Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

nông nghiệp hữu cơ và an toàn thực phẩm
PREMIUM
Số trang
56
Kích thước
2.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
735

nông nghiệp hữu cơ và an toàn thực phẩm

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Môn Sản Xuất Sạch Hơn GVHD: TS. Võ Đình Long

Nông Nghiệp Hữu Cơ Và An Toàn Thực Phẩm SVTH: Nhóm 10

trang 1

----------

BÀI TIỂU LUẬN

Đề tài : Nông Nghiệp Hữu Cơ

Và An Toàn Thực Phẩm

Môn Sản Xuất Sạch Hơn GVHD: TS. Võ Đình Long

Nông Nghiệp Hữu Cơ Và An Toàn Thực Phẩm SVTH: Nhóm 10

trang 2

Mục lục

1. Sơ lược về mô hình GAP: ........................................................................................................................4

1.1 . Sản xuất nông nghiệp bền vững GAP (Good Agricultural Practices):................................4

1.2 . Tiêu chuẩn của GAP về thực phẩm an toàn tập trung vào 4 tiêu chí sau:............................4

1.3 . Lợi ích GAP:...................................................................................................................................5

2. Khái niệm về Nông nghiệp hữu cơ và an toàn thực phẩm:................................................................6

2.1 . Nông nghiệp hữu cơ ( nền nông nghiệp sạch):..........................................................................6

2.2. An toàn thực phẩm (Food safety): ..........................................................................................................7

3. Các nguyên tắc cơ bản của nông nghiệp hữu cơ: ............................................................................7

4. Sự giống và khác nhau giữa sản phẩm nông nghiệp hữu cơ và sản phẩm sạch, an toàn...........................9

4.1. sự giồng nhau nông nghiệp hữu cơ và sản phẩm sạch, an toàn. ...........................................................9

4.2. Sự khác nhau giữa nông nghiệp hữu cơ và sản phẩm nông nghiệp...............................................9

5. Các tiêu chuẩn chất lượng hữu cơ........................................................................................................13

5.1. Các tiêu chuẩn chất lượng hữu cơ của Hiệp hội hữu cơ thế giới (IFOAM):..............................13

5.2. các tiêu chuẩn hữu cơ của việt nam:.....................................................................................................15

6. Mối quan hệ của nông nghiệp hữu cơ và an toàn thực phẩm......................................................16

7. Mối quan hệ giữa Nông nghiệp hữu cơ và Sản xuất sạch hơn: .......................................................21

8. Nông nghiệp hữu cơ trong sự phát triển bền vững:.....................................................................................25

8.1.Vai trò, vị trí của nông nghiệp hữu cơ trong sản xuất nông nghiệp bền vững:...................................25

8.2.Nông nghiệp hữu cơ và sự phát triển bền vững: ...................................................................................25

8.2.1. Nông nghiệp hữu cơ thực chất là nền nông nghiệp sinh thái bền vững:.....................................25

8.2.2. Nông nghiệp hữu cơ trong sử dụng đất hiệu quả và bền vững:...................................................26

8.2.2.1Biện pháp sinh học ........................................................................................................................26

8.2.2.2. Biện pháp sử dụng các loại phân hữu cơ bón cho đất trồng .....................................................26

8.2.2.3. Một số nội dung cụ thể của các biện pháp kỹ thuật canh tác hữu cơ:......................................26

9. Tình hình phát triển nông nghiệp hữu cơ trên thế giới và Việt Nam:........................................................32

9.1. Tình hình phát triển nông nghiệp hữu cơ trên thế giới:.......................................................................32

9.1.1. Các loại cây trồng NNHC trên thế giới.........................................................................................39

9.1.2 Phát triển thị trường các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ:...............................................44

9.2 Tình hình phát triển nông nghiệp hữu cơ ở Châu Á:............................................................................47

9.3 Tình hình phát triển nông nghiệp hữu cơ ở Việt Nam:.........................................................................49

Môn Sản Xuất Sạch Hơn GVHD: TS. Võ Đình Long

Nông Nghiệp Hữu Cơ Và An Toàn Thực Phẩm SVTH: Nhóm 10

trang 3

10. Nông nghiệp hữu cơ và An ninh lương thực bền vững:......................................................................51

10.1 Đối với thế giới Nông nghiệp hữu cơ và An ninh lương thực bền vững: ...................................51

10.2. Đối với viêt nam Nông nghiệp hữu cơ và An ninh lương thực bền vững:................................52

10.3. Giải pháp Nông nghiệp hữu cơ và An ninh lương thực bền vững:............................................53

KẾT LUẬN........................................................................................................................................................54

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT:..........................................................................................................................56

Môn Sản Xuất Sạch Hơn GVHD: TS. Võ Đình Long

Nông Nghiệp Hữu Cơ Và An Toàn Thực Phẩm SVTH: Nhóm 10

trang 4

1. Sơ lược về mô hình GAP:

GAP (Good Agricultural Practices) có nghĩa là thực hành sản xuất nông nghiệp

tốt. Tốt ở đây còn có nghĩa là an toàn, sạch và có chất lượng cao theo một tiêu chuẩn

thống nhất chung trên toàn cầu mà lần đầu tiên vào năm 1997, một tổ chức bán lẻ ở Châu

Âu có tên là Euro-Retailer Produce Working Group, đưa ra khái niệm sản xuất nông

nghiệp tốt (Good Agricultural Practics, viết tắt là GAP) nên gọi là EurepGAP và sau đó

trở thành GlobalGAP áp dụng chung cho toàn cầu.

Căn cứ vào GlobalGap, nước ta đã có ViệtGAP trên cây ăn trái, ViệtGAP trên rau.

Những khái niệm tương tự như sản xuất lúa sạch, sản xuất lúa an toàn nếu chỉ áp dụng

một số tiêu chuẩn nhất định mà không hoàn toàn căn cứ vào GlobalGAP thì không được

công nhận mà chỉ mang tính tương đối.

GAP quy định những tiêu chuẩn và thủ tục nhằm phát triển nền sản xuất nông

nghiệp an toàn, bền vững. Qua đó, bảo đảm an toàn cho người tiêu dùng, an toàn cho

người lao động, an toàn cho môi trường và có những căn cứ có thể truy nguyên nguồn

gốc của sản phẩm được sản xuất ra

1.1 . Sản xuất nông nghiệp bền vững GAP (Good Agricultural Practices):

Thực hành nông nghiệp tốt (Good Agriculture Practices - GAP) là những nguyên tắc

được thiết lập nhằm đảm bảo một môi trường sản xuất an toàn, sạch sẽ, thực phẩm

phải đảm bảo không chứa các tác nhân gây bệnh như chất độc sinh học (vi khuẩn,

nấm, virus, ký sinh trùng) và hóa chất (dư lượng thuốc BVTV, kim loại nặng, hàm

lượng nitrat), đồng thời sản phẩm phải đảm bảo an toàn từ ngoài đồng đến khi sử

dụng.

GAP bao gồm việc sản xuất theo hướng lựa chọn địa điểm, việc sử dụng đất đai,

phân bón, nước, phòng trừ sâu bệnh hại, thu hái, đóng gói, tồn trữ, vệ sinh đồng ruộng và

vận chuyển sản phẩm, v.v. nhằm phát triển nền nông nghiệp bền vững với mục đích đảm

bảo:

- An toàn cho thực phẩm

- An toàn cho người sản xuất

- Bảo vệ môi trường

- Truy nguyên được nguồn gốc sản phẩm

1.2 . Tiêu chuẩn của GAP về thực phẩm an toàn tập trung vào 4 tiêu chí sau:

 Tiêu chuẩn về kỹ thuật sản xuất

Môn Sản Xuất Sạch Hơn GVHD: TS. Võ Đình Long

Nông Nghiệp Hữu Cơ Và An Toàn Thực Phẩm SVTH: Nhóm 10

trang 5

Mục đích là càng sử dụng ít thuốc BVTV càng tốt, nhằm làm giảm thiểu ảnh

hưởng của dư lượng hoá chất lên con người và môi trường:

+ Quản lý phòng trừ dịch hại tổng hợp(Intergrated Pest Management = IPM)

+ Quản lý mùa vụ tổng hợp (Itergrated Crop Management = ICM).

+ Giảm thiểu dư lượng hóa chất(MRL = Maximum Residue Limits) trong sản

phẩm.

 Tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm

Các tiêu chuẩn này gồm các biện pháp để đảm bảo không có hoá chất, nhiễm

khuẩn hoặc ô nhiễm vật lý khi thu hoạch:

+ Nguy cơ nhiễm sinh học: virus, vi khuẩn, nấm mốc

+ Nguy cơ hoá học.

+ Nguy cơ về vật lý.

 Môi trường làm việc

Mục đích là để ngăn chặn việc lạm dụng sức lao động của nông dân:

+ Các phương tiện chăm sóc sức khoẻ, cấp cứu, nhà vệ sinh cho công nhân

+ Đào tạo tập huấn cho công nhân

+ Phúc lợi xã hội.

 Truy nguyên nguồn gốc

GAP tập trung rất nhiều vào việc truy nguyên nguồn gốc. Nếu khi có sự cố xảy ra,

các siêu thị phải thực sự có khả năng giải quyết vấn đề và thu hồi các sản phẩm bị lỗi.

Tiêu chuẩn này cho phép chúng ta xác định được những vấn đề từ khâu sản xuất

đến khâu tiêu thụ sản phẩm.

1.3 . Lợi ích GAP:

 An toàn: vì dư lượng các chất gây độc (dư lượng thuốc BVTV, kim loại nặng, hàm

lượng nitrát) không vượt mức cho phép, không nhiễm vi sinh, đảm bảo sức khoẻ

cho người tiêu dùng.

 Chất lượng cao (ngon, đẹp…) nên được người tiêu dùng trong và ngoài nước chấp

nhận.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!