Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ đối với tăng trưởng kinh tế Việt Nam: Luận văn thạc sĩ kinh tế / Hạ Thị Thùy
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là
: HÀ THỊ THÙY
Sinh ngày 01 tháng 06 năm 1985 – tại: Daklak
Quê quán: Quảng Nam
Hiêṇ cƣ ngụ tại: Số 04, Thôn 15, Xã Hòa Khánh, TP.Buôn Ma Thuột, Daklak.
Là học viên cao học khóa: 11 của Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh.
Cam đoan đề tà
i: Nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ đối với tăng trưởng kinh tế
Việt Nam
Chuyên ngành: Kinh tế tài chính, ngân hàng
Mã số chuyên ngành: 62. 31. 12. 01
Ngƣờ
i hƣớng dâñ khoa hoc̣ : TSKH. Nguyễn Ngọc Thạch
Đƣợc thực hiện taị Trƣờng Đaị hoc̣ Ngân hàng TP. Hồ ChíMinh.
Đề tà
i này là công trình nghiên cƣ́u của riêng tôi , các kết quả nghiên cứu có tính độc
lâp̣ riêng, không sao chép bất kỳ
tà
i liêụ nào và chƣa công bố toàn bô ̣nôị dung này bất
kỳ ở đâu ; các số liệu , các nguồn trích dẫn trong đề tài đƣợc chú thích ngu ồn gốc rõ
ràng, minh bac̣ h.
Tôi xin chiụ trách nhiêṃ thƣớc pháp luâṭ về lờ
i cam đoan danh dự của tôi.
TPHCM, ngày 15 tháng 10 năm 2013
HÀ THỊ THÙY
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................................ i
MỤC LỤC .................................................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT......................................................................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................................ vi
DANH MỤC CÁC HÌNH......................................................................................................... vii
PHẦN MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... viii
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NGUỒN VỒN VAY NƢỚC NGOÀI CỦA CHÍNH
PHỦ ĐỐI VỚI TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ ............................................................................. 1
1.1. TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ............................................................................................. 1
1.1.1. Tăng trƣởng ngắn hạn và dài hạn................................................................................... 1
1.1.1.1. Tăng trƣởng ngắn hạn ................................................................................................. 1
1.1.1.2. Tăng trƣởng dài hạn .................................................................................................... 3
1.1.2. Các yếu tố tác động đến tăng trƣởng kinh tế.................................................................. 4
1.1.2.1. Các yếu tố của tổng cầu .............................................................................................. 4
1.1.2.2. Các yếu tố của sản lƣợng tiềm năng ........................................................................... 5
1.1.2.3. Các yếu tố khác ........................................................................................................... 6
1.1.3. Những mô hình tăng trƣởng kinh tế hiện đại ................................................................. 7
1.1.3.1. Các mô hình hậu Keynes............................................................................................. 7
1.1.3.2. Những mô hình tân cổ điển......................................................................................... 8
1.1.3.3. Phản ánh tiến bộ kỹ thuật trong các mô hình tăng trƣởng ........................................ 10
1.2. NGUỒN VỐN VAY NƢỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ ............................................ 11
1.2.1. Phân loại....................................................................................................................... 11
1.2.1.1. Phân loại theo đối tƣợng vay..................................................................................... 11
1.2.1.2. Phân loại theo hình thức vay..................................................................................... 11
1.2.1.3. Phân lọai theo thời hạn vay....................................................................................... 11
1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá mức độ nợ.................................................................................. 12
1.2.2.1. Ngƣỡng an toàn về nợ nƣớc ngoài ............................................................................ 12
1.2.2.2. Ngƣỡng an toàn của IMF .......................................................................................... 13
1.2.2.3. Ngƣỡng an toàn của World Bank.............................................................................. 15
1.2.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng tiếp cận nợ nƣớc ngoài....................................... 15
1.2.3.1. Thu nhập của ngƣời dân............................................................................................ 15
1.2.3.2. Xếp hạng tín nhiệm của quốc gia.............................................................................. 16
1.2.3.3. Mức độ hội nhập của nền kinh tế .............................................................................. 16
1.3. TÁC ĐỘNG CỦA EPD ĐỐI VỚI TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ................................... 17
iii
1.3.1. Tác động tích cực ......................................................................................................... 17
1.3.1.1. Góp phần bình ổn kinh tế vĩ mô................................................................................ 17
1.3.1.2. Bổ sung chi tiêu của chính phủ ................................................................................. 19
1.3.1.3. Bổ sung vốn đầu tƣ xã hội......................................................................................... 19
1.3.1.4. Phát triển vốn nhân lực ............................................................................................. 20
1.3.1.5. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng kinh tế- xã hội, tăng năng lực sản xuất............................. 20
1.3.2. Tác động tiêu cực ......................................................................................................... 21
1.3.2.1. Hiệu quả sử dụng vốn thấp........................................................................................ 21
1.3.2.2. Kìm hãm việc mở rộng nguồn vốn trong nƣớc ......................................................... 22
1.3.2.3. Chèn lấn đầu tƣ tƣ nhân ............................................................................................ 22
1.3.2.4. Phát triển lệ thuộc vào nƣớc ngoài............................................................................ 23
KẾT LUẬN CHƢƠNG I.......................................................................................................... 25
CHƢƠNG 2: TÁC ĐỘNG CỦA NGUỒN VỐN VAY NƢỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
ĐỐI VỚI TĂNG TRƢỚNG KINH TẾ VIỆT NAM................................................................ 26
2.1. ĐẶC ĐIỂM THỂ CHẾ CỦA NỀN KINH TẾ................................................................ 26
2.2. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH VAY NỢ NƢỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ .......... 28
2.1.1. Giai đoạn 1981 – 1993 ................................................................................................. 28
2.1.2. Giai đoạn 1994 – 2000 ................................................................................................. 30
2.1.3. Giai đoạn từ năm 2001 đến nay ................................................................................... 34
2.3. TÁC ĐỘNG CỦA EPD ĐỐI VỚI TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ VIỆT NAM............... 37
2.1.1. Tác động ngắn hạn ....................................................................................................... 37
2.1.1.1. Tác động tích cực ngắn hạn....................................................................................... 37
2.1.1.2. Tác động tiêu cực ngắn hạn....................................................................................... 48
2.1.2. Tác động dài hạn .......................................................................................................... 61
2.1.2.1. Tác động tích cực dài hạn ......................................................................................... 61
2.1.2.2. Tác động tiêu cực dài hạn ......................................................................................... 73
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ......................................................................................................... 82
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP SỬ DỤNG HIỆU QUẢ NGUỒN VỐN VAY NƢỚC NGOÀI CỦA
CHÍNH PHỦ............................................................................................................................. 83
3.1. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG EPD VÀ ĐẦU TƢ CÔNG............ 83
3.1.1. Chống tham nhũng, lãng phí, thất thoát vốn EPD và tài sản nhà nƣớc........................ 83
3.1.2. Tăng chất lƣợng dự án, công trình sử dụng vốn EPD.................................................. 86
3.1.3. Tái cơ cấu DNNN ........................................................................................................ 88
3.2. NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ EPD................................................................... 90
3.2.1. Nâng cao năng lực đội ngũ quản lý.............................................................................. 90
3.2.2. Hoàn thiện thể chế về vay EPD.................................................................................... 90
iv
3.2.3. Xây dựng chiến lƣợc vay nợ an toàn............................................................................ 91
3.3. GIẢM DẦN SỰ PHỤ THUỘC VÀO EPD .................................................................... 92
3.3.1. Giảm thâm hụt ngân sách............................................................................................. 92
3.3.2. Khuyến khích tiết kiệm để có nguồn tái đầu tƣ ........................................................... 94
3.3.3. Giải pháp huy động vàng trong dân ............................................................................. 95
3.3.4. Thanh toán không dùng tiền mặt.................................................................................. 96
3.3.5. Cải thiện hoạt động xuất khẩu...................................................................................... 97
3.3.6. Tăng cƣờng thu hút FDI............................................................................................... 98
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ....................................................................................................... 100
KẾT LUẬN CHUNG CỦA ĐỀ TÀI...................................................................................... 101
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................ 104
PHỤ LỤC ............................................................................................................................... 109
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BTC Bộ Tài chính
CSHT Cơ sở hạ tầng
DNNN Doanh nghiệp nhà nƣớc
ED Nợ nƣớc ngoài của quốc gia
EPD Nợ nƣớc ngoài của Chính phủ
FDI Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
GDP Giá trị tổng sản phẩm quốc nội
GSO Tổng cục thống kê
IBRD Ngân hàng Tái thiết
IDA Hiệp hội phát triển quốc tế
IMF Quỹ tiền tệ quốc tế
JICA Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản
KOICA Cơ quan Hợp tác Quốc tế Hàn Quốc
KTNN Kiểm toán nhà nƣớc
MPI Bộ Kế hoạch và đầu tƣ
NSNN Ngân sách nhà nƣớc
ODA Viện trợ phát triển chính thức
SLTN Sản lƣợng tiềm năng
SLTT Sản lƣợng thực tế
UNDP Chƣơng trình Phát triển Liên Hợp Quốc
WB Ngân hàng thế giới
XHCN Xã hội chủ nghĩa
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Tiêu chí đánh giá của IMF (%) ................................................................................ 14
Bảng 1.2: Tiêu chí đánh giá của WB........................................................................................ 15
Bảng 1.3: Ảnh hƣởng của các nhân tố trong mô hình của Rana và Dowling (1990).............. 22
Bảng 2.1: Kết quả ƣớc lƣợng SLTN của Việt Nam.................................................................. 37
Bảng 2.2: Hỗ trợ ngân sách chung cho điều hành vĩ mô .......................................................... 41
Bảng 2.3: Hệ số ICOR của các khu vực kinh tế ....................................................................... 48
Bảng 2.4: Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu ở các DNNN tại thời điểm 31/12............................ 50
Bảng 2.5: Bảng xếp hạng chỉ số tham nhũng của Việt Nam .................................................... 51
Bảng 2.6: Đóng góp của các khu vực kinh tế vào NSNN giai đoạn 2005 – 2011.................... 53
Bảng 2.7: Tiết kiệm của nền kinh tế ......................................................................................... 58
Bảng 2.8: Cơ cấu các lĩnh vực đầu tƣ nhà nƣớc hiện nay ........................................................ 59
Bảng 2.9: Tổng viện trợ ƣu đãi cho hợp tác kỹ thuật giai đoạn 2002-2008 ............................. 63
Bảng 2.10: Tài sản cố định và đầu tƣ dài hạn tại khu vực DNNN thời điểm 31/12................. 70
Bảng 2.11: Đánh giá EPD năm 2011 theo các tiêu chí của IMF và WB (%)........................... 77
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Đồ thị sự thay đổi cung cầu hàng hóa trong ngắn hạn.................................................. 2
Hình 1.2: Đồ thị sự thay đổi cung cầu hàng hóa trong dài hạn .................................................... 3
Hình 1.3: Đƣờng cong Laffer nợ nƣớc ngoài ............................................................................. 12
Hình 2.1: Nợ nƣớc ngoài (triệu USD) và tốc độ tăng GDP (%) giai đoạn 1985-1993............... 29
Hình 2.2: Nợ nƣớc ngoài (triệu USD) và tốc độ tăng GDP (%) giai đoạn 1994 – 2000 ............ 33
Hình 2.3: Nợ nƣớc ngoài quốc gia và tăng trƣởng kinh tế giai đoạn 2001-2011 ....................... 35
Hình 2.4: Cơ cấu nợ nƣớc ngoài của Việt Nam giai đoạn 2004-2011........................................ 36
Hình 2.5: Chênh lệch giữa SLTN và SLTT................................................................................ 38
Hình 2.6: Chênh lệch giữa SLTT và SLTN theo phƣơng pháp hàm sản xuất............................ 40
Hình 2.7: Tỷ lệ bội chi NSNN/GDP giai đoạn 2000-2012 (%).................................................. 42
Hình 2.8: Tỷ lệ tiết kiệm và đầu tƣ của Chính phủ so với GDP (%).......................................... 43
Hình 2.9: Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nƣớc................................................................. 44
Hình 2.10: Cơ cấu vốn đầu tƣ của các khu vực kinh tế .............................................................. 46
Hình 2.11: Phân loại vốn đầu tƣ nhà nƣớc ................................................................................. 47
Hình 2.12: Cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tƣ............................................................................... 56
Hình 2.13: Tỷ trọng đầu ra một số ngành của DNNN trong khu vực doanh nghiệp.................. 60
Hình 2.14: Chi tiêu của Chính phủ vào giáo dục (%GDP) năm 2008........................................ 63
Hình 2.15: Chi tiêu của Chính phủ trong lĩnh vực y tế năm 2010.............................................. 66
Hình 2.16: Nợ nƣớc ngoài ngắn hạn của một số quốc gia Châu á (%GDP)............................... 80
Hình 3.1: Khảo sát của WB đối với nhiều biện pháp tái cơ cấu DNNN .................................... 88
viii
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết và ý nghĩa thực tiễn, khoa học của đề tài
Trong những thập kỷ trƣớc, nợ nƣớc ngoài đƣợc xem là nguồn bù đắp quan trọng trong
thâm hụt tiết kiệm và đầu tƣ ở các nƣớc đang phát triển
1
, giúp các nƣớc này thoát khỏi
giai đoạn kinh tế trì trệ và kích thích tăng trƣởng nhanh hơn. Tuy nhiên, các cuộc
khủng hoảng nợ xảy ra ngày càng nhiều với sức ảnh hƣởng ngày càng mạnh đã đe dọa
đến an ninh tài chính của nhiều nƣớc trên thế giới. Trong đó, các khoản nợ nƣớc ngoài
của khu vực công luôn tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng cao hơn cả, vì nó không chỉ liên
quan đến hiệu quả sử dụng nợ và nghĩa vụ trả nợ nƣớc ngoài, mà còn liên quan chặt
chẽ đến hiệu quả đầu tƣ công.
Đối với trƣờng hợp của Việt Nam, nợ nƣớc ngoài chủ yếu là từ khu vực công, chiếm
73,7% tổng nợ nƣớc ngoài của quốc gia năm 2010. Các khoản vay hằng năm đƣợc sử
dụng để bù đắp thâm hụt ngân sách và bổ sung đầu tƣ công. Do đó, ngoài những tác
động nhƣ một khoản nợ nƣớc ngoài, thì nguồn vốn này còn ảnh hƣởng đến tăng trƣởng
kinh tế thông qua những đặc điểm của đầu tƣ công nhƣ hiệu quả sử dụng vốn thấp,
chèn lấn đầu tƣ tƣ nhân. Mặc dù đƣợc đánh giá là vẫn ở mức an toàn, nhƣng trƣớc tình
hình kinh tế thế giới luôn biến động, trong khi năng lực cạnh tranh của nền kinh tế Việt
Nam còn thấp nhƣ hiện nay, thì việc sử dụng nguồn vốn vay nƣớc ngoài để phát triển
kinh tế cần phải hết sức thận trọng. Đã có nhiều nghiên cứu định tính và định lƣợng
trong nƣớc về tác động của nợ nƣớc ngoài và nợ công đối với tăng trƣởng kinh tế,
nhƣng chƣa có một nghiên cứu nào đi sâu phân tích những tác động của nợ nƣớc ngoài
khu vực công đối với tăng trƣởng kinh tế. Do đó, tác giả quyết đinh lựa chọn đề tài
“Nguồn vốn vay nƣớc ngoài của Chính phủ đối với tăng trƣởng kinh tế Việt Nam”
làm đề tài nghiên cứu cao học của mình.
1 Avramovic (1964), The debt cycle thesis
ix
Về mặt ý nghĩa khoa học, thực tiễn, đề tài có những đóng góp sau:
Ý nghĩa khoa học: Tập hợp những cơ sở lý thuyết về nợ nƣớc ngoài của chính phủ
(EPD2
), tăng trƣởng kinh tế, và những tác động của nợ nƣớc ngoài của Chính phủ đối
với tăng trƣởng kinh tế.
Ý nghĩa thực tiễn: Nghiên cứu và tìm ra những tác động tích cực và ảnh hƣởng tiêu cực
của nguồn vốn vay nƣớc ngoài của Chính phủ đối với tăng trƣởng kinh tế Việt Nam.
Đây là cơ sở khoa học giúp các nhà hoạch định chính sách đƣa ra những chính sách
góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng nợ nƣớc ngoài của khu vực công một cách hiệu
quả, thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế và đảm bảo khả năng trả nợ.
2. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan
Hiện nay, có một số nghiên cứu của tác giả nƣớc ngoài về EPD đối với tăng trƣởng
kinh tế, các nghiên cứu trong nƣớc chủ yếu là về nợ nƣớc ngoài quốc gia và nợ công
đối với tăng trƣởng, chƣa có nghiên cứu nào về EPD đối với tăng trƣởng kinh tế.
Nghiên cứu của tác giả Imed Drine và Sami Nabi, “Public External Debt,
Informality and Production Efficiency in Developing Countries”, đƣợc phát hành trong
ấn phẩm Economic Modelling, NXB Elsevier, Vol. 27.2010, 2, trang 487- 495. Trong
nghiên cứu này, tác giả đã đánh giá tác động của EPD đối với tăng trƣởng kinh tế
thông qua tác động vào hiệu quả sản xuất, một yếu tố nằm trong năng suất các yếu tố
tổng hợp (TFP) ở các nƣớc đang phát triển. Nghiên cứu cũng sử dụng mô hình định
lƣợng với nguồn số liệu giai đoạn 1970-2005 ở 27 quốc gia đang phát triển. Kết quả
nghiên cứu cho thấy EPD có thể ảnh hƣởng đến hiệu quả sản xuất thông qua ảnh
hƣởng trực tiếp, cả tích cực và tiêu cực, và ảnh hƣởng gián tiếp tiêu cực. Tác động trực
tiếp của EPD chính là tăng vốn, tuy nhiên lại gây ra hiệu ứng chèn lấn do Chính phủ
phải tăng thuế để trả nợ. Đồng thời, khu vực công đƣợc cho là hoạt động kém hiệu quả
2 External Public Debt
x
hơn các khu vực kinh tế khác, nên việc gia tăng vốn nƣớc ngoài càng khiến cho hiệu
quả sử dụng vốn thấp hơn.
Mahmud Hasan Shah và Shahida Pervin, đăng trong tạp chí Academic Research
International Vol. 3, No. 2, 09/2012 “External Public Debt And Economic Growth:
Empirical Evidence From Bangladesh, 1974 To 2010”. Bài nghiên cứu đánh giá những
ảnh hƣởng của EPD đối với tăng trƣởng kinh tế Bangladesh giai đoạn 1974-2010, tìm
hiểu về ngƣỡng nợ và hiệu ứng lấn át của EPD trong nền kinh tế. Theo kết quả nghiên
cứu, trong ngắn hạn, dịch vụ nợ có tác động tích cực đến tăng trƣởng trong khi tổng nợ
không có bất kỳ ảnh hƣởng đáng kể nào, còn trong dài hạn, dịch vụ nợ có tác động tiêu
cực trong khi tổng nợ có tác động tích cực.
Nguyễn Văn Dũng (2010) “Nợ nƣớc ngoài và tăng trƣởng kinh tế của Việt Nam”,
Luận văn cao học. Trong nghiên cứu này, tác giả đã đánh giá tác động của nợ nƣớc
ngoài đối với quá trình tăng trƣởng kinh tế Việt Nam thông qua các chỉ số, đồng thời
sử dụng mô hình kinh tế lƣợng để lƣợng hóa tác động này. Kết quả nghiên cứu cho
thấy nợ nƣớc ngoài có tác động đến tăng trƣởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 1986 –
2010.
Nguyễn Hữu Tuấn (2012) “Mối quan hệ nợ nƣớc ngoài và tăng trƣởng kinh tế Việt
Nam”, Bài đăng trong Tạp chí Phát triển và hội nhập số 4(14) tháng 5-6/2012. Nghiên
cứu sử dụng lý thuyết “debt overhang” qua đƣờng cong Laffer nợ để tìm ra mối liên hệ
giữa nợ nƣớc ngoài và tăng trƣởng. Kết quả nghiên cứu cho thấy có sự tồn tại đƣờng
cong Laffer nợ và ngƣỡng nợ tối ƣu ở Việt Nam vào khoảng 65%.
3. Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn là làm rõ cơ sở lý luận và thực tiễn về những tác
động tích cực cũng nhƣ những ảnh hƣởng tiêu cực của EPD đến tăng trƣởng kinh tế cả
trong ngắn hạn và dài hạn; để từ đó đƣa ra những định hƣớng chính sách góp phần thúc
xi
đẩy những mặt tích cực, hạn chế tối đa những ảnh hƣởng tiêu cực do nguồn vốn này
mang lại. Để đạt đƣợc mục tiêu này, luận văn thực hiện các nhiệm vụ cơ bản sau đây:
Hệ thống hóa cơ sở lý thuyết liên quan đến EPD, tăng trƣởng kinh tế, cũng nhƣ
những tác động của EPD đến tăng trƣởng kinh tế, kể cả những mặt tích cực lẫn tiêu
cực.
Sơ lƣợc về đặc điểm thể chế của Việt Nam trong huy động và sử dụng EPD
Phân tích và đánh giá thực trạng huy động và sử dụng nợ nƣớc ngoài kể từ năm
1981 đến nay, đƣợc chia thành 3 giai đoạn dựa trên mức độ và ảnh hƣởng của nợ đến
tăng trƣởng kinh tế.
Luận văn cũng sẽ tập trung phân tích những tác động tích cực và những mặt còn
hạn chế của EPD đến tăng trƣởng trong ngắn hạn và dài hạn, đi tìm nguyên nhân của
những hạn chế trong quá trình huy động và sử dụng EPD trong thời gian qua tại Việt
Nam.
Trên cơ sở thực trạng huy động và sử dụng EPD, xác định mục tiêu, phƣơng hƣớng
và đề xuất những giải pháp chính sách nhằm thu hút và sử dụng EPD hiệu quả hơn.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
Đối tƣợng nghiên cứu của luận văn là tác động của EPD, bao gồm nợ nƣớc ngoài của
Chính phủ và nợ nƣớc ngoài đƣợc Chính phủ bảo lãnh, đến tăng trƣởng kinh tế Việt
Nam.
Trong phạm vi giới hạn về số liệu cũng nhƣ thời gian nghiên cứu, luận văn tập trung
nghiên cứu số liệu về nợ nƣớc ngoài của Chính phủ, nợ nƣớc ngoài đƣợc Chính phủ
bảo lãnh, dịch vụ nợ, tăng trƣởng kinh tế từ năm 1981 đến thời điểm quý 3 năm 2013.
xii
5. Phƣơng pháp nghiên cứu, nguồn số liệu
Luận văn sử dụng phƣơng pháp duy vật biện chứng làm phƣơng pháp nghiên cứu
chung, kết hợp với việc sử dụng một số phƣơng pháp phù hợp với yêu cầu của luận
văn, bao gồm:
Phƣơng pháp thu thập, tổng hợp và phân tích các bài báo, công trình nghiên cứu,
kết quả từ các diễn đàn, đề án của Chính phủ, số liệu từ Internet, ...
Phƣơng pháp thống kê mô tả, vẽ bảng, biểu đồ nhằm phân tích, so sánh, đánh giá
những ảnh hƣởng tích cực cũng nhƣ tiêu cực của EPD đến tăng trƣởng kinh tế.
Nguồn số liệu thứ cấp lấy từ website của các cơ quan nhƣ: Tổng cục thống kê (GSO),
Bộ Tài chính (BTC), Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (MPI), Ngân hàng Thế giới (WB), Quĩ
tiền tệ quốc tế (IMF), các công trình nghiên cứu, các ấn phẩm thống kê, các bài báo, …
6. Kết quả đạt đƣợc trong nghiên cứu
Trong phân tích tác động của EPD đến tăng trƣởng kinh tế tại Việt Nam, tác giả
phân tích những mặt tích cực và cả những mặt tiêu cực của EPD cả trong ngắn hạn và
dài hạn để có cái nhìn khách quan về ảnh hƣởng của EPD đến tăng trƣởng kinh tế tại
Việt Nam trong thời gian qua. Tìm ra những nguyên nhân của những mặt còn hạn chế
làm cơ sở cho những kiến nghị chính sách nhằm sử dụng EPD hiệu quả hơn.
7. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, cấu trúc của luận văn đƣợc chia thành ba chƣơng nhƣ
sau:
Chƣơng 1: Lý luận cơ bản tác động của nguồn vốn vay nƣớc ngoài của Chính phủ đối
với tăng trƣởng kinh tế.
Chƣơng 2: Tác động của nguồn vốn vay nƣớc ngoài của Chính phủ đối với tăng trƣởng
kinh tế Việt Nam.
xiii
Chƣơng 3: Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn vay nƣớc
ngoài của Chính phủ.