Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ôn thi tốt nghiệp 12 (08-09)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM CHÖÔNG I
1 : Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch gốc của gen có chức năng :
A.Khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã B.Mã hóa thông tin các axitamin
C.Vận hành quá trình phiên mã D.Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
2 : Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục được gọi là :
A.Gen khởi động B.Gen mã hóa C.Gen không phân mảnh D.Gen phân mảnh
3 : Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục xen kẽ các
đoạn mã hóa axitamin (exon) là các đoạn không mã hóa axit amin (intron). Vì vậy các
gen này được gọi là :
A.Gen khởi động B.Gen mã hóa C.Gen không phân mảnh D.Gen phân mảnh
4 : Gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay
chức năng của tế bào là
A.Gen khởi động B.Gen mã hóa C.Gen vận hành D.Gen cấu trúc
5 : Một trong các đặc điểm của mã di truyền là : “một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại
axitamin ”. Đó là đặc điểm nào sau đây :
A.Mã di truyền có tính đặc hiệu B.Mã di truyền có tính thoái hóa
C.Mã di truyền có tính phổ biến D.Mã di truyền là mã bộ ba
6 : Ở sinh vật nhân sơ bộ ba AUG là mã mở đầu có chức năng quy định điều khiển khởi
đầu dịch mã và quy định axitamin là :
A.Mêtiônin B.Foocmin mêtiônin C.Phêninalanin D.Foocmin
alanin
7 : Trong quá trìn tái bản của ADN, ở mạch bổ sung thứ 2 được tổng hợp từng đoạn
ngắn gọi là các đoạn okazaki. Các đoạn okazaki ở tế bào vi khuẩn dài trung bình từ :
A.1000 – 1500 Nuclêôtit B.1000 – 2000 Nuclêôtit
C.2000 – 3000 Nuclêôtit D.2000 – 4000 Nuclêôtit
8 : Cấu trúc chung của gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự Nuclêôtit là :
A.Vùng mã hóa – vùng điều hòa – vùng kết thúc B.Vùng mã hóa – vùng vận hành –
vùng kết thúc
C.Vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc D.Vùng điều hòa – vùng vận hành – vùng
kết thúc
9 : Trong cấu trúc chung của gen cấu trúc trong đó vùng chứa thông tin cho sự sắp xếp
các axitamin trong tổng hợp chuỗi pôlipeptit là :
A.Vùng điều hòa B.Vùng mã hóa C.Vùng vận hành D.Vùng khởi
động
10 : Quá trình tự nhân đôi của ADN, mạch bổ sung thứ 2 được tổng hợp từng đoạn
ngắn gọi là các đoạn okazaki.Các đoạn này được nối liền với nhau tạo thành mạch mới
nhờ enzim :
A.ADN polimeraza B.ARN polimeraza C.ADN ligaza
D.Enzim redulaza
11 : Sự kéo dài mạch mới được tổng hợp liên tục là nhờ :
A.Sự hình thành các đơn vị nhân đôi B.Tổng hợp mạch mới theo hướng 3’ 5’ của
mạch khuôn
C.Hình thành các đoạn okazaki D.Sự xúc tác của enzim ADN - polimeraza
12 : Ngày nay các nhà di truyền học chứng minh sự nhân đôi của ADN theo nguyên
tắc : 1.bảo toàn; 2.bán bảo tồn; 3.bổ sung ; 4.gián đoạn ; Câu trả lời đúng là :
1
A.1,2 B.2,4 C.1,4 D.2,3
13 : Đoạn okazaki là :
A.Đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo mạch khuôn của ADN
B.Một phân tử mARN được phiên mã từ mạch gốc của gen
C.Từng đoạn ngắn của mạch ADN mới hình thành trong quá trình nhân đôi
D.Các đoạn của mạch mới được tổng hợp trên cả 2 mạch khuôn
14 : Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hóa :
A.Một bộ ba (côđon) mã hóa nhiều axitamin B.Một axitmin được mã hóa bởi nhiều bộ
ba
C.Một bộ ba mã hóa cho một axitamin D.Có những bộ ba không mã hóa cho một
loại axitamin nào
15 : Ở vi khuẩn E.Coli, trong quá trình nhân đôi , enzim ligaza có chức năng nào sau
đây :
A.Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn B.Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’ – OH
tự do
C.Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài D.Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN
được nhân đôi
16 : Ở sinh vật nhân thực
A.Các gen có vùng mã hoá liên tục. C.Phần lớn các gen có vùng mã hoá
không liên tục.
B.Các gen không có vùng mã hoá liên tục. D.Phần lớn các gen không có vùng mã
hoá liên tục.
17 : Ở sinh vật nhân sơ
A.Các gen có vùng mã hoá liên tục. C.Phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên
tục.
B.Các gen không có vùng mã hoá liên tục. D.Phần lớn các gen không có vùng mã
hoá liên tục.
18 : Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
A.G1 của chu kì tế bào. B.G2 của chu kì tế bào. C.S của chu kì tế bào. D.M của chu kì
tế bào.
19 : Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch
đơn là quá trình :
A.Di truyền B.Phiên mã C.Giải mã D.Tổng hợp
20 : Trong 2 mạch đơn của gen chỉ có mạch khuôn (mạch mã gốc) được phiên mã
thành ARN theo :
A.Nguyên tắc bán bảo tồn B.Nguyên tắc bổ sung
C.Nguyên tắc giữ lại một nửa D.Nguyên tắc tự trị
21 : Phiên mã ở phần lớn sinh vật nhân thực tạo ra mARN sơ khai sau đó tạo thành
ARN trưởng thành tham gia quá trình dịch mã chỉ gồm :
A.Các exon B.Các intron C.Các endoxon D.Các
endointron
22:Mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành trình tự các axitamin trong
chuỗi pôlipeptit gọi là:
A.Di truyền B.Phiên mã C.Giải mã D.Tổng hợp
23: Ở vi khuẩn E.Coli, ARN polimeraza có chức năng gì :
2