĐIỂM BẢO HIỂM Y TẾ

VIỆT NAM DỰA TRÊN MÔ HÌNH XÂY DỰNG

CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC - QUẢN LÝ DƯƠC̣

MÃ SỐ: CK 62732001

LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II

HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN THI ̣THU THỦY

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021

.

.

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong

luận văn là trung thực, khách quan và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình

nào khác.

Người cam đoan

NGUYỄN THỊ HUỆ

.

.

ii

LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn tốt nghiệp, ngoài những nỗ lực và cố

gắng của bản thân, tôi luôn nhận được sự giúp đỡ động viên của Quý Thầy/Cô, bạn bè

và người thân trong gia đình.

Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin được cảm ơn Ban Giám hiệu, Quý Thầy/Cô

phòng sau đại học, Quý Thầy/Cô Khoa Dược cũng như Quý Thầy/Cô trong bộ môn Quản

lý dược Đại học Y – Dược thành phố Hồ Chí Minh đã giảng dạy, giúp đỡ, động viên tôi

trong suốt quá trình học tập và nghuên cứu tại trường.

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Thầy PGS. TS. Phạm Đình Luyến Trưởng bộ

môn Quản lý dược đã tạo điều kiện, giảng dạy và truyền đạt cho tôi nhiều kiến thức hay,

nhiều kinh nghiệm quý báu để áp dụng vào công việc của mình.

Tôi xin trân trọng cản ơn Cô PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy, người cô nhiệt tình và

trách nhiệm. Cô đã giảng dạy, hướng dẫn, truyền đạt kiến thức, những ý kiến quý báu

giúp tôi hoàn thành luận văn này.

Cám ơn các chuyên gia lâm sàng tại bệnh viện Ung Bướu Thành phố Hồ Chí Minh, bệnh

viện Chợ Rẫy đã đưa ra nhiều ý kiến thiết thực, cung cấp nhiều thông tin cần thiết để tôi

có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.

Các bạn lớp chuyên khoa II, chuyên ngành Tổ chức – Quản lý dược khóa 2019 – 2021,

đã chia sẻ kinh nghiệm, trao đổi kiến thức, giúp đỡ nhau trong quá trình học tập.

Cuối cùng tôi xin gửi tình yêu thương đến tất cả mọi người trong gia đình đã động viên,

khích lệ, tạo điều kiện để tôi yên tâm học tập và hoàn thành được luận văn này.

Trân trọng cảm ơn!

NGUYỄN THỊ HUỆ

.

.

iii

TÓM TẮT

Đặt vấn đề: Ruxolitinib (RUX) được chấp thuận trong điều trị xơ tủy nguyên

phát (XTNP) với hiệu quả và độ an toàn được chứng minh. Tuy nhiên chi phí (CP) lớn

với nguồn lực y tế hạn chế là rào cản lớn trong thực hành lâm sàng.

Mục tiêu: Phân tích chi phí - hiệu quả (CP-HQ) RUX so với trị liệu tốt nhất hiện

có (BAT) trong điều trị XTNP theo quan điểm cơ quan chi trả (CQCT) bảo hiểm y tế

(BHYT) Việt Nam (VN)

Đối tượng và phương pháp: Phân tích chi phí - hiệu quả (CP-HQ) dựa trên mô

hình Markov. Dữ liệu đầu vào dựa trên tổng quan y văn, tham vấn ý kiến chuyên gia,

nguồn dữ liệu công bố của Bộ Y tế. Chiết khấu 3% cho chi phí và hiệu quả. Phân tích độ

nhạy một chiều, độ nhạy xác suất được sử dụng để đánh giá sự không chắc chắn của mô

hình.

Kết quả: Nghiên cứu ghi nhận RUX làm gia tăng 3,02 QALY với chi phí tăng

thêm 4.375 triệu VNĐ so với phác đồ BAT. Chỉ số ICER/QALY của RUX so với BAT

đạt giá trị 1.451 triệu VNĐ/QALY. Phân tích độ nhạy một chiều cho thấy hiệu quả điều

trị và giá thuốc RUX là hai yếu tố ảnh hưởng nhất đến ICER.

Kết luận: RUX không đạt CP-HQ so với BAT trong điều trị XTNP theo quan

điểm cơ quan chi trả Bảo hiểm y tế Việt Nam.

Từ khóa: Chi phí-hiệu quả, ruxolitinib, xơ tủy nguyên phát.

.

.

iv

ABSTRACT

Background: Ruxolitinib (RUX) is approved for the treatment of primary

myelofibrosis (XTNP) with proven efficacy and safety. However, the high cost (CP)

with limited medical resources is a major barrier in clinical practice.

Objectives: Cost-effectiveness analysis of ruxolitinib versus best available

therapy (BAT) in primary myelofibrosis from the perspective of Vietnamese health

insurance payers

Methods: Cost – effectiveness analysis was conducted based on partitioned

survival model. Data were retrieved from systematic review and expert consultation,

Ministry of Health data source publication. Discount rate of 3% was obtained for both

costs and outcomes. One-way sensitivity, probabiliti sensitivity analysis were performed

to assess uncertainty in the model.

Results: The study found that RUX increased 3,02 QALYs with an additional

cost of 4.374 million VND compared to the BAT regimen. The ICER/QALY of RUX

compared to BAT resulted in VND 1.451 million/QALY. One-way sensitivity analysis

showed that treatment efficacy and price of RUX were the two most influential factors

on ICER.

Conclusion: Ruxolitinib is not cost-effective compared to best available therapy

in primary myelofibrosis from Vietnamese healthcare payers’ perspective.

Keywords: Cost-effectiveness, ruxolitinib, primary myelofibrosis.

.

.

v

MỤC LỤC

Lời cam đoan ...............................................................................................................i

Danh mục chữ viết tắt ..............................................................................................vii

Danh mục hình ....................................................................................................... viii

Danh mục bảng...........................................................................................................x

MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................................................................3

1.1. Tổng quan về bệnh xơ tủy nguyên phát..................................................................3

1.2. Tổng quan về thuốc ruxolitinib ............................................................................14

1.3. Tổng quan về kinh tế dược...................................................................................18

1.4. Tổng quan các nghiên cứu chi phí – hiệu quả của các thuốc sinh học trong điều trị

ung thư máu .............................................................................................................29

CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................33

2.1. Đối tượng nghiên cứu ..........................................................................................33

2.2. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................33

2.3. Thời gian nghiên cứu ...........................................................................................42

2.4. Thống kê và xử lý số liệu.....................................................................................42

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................43

3.1. Xây dựng mô hình phân tích chi phí – hiệu quả của ruxolitinib trong điều trị xơ tủy

nguyên phát..............................................................................................................43

3.2. Phân tích các thông số đầu vào của mô hình ........................................................55

CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ........................................................................................87

.

.

vi

4.1. Về mô hình phân tích chi phí – hiệu quả ..............................................................89

4.2. Về các thông số đầu vào của mô hình ..................................................................91

4.3. Về kết quả phân tích chi phí – hiệu quả của ruxolitinib so với trị liệu tốt nhất hiện

có trong điều trị xơ tủy nguyên phát .........................................................................98

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................106

Kết luận....................................................................................................................106

Kiến nghị..................................................................................................................107

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .......................................................108

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC 1

PHỤ LỤC 2

PHỤ LỤC 3

.

.

vii

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Chữviết tắt Tiếng Anh Tiếng Viêṭ

BYT Bộ y tế

BHYT Bảo hiểm y tế

BAT Best available therapy Trị liệu tốt nhất hiện có

CBA Cost benefit analysis Phân tích chi phí - lợi ích

CEA Cost effectiveness analysis Phân tích chi phí - hiệu quả

CMA Cost minimizations analysis Phân tích tối thiểu hóa chi phí

COI Cost of Illness Phân tích giá thành bệnh

CP Chi phí

CPTT Chi phí trực tiếp

CPGT Chi phí gián tiếp

CUA Cost utility analysis Phân tích chi phí - hiệu lực

DVYT Dịch vụ y tế

FDA Food and Drug Administration Cơ quan Quản lý Thực phẩm và

Dược phẩm Hoa Kỳ

ICER Incremental Cost Effectiveness

Ratio

Chỉsố gia tăng chi phí– hiêụ quả

LYG Life years gained Số năm sống đạt được

QALY Quality – adjusted life years

gained

Số năm sống được điều chỉnh bởi

chất lượng sống

WHO World Health Organization Tổ chức y tế thế giới

.

.

viii

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Tiểu cầu khổng lồ và tiểu cầu tạo hạt bất thường...........................................7

Hình 1.2. Hình ảnh tủy xương: Reticulin (+) ................................................................8

Hình 1.3. Lưu đồ điều trị ............................................................................................13

Hình 1.4. Phân loại chi phí dựa trên quan điểm người sử dụng dịch vụ.......................20

Hình 1.5. Mô hình cây quyết định...............................................................................27

Hình 1.6. Mô hình markov đơn giản ...........................................................................28

Hình 1.7. Lưu đồ PRISMA.........................................................................................30

Hình 2.8. Các bước xây dựng mô hình chi phí – hiệu quả...........................................34

Hình 2.9. Mô hình biểu đồ Tonado.............................................................................41

Hình 3.10. Lưu đồ PRISMA.......................................................................................43

Hình 3.11. Mô hình sơ bộ đánh giá CP-HQ của RUX so với BAT trong điều trị xơ tủy

nguyên phát................................................................................................................48

Hình 3.12. Mô hình phân tích CP-HQ hoàn thiện .......................................................51

Hình 3.13. Mô hình trung tâm ....................................................................................52

Hình 3.14. Mô hình Markov của phác đồ RUX...........................................................68

Hình 3.15. Mô hình Markov của phác đồ BAT...........................................................69

Hình 3.16. Chi phí điều trị bằng phác đồ RUX theo tháng ..........................................70

Hình 3.17. Chi phí điều trị bằng phác đồ BAT theo tháng...........................................70

Hình 3.18. Chi phí tích lũy theo tháng ở phác đồ RUX...............................................71

Hình 3.19. Chi phí tích lũy theo tháng ở phác đồ BAT ...............................................72

Hình 3.20. Hiệu quả theo tháng của phác đồ RUX......................................................72

Hình 3.21. Hiệu quả theo tháng của phác đồ BAT ......................................................73

Hình 3.22. Hiệu quả tích lũy theo tháng ở phác đồ RUX ............................................73

Hình 3.23. Hiệu quả tích lũy theo tháng ở phác đồ BAT.............................................74

Hình 3.26. Chi phí ở phác đồ RUX so với phác đồ BAT.............................................75

Hình 3.27. Hiệu quả ở phác đồ RUX so với BAT .......................................................75

.

.

ix

Hình 3.28. So sánh ICER với ngưỡng chi trả ..............................................................77

Hình 3.29. So sánh ICER với ngưỡng chi trả trong 3 kịch bản...................................79

Hình 3.30. Biểu đồ ICER theo các thông số đầu vào...................................................82

Hình 3.31. Biểu đồ phân tán ICER của RUX so với BAT...........................................85

Hình 3.32. Đường cong chấp nhận chi phí – hiệu quả của ruxolitinib .........................86

.

.

x

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Hệ thống tính điểm IPSS và DIPSS ............................................................10

Bảng 1.2. Hệ thống DIPSS plus..................................................................................11

Bảng 1.3. Phân nhóm nguy cơ cho các hệ thống tiên lượng ........................................12

Bảng 1.4. Báo cáo nhóm tần suất của các phản ứng có hại của thuốc được báo cáo trong

các nghiên cứu pha III (COMFORT-I, COMFORT-II)...............................................16

Bảng 1.5. Tiêu chí lựa chọn và loại trừ nghiên cứu.....................................................30

Bảng 1.6. Một số nghiên cứu phân tích chi phí – hiệu quả của các thuốc sinh học trong

điều trị ung thư huyết học ...........................................................................................31

Bảng 2.7. Các tiêu chí của mô hình sơ bộ ...................................................................36

Bảng 3.9. Chất lượng nghiên cứu theo thang đo Cheer ...............................................44

Bảng 3.10. Đặc điểm các nghiên cứu..........................................................................46

Bảng 3.11. Đặc điểm cần hiệu chỉnh của mô hình phân tích chi phí – hiệu quả...........49

Bảng 3.12. Các thông số của mô hình CP-HQ trong điều trị xơ tủy nguyên phát ........53

Bảng 3.13. Xác suất Tiến triển trong 1 tháng..............................................................56

Bảng 3.14. Xác xuất Tử vong của người bệnh ở trạng thái Ổn định ............................56

Bảng 3.15. Xác suất tử vong của người bệnh ở trạng thái Tiến triển ...........................57

Bảng 3.16. Tần số chuyển giữa các trạng thái trong mô hình ......................................57

Bảng 3.17. Chí phí thuốc RUX cho 1 chu kỳ ..............................................................59

Bảng 3.18. Chi phí thuốc BAT cho 1 chu kỳ...............................................................60

Bảng 3.19. Chi phí điều trị phản ứng có hại của ở phác đồ RUX và BAT...................61

Bảng 3.20. Chi phí truyền máu ở hai phác đồ RUX và BAT.......................................62

Bảng 3.21. Chi phí quản lý bệnh cho hai phác đồ RUX và BAT.................................63

Bảng 3.22. Tỷ lệ đáp ứng đối với điều trị....................................................................64

Bảng 3.23. Chi phí quản lý bệnh ở hai phác đồ RUX và BAT ....................................64

Bảng 3.24. Chi phí biến chứng lách to phác đồ BAT ..................................................65

Bảng 3.25. Chi phí điều trị bệnh bạch cầu cấp tính ở hai phác đồ RUX và BAT.........66

.

.

xi

Bảng 3.26. Chi phí trung bình 1 tháng điều trị người bệnh..........................................67

Bảng 3.27. Hệ số chất lượng sống các trạng thái bệnh ................................................67

Bảng 3.28. Chỉ số chi phí – hiệu quả của phác đồ RUX so với BAT...........................76

Bảng 3.29. Chỉ số chi phí – hiệu quả trong phân tích kịch bản....................................78

Bảng 3.30. Giá trị các thông số đầu vào......................................................................80

Bảng 3.31. Giá trị ICER tương ứng với sự thay đổi giá trị thông số đầu vào...............81

Bảng 3.32. Bảng phân phối các thông số của phân phối độ nhạy xác suất...................83

.

.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!