Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ôn tập kiến thức_ kĩ năng giải đề thi đại học_ cao đẳng môn toán 2010_02 doc
MIỄN PHÍ
Số trang
10
Kích thước
1.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1485

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

ôn tập kiến thức_ kĩ năng giải đề thi đại học_ cao đẳng môn toán 2010_02 doc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ThS. Ñoaøn Vöông Nguyeân 15 Boä ñeà toaùn caáp toác naêm 2009

Trang 11

/

1,2 1,2

1,2 1,2 /

1,2 1,2

U(x ) U (x ) 2a b

y x

V(x ) d d V (x )

⇒ = = = + .

Bước 3. ðường thẳng

2a b (AB) : y x

d d

= + .

Chú ý: Giá trị cực trị là y 2a / d x b / d CT CT = + ( ) ( ).

IV. GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT – GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA HÀM SỐ

Phương pháp giải toán

1. Hàm số liên tục trên ñoạn [a; b]

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ñoạn [a; b]. ðể tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của f(x) trên ñoạn [a; b] ta

thực hiện các bước sau:

Bước 1. Giải phương trình /

f (x) 0 = (tìm ñiểm tới hạn). Giả sử có n nghiệm x1; x2; …; xn thuộc ñoạn [a; b] (ta loại các

nghiệm nằm ngoài ñoạn [a; b]).

Bước 2. Tính f(a), f(x1), f(x2), …, f(xn), f(b).

Bước 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trong các giá trị ở bước 2 là các giá trị tương ứng cần tìm.

Chú ý:

a) ðể cho gọn ta dùng ký hiệu min max f , f thay cho

x X x X

min f(x), max f(x)

∈ ∈

.

b) Nếu ñề bài chưa cho ñoạn [a; b] thì ta phải tìm MXð của hàm số trước khi làm bước 1.

c) Có thể ñổi biến số t t(x) = và viết y f(x) g(t(x)) = = .

Gọi T là miền giá trị của hàm t(x) (thường gọi là ñiều kiện của t ñối với x) thì:

x X t T

min f(x) min g(t)

∈ ∈

= ,

x X t T

max f(x) max g(t)

∈ ∈

= .

2. Hàm số liên tục trên khoảng (a; b) hoặc trên ℝ

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên D (a;b) = hoặc D = ℝ ta thực hiện các bước sau:

Bước 1. Giải /

f (x) 0 = (tìm ñiểm tới hạn). Giả sử có n nghiệm x1; x2; …; xn thuộc D (ta loại các nghiệm không thuộc D).

Bước 2. Tính 1

x a

lim f(x) L

→ +

= , f(x1), f(x2), …, f(xn), 2

x b

lim f(x) L

→ −

= .

Bước 3.

1) min f(x ),f(x ),...,f(x ) min L , L { 1 2 n 1 2 } < ⇒ { } f min f(x ),f(x ),...,f(x ) min 1 2 n = { } (1).

2) max f(x ),f(x ),...,f(x ) max L , L { 1 2 n 1 2 } > ⇒ { } f max f(x ),f(x ),...,f(x ) max 1 2 n = { } (2).

3) Nếu không thỏa (1) (hoặc (2)) thì hàm số không ñạt min (hoặc max).

Chú ý: Có thể lập bảng biến thiên của hàm số f(x) thay cho bước 3.

V. TIẾP TUYẾN VỚI ðỒ THỊ HÀM SỐ

1. Tiếp tuyến tại ñiểm M(x0; y0) thuộc ñường cong (C): y = f(x)

Bước 1. Kiểm tra ñiểm M thuộc ñường cong (C).

Bước 2. Áp dụng công thức ( )

/

0 0 0 y y f (x ) x x − = − .

2. Tiếp tuyến với ñường cong (C): y = f(x) biết hệ số góc là k

Bước 1. Giải phương trình /

0 0 0 0 f (x) k x y M(x ;y ) = ⇒ ⇒ ⇒ là tiếp ñiểm.

Bước 2. Áp dụng công thức ( ) 0 0 y y k x x − = − .

3. Tiếp tuyến ñi qua ñiểm M(x0; y0) với ñường cong (C): y = f(x) (M có thể thuộc (C))

Bước 1. Tiếp tuyến qua ñiểm M có dạng (d): y = k(x – x0) + y0.

Bước 2. (d) tiếp xúc (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:

0 0

/

f(x) k(x x ) y (1)

f (x) k (2)

 = − + 

 = 

.

Bước 3. Giải hệ phương trình trên bằng cách thế k từ (2) vào (1), giải x và thế trở lại (2) ñể tìm k.

Cuối cùng thế k vào phương trình của (d).

VI. ðỒ THỊ CỦA HÀM SỐ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ðỐI

1. ðồ thị hàm số y = f x ( ) (hàm số chẵn)

Gọi (C) : y f(x) = và ( ) 1

(C ) : y f x = ta thực hiện các bước sau:

Bước 1. Vẽ ñồ thị (C) và chỉ giữ lại phần ñồ thị nằm phía bên phải trục tung.

Bước 2. Lấy ñối xứng phần ñồ thị ở bước 1 qua trục tung ta ñược ñồ thị (C1).

2. ðồ thị hàm số y = f(x)

Gọi (C) : y f(x) = và 2

(C ) : y f(x) = ta thực hiện các bước sau:

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!