Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ôn tập kiến thức_ kĩ năng giải đề thi đại học_ cao đẳng môn toán 2010_03 pps
MIỄN PHÍ
Số trang
10
Kích thước
1.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1165

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

ôn tập kiến thức_ kĩ năng giải đề thi đại học_ cao đẳng môn toán 2010_03 pps

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ThS. Ñoaøn Vöông Nguyeân 15 Boä ñeà toaùn caáp toác naêm 2009

Trang 21

1.2. Trường hợp 2

Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các ñường y f(x), y g(x) = = là:

S f(x) g(x) dx

β

α

= − ∫

Trong ñó α β , là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của f(x) = g(x).

Chú ý:

1) Nếu trong khoảng (α β ; ) phương trình f(x) g(x) = không có nghiệm thì:

f(x) g(x) dx f(x) g(x) dx

β β

α α

− = −   ∫ ∫  

2) Nếu tích S giới hạn bởi x = f(y) và x = g(y) thì ta ñổi vai trò x cho y trong công thức trên.

2. Tính thể tích khối tròn xoay

2.1. Trường hợp 1

Thể tích khối tròn xoay V do hình phẳng giới hạn bởi các ñường y f(x) 0 = ≥ ∀ ∈ x a; b     , y = 0, x = a và x = b

(a < b) quay quanh trục Ox là:

b

2

a

V f (x)dx = π∫

2.2. Trường hợp 2

Thể tích khối tròn xoay V do hình phẳng giới hạn bởi các ñường x g(y) 0 = ≥ ∀ ∈ y c; d     , x = 0, y = c và y = d

(c < d) quay quanh trục Oy là:

d

2

c

V g (y)dy = π∫

2.3. Trường hợp 3

Thể tích khối tròn xoay V do hình phẳng giới hạn bởi các ñường y = f(x), y g(x) = , x = a và x = b

(a b, f(x) 0, g(x) 0 x a; b ) < ≥ ≥ ∀ ∈     quay quanh trục Ox là:

b

2 2

a

V f (x) g (x) dx = π − ∫

2.4. Trường hợp 4

Thể tích khối tròn xoay V do hình phẳng giới hạn bởi các ñường x = f(y), x g(y) = , y = c và y = d

(c d, f(y) 0, g(y) 0 y c; d ) < ≥ ≥ ∀ ∈     quay quanh trục Oy là:

d

2 2

c

V f (y) g (y) dy = π − ∫

………………………………………………..

E. ðẠI SỐ TỔ HỢP

Chương I. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP

I. QUY TẮC CỘNG VÀ NHÂN

1. Quy tắc ñếm

1.1. Quy tắc

Với ñiều kiện là khoảng cách giữa các số bằng nhau (cách ñều), ta có:

1

= +

soá lôùn nhaát soá nhoû nhaá soá caùc soá khoaûng caùch giöõa 2 soá lieàn ke

t

à

.

1.2. Các dấu hiệu chia hết

1) Chia hết cho 2: số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.

2) Chia hết cho 3: số có tổng các chữ số chia hết cho 3.

3) Chia hết cho 4: số có 2 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4.

4) Chia hết cho 5: số có chữ số tận cùng là 0, 5.

5) Chia hết cho 6: số chia hết cho 2 và 3.

6) Chia hết cho 8: số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 8.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!