Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ôn tập kiến thức_ kĩ năng giải đề thi đại học_ cao đẳng môn toán 2010_01 pptx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ThS. Ñoaøn Vöông Nguyeân 15 Boä ñeà toaùn caáp toác naêm 2009
Trang 1
PHẦN I. TÓM TẮT GIÁO KHOA
A. ðẠI SỐ
I. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Phương trình bậc hai
Cho phương trình bậc hai 2
ax bx c 0 (a 0) + + = ≠ (3) có 2 ∆ = − b 4ac .
1) ∆ < 0 : (3) vô nghiệm. 2) ∆ = 0 : (3) có nghiệm kép b
x
2a
= − .
3) ∆ > 0 : (3) có hai nghiệm phân biệt
2
1,2
b b b 4ac
x
2a 2a
− ± ∆ − ± −
= = .
ðịnh lý Vi–et (thuận và ñảo)
1) Cho phương trình 2
ax bx c 0 + + = có hai nghiệm 1 2 x , x thì
1 2
1 2
b
S x x
a
c
P x .x
a
= + = −
= =
.
2) Nếu biết
S x y
P x.y
= +
=
thì x, y là nghiệm của phương trình 2 X SX P 0 − + = .
2. Bảng xét dấu của tam thức bậc hai f(x) = ax2
+ bx + c
1) a 0, 0 : > ∆ > 2) a 0, 0 : < ∆ >
x −∞ x1 x2 +∞ x −∞ x1 x2 +∞
f(x) + 0 – 0 + f(x) – 0 + 0 –
3) a 0, 0 : > ∆ = 4) a 0, 0 : < ∆ =
x −∞ xkép +∞ x −∞ xkép +∞
f(x) + 0 + f(x) – 0 –
5) a 0, 0 : > ∆ < 6) a 0, 0 : < ∆ <
x −∞ +∞ x −∞ +∞
f(x) + f(x) –
3. Bảng biến thiên của hàm số bậc hai f(x) = ax2
+ bx + c
1) a > 0: 2) a < 0:
x −∞
b
2a
− +∞ x −∞
b
2a
− +∞
f(x) +∞ +∞ f(x) Cð
CT −∞ −∞
4. So sánh nghiệm của tam thức bậc hai f(x) = ax2
+ bx + c với một số
1) 1 2 af( ) 0 x x α < ⇔ < α <
3) 1 2
0
af( ) 0 x x
S
2
∆ >
α > ⇔ α < <
> α
2) 1 2
1 2
x x
f( ).f( ) 0
x x
< α < < β
α β < ⇔
α < < β <
4) 1 2
0
af( ) 0 x x
S
2
∆ >
α > ⇔ < < α
< α
7. Phương trình ñại số bậc cao
Phương trình bậc n tổng quát có dạng n n 1
0 1 n 1 n 0 a x a x ... a x a 0 (a 0) − + + + + = ≠ −
.
Thông thường ta chỉ giải ñược phương trình bậc 3 trở lên bằng cách nhẩm nghiệm.
7.1. Phương trình bậc ba: ax3
+ bx2
+ cx + d = 0 ( a 0 ≠ ) (4)
1) Phương pháp giải
Bước 1. Nhẩm 1 nghiệm x = α của (4) (bấm máy tính).
Bước 2. Chia 3 2 ax bx cx d + + + cho ( x − α ) (dùng sơ ñồ Horner), ñưa (4) về phương trình tích:
2
(x )(ax Bx C) 0 − α + + = .
2) Sơ ñồ Horner
a b c d
α a α a + b = B α B + c = C α C + d = 0