Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ÔN TẬP HÓA HÓA - CHUYÊN ĐỀ ANCOL pptx
MIỄN PHÍ
Số trang
9
Kích thước
160.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1465

ÔN TẬP HÓA HÓA - CHUYÊN ĐỀ ANCOL pptx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ANCOL

I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP

Câu 1:Theo danh pháp IUPAC, hợp chất HOCH(CH3)CH2CH(CH3)2 có tên gọi là

A. 4−metylpentan−2−ol. B. 2−metylpentan−2−ol. C. 4,4−đimetylbutan−2−ol. D. 1,3−đimetylbutan−1−ol.

Câu 2: Có tất cả bao nhiêu đồng phân ancol bền có công thức phân tử dạng C3H8Ox ?

A. 2. B. 3. C. 5 D. 4.

Câu 3:Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với CuO, đun nóng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 7.

Câu 4: Ancol no, đa chức X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. X có công thức phân tử nào sau đây ?

A. C2H5O B. C4H10O2. C. C6H15O3 D. C8H20O4

Câu 5: Có bao nhiêu ancol mạch hở có số nguyên tử C < 4 ?

A. 4 B. 6 C. 8 D. 10

Câu 6 (DH-08-A): Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp

3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 7: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là

A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?

A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x.

Câu 9: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là

A. 4-etylpentan-2-ol. B. 2-etylbutan-3-ol. C. 3-etylhexan-5-ol. D. 3-metylpentan-2-ol.

Câu 10: Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là

A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3.

Câu 11: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 12: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH.

Câu 13: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH.

Câu 14: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối

lượng cacbon bằng 68,18% ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O ?

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.

Câu 16: Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 17: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ?

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 18: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 19: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 20: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là

A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.

Câu 1: Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây ?

A. CuSO4 khan. B. Na kim loại. C. Benzen. D. CuO.

Câu 2:Hoà tan 70,2 gam C2H5OH (D=0,78 gam/ml) vào nước được 100 ml dung dịch có độ rượu bằng

A. 29,50

. B. 39,50

. C. 900

. D. 960

.

Câu 3:Cho các chất sau: C2H5Cl ; CH3OCH3 ; C3H7OH ; C2H5OH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. C2H5Cl. B. CH3OCH3. C. C3H7OH D. C2H5OH.

Câu 4 (CD-10-A): Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o

phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối

lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là

A. 4,256. B. 0,896. C. 3,360. D. 2,128.

Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. Etanol B. Đimetylete C. Metanol D. Metan

Câu 6: Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử

xấp xỉ với nó vì

A. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na.

B. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.

1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!