Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu tạo một số chế phẩm chức năng chứa tinh dầu nghệ vàng
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG
NGHIÊN CỨU TẠO MỘT SỐ CHẾ PHẨM CHỨC NĂNG
CHỨA TINH DẦU NGHỆ VÀNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Hµ Néi – 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
------------------------------------------------------------------------------
NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG
NGHIÊN CỨU TẠO MỘT SỐ CHẾ PHẨM CHỨC NĂNG
CHỨA TINH DẦU NGHỆ VÀNG
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
MÃ SỐ: 62420201
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS. NGUYỄN THỊ KIM CÚC
2. PGS.TS. TRẦN LIÊN HÀ
HÀ NỘI - 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Luận án sử dụng một phần kết quả của đề tài cấp Nhà nƣớc: “Nghiên cứu công
nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học từ thực vật có chứa các hoạt chất: cacbua
tecpenic, xeton sesquitecpenic và turmeron trong bảo quản quả tươi sau thu hoạch” mã số
ĐTĐL. 2008T-16 do PGS. TS Nguyễn Thị Kim Cúc làm chủ nhiệm.
Tôi xin cam đoan các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực
và chƣa từng đƣợc các tác giả khác công bố trong các luận văn, luận án nào và đã đƣợc chủ
nhiệm đề tài cho phép sử dụng vào luận án này.
Tôi xin cam đoan mọi sự giúp đỡ trong việc hoàn thành luận án đã đƣợc cảm ơn và
các thông tin trích dẫn trong luận án đã đƣợc ghi rõ nguồn gốc.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những số liệu trong luận án này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Nghiên cứu sinh
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án Tiến sĩ này, bên cạnh sự cố gắng nỗ lực của bản thân, tôi đã
nhận đƣợc sự động viên và giúp đỡ rất lớn của nhiều thầy, cô giáo và tập thể.
Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành và sâu sắc đến PGS.TS – Nguyễn Thị Kim
Cúc– Phòng Công nghệ sinh học – Viện Hóa sinh biển– Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam và PGS.TS Trần Liên Hà bộ môn Vi sinh – Hóa sinh - Sinh học phân tử -
Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm - Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội,
là những ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn, định hƣớng, đào tạo và giúp đỡ tôi trong suốt quá
trình nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn tới các thầy cô giáo, các cán bộ phòng Vi sinh – Hóa
sinh - Sinh học phân tử, Trung tâm nghiên cứu & phát triển công nghệ sinh học - Viện
Công nghệ sinh học & Công nghệ thực phẩm và Viện Đào tạo Sau đại học – Trƣờng Đại
học Bách Khoa Hà Nội đã tận tình giúp đỡ, dạy bảo và động viên tôi trong quá trình học
tập và nghiên cứu.
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các cán bộ, công nhân viên phòng Công nghệ sinh học –
Viện Hóa sinh biển và Phòng Hoá Sinh nông nghiệp và tinh dầu- Viện Hóa học các hợp
chất thiên nhiên- Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã giúp đỡ tôi thực hiện
các nghiên cứu của mình.
Tôi xin chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp trong Khoa Công nghệ Thực phẩm
- Trƣờng Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp nơi tôi đang công tác và giảng dạy đã tạo
mọi điều kiện thuận lợi cho tôi học tập và làm Luận án.
Cuối cùng tôi xin gửi tới gia đình và bạn bè – những ngƣời thân luôn là nguồn động
viên, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu những lời cảm ơn chân thành nhất.
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Nghiên cứu sinh
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN................................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN........................................................................................................................ii
MỤC LỤC............................................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT ...................................................................vii
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................................viii
DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................................... x
MỞ ĐẦU............................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài................................................................................................. 1
2. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu .................................................................................. 2
3. Ý nghĩa khoa học của đề tài........................................................................................... 2
4. Tính mới của đề tài........................................................................................................ 3
CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN............................................................................................... 4
1.1 Giới thiệu về cây nghệ vàng ........................................................................................ 4
1.2. Thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của tinh dầu nghệ vàng ........................... 5
1.2.1 Thành phần hóa học của tinh dầu nghệ vàng........................................................ 5
1.2.2. Hoạt tính sinh học của dịch chiết và tinh dầu nghệ vàng .................................... 7
1.2.3 Cơ chế kháng khuẩn của tinh dầu......................................................................... 8
1.3 Các phƣơng pháp thu nhận tinh dầu .......................................................................... 10
hơi nƣớc (LCHN) .......................................... 10
1.3.2 Phƣơng pháp trich ly bằng dung môi dễ bay hơi................................................ 11
1.3.3 Một số phƣơng pháp khai thác tinh dầu khác..................................................... 11
1.4 Tình hình nghiên cứu trên thế giới và ở Việt Nam trong việc khai thác hoạt tính sinh
học của Curcuma longa L........................................................................................... 12
1.4.1 Nghiên cứu trên thế giới..................................................................................... 12
1.4.2 Nghiên cứu ở Việt Nam...................................................................................... 13
1.5 Các biện pháp bảo quản sau thu hoạch...................................................................... 15
1.5.1 Vi sinh vật gây hỏng quả .................................................................................... 15
1.5.2 Các phƣơng pháp bảo quản sau thu hoạch ......................................................... 17
1.5.3 Cam và các phƣơng pháp bảo quản cam ............................................................ 20
1.6 Công nghệ bảo quản cam bằng chế phẩm chứa tinh dầu nghệ vàng ......................... 23
1.6.1. Cơ sở khoa học của phƣơng pháp bảo quản cam bằng chế phẩm chứa tinh dầu
nghệ vàng.................................................................................................................... 23
iv
1.6.2 Thành phần trong chế phẩm .............................................................................. 24
1.6.3 Phƣơng pháp sử dụng chế phẩm......................................................................... 25
1.7 Nghiên cứu chế phẩm chăm sóc da ........................................................................... 25
1.7.1 Nấm da và bệnh nấm da ..................................................................................... 25
1.7.2 Đặc điểm của nấm Candida gây bệnh trên da .................................................... 28
1.7.3 Đặc điểm của nấm Trichophyton gây bệnh trên da ............................................ 29
1.7.4 Thành phần cơ bản trong chế phẩm chăm sóc da.............................................. 30
CHƢƠNG 2: NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................... 34
2.1 Nguyên vật liệu.......................................................................................................... 34
2.1.1 Nguyên liệu ........................................................................................................ 34
2.1.2 Thiết bị, hóa chất và dụng cụ thí nghiệm ........................................................... 35
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................................... 36
2.2.1 Phƣơng pháp tách chiết tinh dầu nghệ vàng....................................................... 36
2.2.2 Phƣơng pháp tách phân đoạn tinh dầu nghệ vàng ............................................. 38
2.2.3 Phƣơng pháp xác định chỉ số hóa lý và phân tích thành phần tinh dầu nghệ..... 38
2.2.4 Phƣơng pháp kiểm tra khả năng kháng vi sinh vật của tinh dầu nghệ vàng...... 40
2.2.5 Xây dựng qui trình bảo quản cam Hà Giang ở quy mô phòng thí nghiệm........ 42
2.2.6 Phƣơng pháp xác định các chỉ tiêu theo dõi trong quá trình bảo quản bằng chế
phẩm tinh dầu nghệ vàng............................................................................................ 43
2.2.7. Tối ƣu hóa quy trình sử dụng chế phẩm chứa tinh dầu nghệ vàng trong bảo quản
cam Hà Giang bằng phƣơng pháp quy hoạch thực nghiệm........................................ 45
2.2.8 Phƣơng pháp đánh giá an toàn của chế phẩm bảo quản chứa tinh dầu nghệ .... 46
2.2.9 sinh trƣởng nấm da với tinh dầu nghệ vàng ............. 47
2.2.10 Phƣơng pháp đánh giá các chỉ tiêu cảm quan, hóa lí của chế phẩm chăm sóc da
có chứa tinh dầu nghệ vàng ........................................................................................ 48
2.2.11 Phƣơng pháp đánh giá độ kích ứng da của chế phẩm chăm sóc da.................. 48
2.2.12 Phƣơng pháp xử lý số liệu ................................................................................ 50
CHƢƠNG 3 - KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ..................................................................... 51
3.1 Khảo sát phƣơng pháp thu nhận tinh dầu nghệ vàng................................................. 51
3.1.1 Hiệu quả thu nhận tinh dầu nghệ vàng bằng các phƣơng pháp khác nhau......... 51
3.1.2 Xác định các chỉ số hóa lý của tinh dầu nghệ vàng tách chiết bằng các phƣơng
pháp khác nhau ........................................................................................................... 53
3.1.3 Phân tích vàng tách chiết bằng các phƣơng pháp khác
nhau…… .................................................................................................................... 55
v
LCHN ....... 59
3.3 Đánh giá hoạt tính kháng vi sinh vật của tinh dầu nghệ vàng in vitro ...................... 62
3.3.1 Đánh giá khả năng kháng vi sinh vật của tinh dầu nghệ vàng tách chiết bằng các
phƣơng pháp khác nhau.............................................................................................. 62
3.3.2 Ảnh hƣởng của nồng độ tinh dầu nghệ vàng LCHN lên sinh trƣởng của một số
chủng vi khuẩn ........................................................................................................... 64
3.3.3 Ảnh hƣởng của nồng độ tinh dầu nghệ vàng LCHN lên sinh trƣởng của một số
chủng nấm men........................................................................................................... 67
3.3.4 Ảnh hƣởng của nồng độ tinh dầu nghệ vàng LCHN lên sinh trƣởng của một số
chủng nấm mốc........................................................................................................... 70
3.3.5 Đánh giá hoạt tính kháng vi sinh vật của các phân đoạn tinh dầu nghệ vàng
LCHN…. .................................................................................................................... 71
3.4 Đánh giá khả năng kháng vi sinh vật của tinh dầu nghệ vàng LCHN trên cam........ 73
3.5. Nghiên cứu xây dựng quy trình bảo quản cam bằng chế phẩm chứa tinh dầu nghệ
vàng ............................................................................................................................ 77
3.5.1 Xác định công thức chế phẩm chứa tinh dầu nghệ vàng ................................... 77
3.5.1.1 Lựa chọn dung môi.......................................................................................... 77
3.5.1.2 Lựa chọn phụ gia tạo chế phẩm ...................................................................... 78
3.5.1.3 Xác định nồng độ tinh dầu nghệ vàng trong chế phẩm................................... 79
3.5.2. Xây dựng mô hình bảo quản cam Hà Giang bằng chế phẩm chứa tinh dầu nghệ
vàng qui mô phòng thí nghiệm................................................................................... 80
3.5.3 Đánh giá ảnh hƣởng của chế phẩm chứa tinh dầu nghệ vàng đến cam sau thời
gian bảo quản.............................................................................................................. 84
3.5.4 Đánh giá độ an toàn của chế phẩm bảo quản có chứa tinh dầu nghệ vàng ........ 91
3.5.5 Khảo sát các yếu tố ảnh hƣởng đến quy trình sử dụng chế phẩm chứa tinh dầu
nghệ vàng trong bảo quản cam Hà Giang .................................................................. 93
3.5.6 Tối ƣu hóa quy trình sử dụng chế phẩm chứa tinh dầu nghệ vàng trong bảo quản
cam Hà giang.............................................................................................................. 95
3.5.7 Quy trình sử dụng chế phẩm chứa tinh dầu nghệ vàng bảo quản cam ............. 100
3.6 Nghiên cứu tạo chế phẩm chăm sóc da có chứa tinh dầu nghệ ............................... 102
3.6.1 Đánh giá khả năng ức chế sinh trƣởng nấm da của tinh dầu nghệ vàng .......... 102
................................. 104
3.6.3 Nghiên cứu xây dựng quy trình tạo chế phẩm chăm sóc da có chứa tinh dầu
nghệ vàng.................................................................................................................. 106
vi
3.6.3.1 Lựa chọn các thành phần chính trong chế phẩm chăm sóc da ..................... 106
3.6.3.2 Quy trình tạo chế phẩm chăm sóc da có chứa tinh dầu nghệ vàng............... 109
3.6.3.3 Kiểm tra đánh giá chất lượng chế phẩm chăm sóc da .................................. 110
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 112
KIẾN NGHỊ....................................................................................................................... 112
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................. 113
PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 127
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT
BSE: Bovine Spongiform Encephalopathy
CA - Controlled Atmosphere (Kiểm soát khí quyển)
COX: cycloxygenase
d: Đƣờng kính lỗ đục
D: Đƣờng kính vòng kháng khuẩn
DMSO: dimethylsulfoxide
EG: Ethylene glycol
EMAP: equilibrium modified atmosphere packaging (bao gói bằng màng khí quyển điều
chỉnh)
EPA: Environmental Protection Agency (Cơ quan bảo vệ môi trƣờng)
GC-MS: Gas Chromatography/ Mass Spectometry (Sắc ký khí ghép khối phổ)
GO: Garlic Oil (Dầu tỏi)
GRAS: Generally Recognized As Safe (đánh giá an toàn)
HIV: Human Immuno-deficiency Virus (virus làm suy giảm miễn dịch ở ngƣời)
IC: Inhibitory Concentration (Nồng độ ức chế)
LCHN: Lôi cuốn hơi nƣớc
LDL: Low Density Lipoprotein (lipoprotein tỉ trọng thấp)
LOX: Liquid oxygen (oxy lỏng)
MA: Modified atmosphere (Khí quyển điều chỉnh)
MBC: Minimum Bactericidal Concentration (Nồng độ tối thiểu diệt vi khuẩn)
MFC: nồng độ tối thiểu diệt nấm
MIC: Minimum inhibitory concentration (Nồng độ ức chế tối thiểu)
MKT: Minimum killing time (Thời gian diệt thấp nhất)
MMP: Matrix metallopeptidase
MPA: Meat-Pepton-Agar
NĐTD: Nồng độ tinh dầu
PG: Propylene Glycol
ROS: Reactive oxygen species
TBZ: Thiabendazole
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
VSV: Vi sinh vật
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1: Một số chất diệt nấm đƣợc sử dụng trong bảo quản quả sau thu hoạch [8]....... 18
Bảng 1. 2: Phân loại các bệnh nấm da [49]. ........................................................................ 26
Bảng 1. 3: Các thành phần thƣờng có trong chế phẩm chăm sóc da [113] ......................... 30
Bảng 2. 1: Các chủng vi sinh vật đƣợc sử dụng của phòng CNSH..................................... 34
Bảng 2. 2: Môi trƣờng Czapek- dox.................................................................................... 35
Bảng 2. 3: Môi trƣờng Hansen ............................................................................................ 35
Bảng 2. 4: Môi trƣờng MPA................................................................................................ 35
Bảng 2. 5: Môi trƣờng Sabouraud ....................................................................................... 36
Bảng 2. 6: Phiếu đánh giá cảm quan bằng phép thử cho điểm thị hiếu............................... 45
Bảng 2. 7: Bố trí thí nghiệm sử dụng chế phẩm chứa tinh dầu nghệ vàng.......................... 45
Bảng 2. 8: Bố trí thí nghiệm thử độc tính cấp của các mẫu BQC ....................................... 47
Bảng 2. 9: Mức độ phản ứng trên da thỏ ............................................................................ 49
Bảng 2. 10: Phân loại các phản ứng trên da thỏ .................................................................. 50
................... 51
háp LCHN.............. 52
Bảng 3. 3: Chỉ số hóa lý của tinh dầu nghệ tách chiết bằng các phƣơng pháp khác nhau .. 54
Bảng 3. 4: Thành phần của tinh dầu nghệ vàng khi ............................................................ 56
Bảng 3. 5: Kết quả tách phân đoạn tinh dầu nghệ vàng LCHN ở áp suất 20mmHg ......... 60
Bảng 3. 6: Thành phần hóa học của các phân đoạn tinh dầu nghệ vàng ............................. 61
Bảng 3. 7: Khả năng kháng vi sinh vật của tinh dầu nghệ vàng.......................................... 62
Bảng 3. 8: Khả năng kháng khuẩn của tinh dầu nghệ vàng LCHN..................................... 64
Bảng 3. 9: Khả năng kháng nấm men của tinh dầu nghệ vàng LCHN................................ 67
Bảng 3. 10: Khả năng ức chế nấm mốc của tinh dầu nghệ vàng LCHN............................. 70
Bảng 3. 11: Khả năng ức chế vi sinh vật của các phân đoạn tinh dầu nghệ vàng ............... 72
Bảng 3. 12: Ảnh hƣởng của nồng độ và khả năng ức chế .................................................. 74
Bảng 3. 13: Khả năng ức chế sinh trƣởng vi sinh vật của tinh dầu nghệ ............................ 77
Bảng 3. 14: Khả năng ức chế vi sinh vật của tinh dầu nghệ vàng....................................... 78
Bảng 3. 15: Thành phần phụ gia của chế phẩm BQC ......................................................... 79
Bảng 3. 16: Tỉ lệ cam bị hỏng theo thời gian và nhiệt độ bảo quản (%)............................. 80
Bảng 3. 17: Kết quả bảo quản cam bằng chế phẩm chứa tinh dầu nghệ vàng ................... 81
Bảng 3. 18: Chất lƣợng cam trƣớc bảo quản....................................................................... 84
Bảng 3. 19: Chất lƣợng cảm quan của cam sau thời gian bảo quản.................................... 89
ix
Bảng 3. 20: Khả năng chấp nhận mùi quả cam sau khi xử lý bằng chế phẩm .................... 90
Bảng 3. 21: Trọng lƣợng chuột trƣớc và sau thử nghiệm 7 ngày với mẫu BQC (g)........... 92
Bảng 3. 22: Tỉ lệ tổn thất khối lƣợng theo nồng độ chế phẩm BQCTD khác nhau ............ 94
Bảng 3. 23: Tỉ lệ tổn thất khối lƣợng theo thời gian tiếp xúc BQC khác nhau ................... 94
Bảng 3. 24: Tỉ lệ tổn thất khối lƣợng theo số lần nhúng chế phẩm BQC khác nhau .......... 95
Bảng 3. 25: Mức và khoảng biến thiên của các thông số thí nghiệm.................................. 96
Bảng 3. 26: Mô hình thí nghiệm đa yếu tố ảnh hƣởng đến tỉ lệ tổn thất của chế phẩm...... 96
Bảng 3. 27: Kết quả phân tích hồi quy ................................................................................ 97
Bảng 3. 28: Hoạt tính kháng nấm da của tinh dầu nghệ vàng ........................................... 103
Bảng 3. 29: Ảnh hƣởng nồng độ tinh dầu nghệ vàng lên sinh trƣởng............................... 103
Bảng 3. 30: Ảnh hƣởng của thời gian phơi nhiễm lên khả năng ....................................... 104
Bảng 3. 31: Thành phần chế phẩm chăm sóc da ............................................................... 108
Bảng 3. 32: Đánh giá một số chỉ tiêu chất lƣợng của chế phẩm chăm sóc da................... 110
x
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1. 1: Cây và dịch chiết nghệ vàng................................................................................. 4
Hình 1. 2: Cấu trúc của một số hợp chất đƣợc nhận dạng trong tinh dầu nghệ [38]............ 5
Hình 1. 3: Cơ chế kháng khuẩn của tinh dầu lên màng tế bào vi sinh vật [43]..................... 9
Hình 2. 1: Quy trình đánh giá khả năng kháng vi sinh của tinh dầu nghệ vàng trên cam... 42
Hình 3. 1: Quy trình tách chiết tinh dầu nghệ vàng bằng phƣơng pháp LCHN.................. 53
Hình 3. 2: Tinh dầu nghệ vàng tách chiết bằng lôi cuốn hơi nƣớc...................................... 55
Hình 3. 3: Sắc ký đồ thành phần tinh dầu nghệ tách bằng lôi cuốn hơi nƣớc ..................... 57
Hình 3. 4: Sắc ký đồ thành phần tinh dầu nghệ tách bằng n-hexane................................... 57
Hình 3. 5: Sắc ký đồ thành phần tinh dầu nghệ tách bằng chloroform ............................... 58
Hình 3. 6: Các phân đoạn sau khi tách tinh dầu nghệ vàng LCHN ở 20mmHg ................. 60
Hình 3. 7: Biểu diễn khả năng kháng vi sinh vật của tinh dầu nghệ vàng.......................... 63
Hình 3. 8: Khả năng phát triển của chủng Pseudomonas putida ......................................... 66
Hình 3. 9: Khả năng phát triển của chủng Listonella damsela ............................................ 66
Hình 3. 10: Khả năng phát triển của chủng Bacillus cereus................................................ 66
Hình 3. 11: Khả năng phát triển của chủng Micrococcus luteus......................................... 66
Hình 3. 12: Khả năng phát triển của chủng Rhodoturola sp. trên môi trƣờng có tinh dầu.. 68
Hình 3. 13: Khả năng phát triển của chủng Candida sp. trên môi trƣờng có tinh dầu ........ 69
Hình 3. 14: Khả năng phát triển của chủng Torulopsis sp.trên môi trƣờng có tinh dầu .... 69
Hình 3. 15: Khả năng phát triển của chủng Hansenulla sp. trên môi trƣờng có tinh dầu... 69
Hình 3. 16: Khả năng ức chế một số chủng nấm mốc của tinh dầu nghệ vàng................... 71
Hình 3. 17: Cam bị nhiễm nấm men, nấm mốc sau thời gian bảo quản 10 ngày................ 75
Hình 3. 18: Ảnh hƣởng của nồng độ và khả năng ức chế nấm men, nấm mốc của tinh dầu
nghệ vàng trên cam sau 30 ngày bảo quản .......................................................................... 76
Hình 3. 19: Cam bảo quản ở nhiệt độ phòng ngày đầu tiên ............................................... 82
Hình 3. 20: Cam bảo quản ở nhiệt độ phòng sau 5 ngày..................................................... 82
Hình 3. 21: Cam bảo quản ở nhiệt độ phòng sau 20 ngày.................................................. 83
Hình 3. 22: Cam bảo quản ở nhiệt độ phòng sau 30 ngày.................................................. 83
Hình 3. 23: Cam bảo quản ở điều kiện lạnh ngày đầu tiên.................................................. 83
Hình 3. 24: Cam bảo quản trong điều kiện lạnh sau 15 ngày bảo quản .............................. 83
Hình 3. 25: Biểu diễn tỉ lệ tổn thất khối lƣợng trong quá trình bảo quản.......................... 85
Hình 3. 26: Biểu diễn sự biến đổi màu sắc của cam trong quá trình bảo quản. .................. 86
Hình 3. 27: Biểu diễn sự biến đổi hàm lƣợng đƣờng trong quá trình bảo quản .................. 86
xi
Hình 3. 28: Biển diễn sự biến đổi hàm lƣợng axit tổng số.................................................. 87
Hình 3. 29: Biểu diễn sự biến đổi hàm lƣợng vitaminC...................................................... 88
Hình 3. 30: Ảnh hƣởng của các yếu tố đến tỉ lệ tổn thất khối lƣợng................................... 98
Hình 3. 311: Ảnh hƣởng của nồng độ chế phẩm và số lần nhúng tới tỉ lệ tổn thất ............. 98
Hình 3. 322: Ảnh hƣởng của nồng độ chế phẩm, thời gian tiếp xúc tới tỉ lệ tổn thất ......... 98
Hình 3. 33: Mức độ đáp ứng sự mong đợi giảm tỉ lệ tổn thất khối lƣợng khi sử dụng chế
phẩm chứa tinh dầu nghệ vàng BQC bảo quản cam.......................................................... 99
Hình 3. 34: Độ bám dính của chế phẩm BQC trên cam theo thời gian nhúng.................... 99
Hình 3. 35: Quy trình sử dụng chế phẩm BQC bảo quản cam.......................................... 101
Hình 3. 36: Sự phát triển của nấm men trên môi trƣờng chứa tinh dầu ............................ 105
Hình 3. 37: Sự phát triển của nấm mốc trên môi trƣờng chứa tinh dầu ............................ 105
Hình 3. 38: Quy trình tạo chế phẩm chăm sóc da có chứa tinh dầu nghệ vàng ................ 109