Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam đối với sản phẩm may mặc của Tổng Công ty may 10
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
ĐÀO THỊ HÀ ANH
NGHIÊN CỨU NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ
TRUNG THÀNH THƢƠNG HIỆU CỦA NGƢỜI TIÊU
DÙNG VIỆT NAM ĐỐI VỚI SẢN PHẨM MAY MẶC
CỦA TỔNG CÔNG TY MAY 10
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Hà Nội, 2021
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
ĐÀO THỊ HÀ ANH
NGHIÊN CỨU NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ
TRUNG THÀNH THƢƠNG HIỆU CỦA NGƢỜI TIÊU
DÙNG VIỆT NAM ĐỐI VỚI SẢN PHẨM MAY MẶC
CỦA TỔNG CÔNG TY MAY 10
Ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số : 934.01.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS, TS Trần Thị Minh Châu
2. TS. Hà Văn Tuấn
Hà Nội, 2021
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả
nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng
dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày… tháng… năm 2021
Tác giả luận án
ĐÀO THỊ HÀ ANH
ii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỀ TÀI.................................................................................................. 10
1.1. Kết quả nghiên cứu về các yếu tố ảnh hƣởng đến sự trung thành
thƣơng hiệu may mặc.................................................................................... 10
1.1.1. Các công trình liên quan các yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp đến
lòng trung thành thƣơng hiệu.................................................................. 10
1.1.2. Các công trình liên quan các yếu tố ảnh hƣởng gián tiếp thông
qua các biến trung gian ........................................................................... 13
1.2. Kết quả nghiên cứu mối quan hệ giữa các yếu tố bên trong doanh
nghiệp với niềm tin thƣơng hiệu, sự hài lòng, sự trung thành của ngƣời
tiêu dùng......................................................................................................... 18
1.2.1. Mối quan hệ giữa các yếu tố bên trong doanh nghiệp với niềm
tin thƣơng hiệu và sự trung thành thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng...... 18
1.2.2. Mối quan hệ giữa các yếu tố bên trong doanh nghiệp với sự hài
lòng và sự trung thành thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng. ...................... 20
1.2.3. Mối quan hệ giữa các yếu tố bên trong doanh nghiệp với niềm
tin thƣơng hiệu, sự hài lòng, sự trung thành thƣơng hiệu của ngƣời
tiêu dùng.................................................................................................. 21
1.3. Đánh giá chung về tình hình nghiên cứu và khoảng trống trong
nghiên cứu:..................................................................................................... 27
1.3.1. Đánh giá chung về tình hình nghiên cứu ...................................... 27
1.3.2. Khoảng trống nghiên cứu.............................................................. 28
1.4. Câu hỏi nghiên cứu................................................................................. 29
Chƣơng 2: CỞ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN NHỮNG YẾU TỐ
ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ TRUNG THÀNH THƢƠNG HIỆU CỦA
NGƢỜI TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM MAY MẶC....................... 30
2.1. Khái quát về sự trung thành thƣơng hiệu ................................... 30
iii
2.1.1. Quan niệm về sự trung thành thƣơng hiệu.................................... 30
2.1.2 Phân loại sự trung thành thƣơng hiệu ........................................... 31
2.1.3. Các giai đoạn phát triển sự trung thành thƣơng hiệu.................... 35
2.2. Sự trung thành thƣơng hiệu đối với sản phẩm may mặc .................. 36
2.2.1. Sản phẩm may mặc ....................................................................... 36
2.2.2. Khái niệm, đặc điểm về sự trung thành thƣơng hiệu đối với sản
phẩm may mặc ......................................................................................... 38
2.2.3. Đánh giá sự trung thành thƣơng hiệu may mặc ............................ 39
2.2.4. Ảnh hƣởng của sự trung thành thƣơng hiệu tới các hoạt động của
doanh nghiệp............................................................................................ 41
2.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự trung thành thƣơng hiệu may mặc.... 43
2.3.1. Khái niệm các yếu tố ảnh hƣởng đến sự trung thành thƣơng hiệu
của ngƣời tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc .................................... 43
2.3.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự trung thành thƣơng hiệu may mặc 43
2.4. Kinh nghiệm thực tiễn về củng cố và phát triển sự trung thành
thƣơng hiệu của các doanh nghiệp may mặc.............................................. 50
2.4.1. Kinh nghiệm thực tiễn của một số doanh nghiệp may mặc
trong nƣớc............................................................................................... 50
2.4.2. Kinh nghiệm của các doanh nghiệp may mặc nƣớc ngoài ........... 52
2.4.3. Một số bài học rút ra cho Tổng công ty May 10 .......................... 54
Chƣơng 3: MÔ HÌNH VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................. 56
3.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất.................................................................. 56
3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu....................................................................... 63
3.2.1. Quy trình nghiên cứu .................................................................... 63
3.2.2. Xây dựng phiếu khảo sát............................................................... 64
3.2.3. Cách thức triển khai nghiên cứu:.................................................. 65
3.3. Đo lƣờng các khái niệm nghiên cứu ..................................................... 67
3.4. Đánh giá sơ bộ thang đo ........................................................................ 70
iv
3.4.1. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ................................................... 71
3.4.2 Phân tích yếu tố khám phá EFA .................................................... 73
3.5. Giới thiệu nghiên cứu chính thức ......................................................... 75
Chƣơng 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN........................ 77
4.1. Giới thiệu chung về Tổng công ty May 10 ........................................... 77
4.1.1. Xây dựng và phát triển biểu tƣợng của May 10 ........................... 77
4.1.2. Quy mô thị trƣờng của May 10.................................................... 78
4.1.3. Tình hình tiêu thụ sản phẩm may mặc.......................................... 79
4.1.4. Kết quả và hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Tổng
công ty May 10 ....................................................................................... 80
4.2. Đánh giá thƣơng hiệu May 10............................................................... 81
4.3. Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến sự trung thành thƣơng hiệu
May 10 của ngƣời tiêu dùng......................................................................... 83
4.3.1. Phân tích thống kê mô tả.............................................................. 83
4.3.2. Phân tích định lƣợng ..................................................................... 99
4.4. Thảo luận .............................................................................................. 116
Chƣơng 5: GIẢI PHÁP CỦNG CỐ VÀ PHÁT TRIỂN SỰ TRUNG
THÀNH THƢƠNG HIỆU MAY 10 CỦA NGƢỜI TIÊU DÙNG
VIỆT NAM.................................................................................................. 125
5.1. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của Tổng công ty May 10. 125
5.1.1. Các điểm mạnh và điểm yếu của Tổng công ty May 10 ............ 125
5.1.2. Các cơ hội và thách thức............................................................. 127
5.2. Định hƣớng củng cố và phát triển sự trung thành thƣơng hiệu của
ngƣời tiêu dùng Việt Nam đối với sản phẩm may mặc ........................... 129
5.2.1. Xu hƣớng tiêu dùng sản phẩm may mặc dẫn đến củng cố và
phát triển STTTH của ngƣời tiêu dùng Việt Nam đối với sản phẩm
may mặc ................................................................................................ 129
v
5.2.2. Định hƣớng củng cố và phát triển STTTH May 10 của ngƣời
tiêu dùng Việt Nam đối với sản phẩm may mặc đến năm 2035........... 131
5.3. Giải pháp nhằm củng cố và phát triển sự trung thành thƣơng hiệu
May 10 của ngƣời tiêu dùng Việt Nam đối với sản phẩm may mặc ...... 133
5.3.1. Nhóm giải pháp liên quan các yếu tố bên trong doanh nghiệp
thông qua niềm tin và sự hài lòng của ngƣời tiêu dùng........................ 133
5.3.2. Nhóm giải pháp thuộc các yếu tố thuộc về ngƣời tiêu dùng ...... 140
5.3.3. Đề xuất khác cho thƣơng hiệu May 10 và thƣơng hiệu may
mặc khác:.............................................................................................. 143
5.4. Kiến nghị nhằm củng cố và phát triển sự trung thành thƣơng hiệu
May 10 .......................................................................................................... 144
5.4.1. Kiến nghị với nhà nƣớc............................................................... 144
5.4.2. Kiến nghị với Hiệp hội dệt may và tập đoàn dệt may ................ 146
5.5. Những hạn chế của luận án và hƣớng nghiên cứu tiếp theo............ 147
KẾT LUẬN.................................................................................................. 149
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ
CÔNG BỐ.................................................................................................... 151
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................... 158
vi
DANH MỤC VIẾT TẮT
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt Từ viết tắt Nghĩa tiếng việt
STTTH Sự trung thành thƣơng hiệu CR Độ tin cậy tổng hợp
CBQL Cán bộ quản lý AVE Phƣơng sai trung bình đƣợc trích
SXKD Sản xuất kinh doanh S.E Sai lệch chuẩn
TCT Tổng công ty R Hệ số tƣơng quan
CPTPP Hiệp định Đối tác Toàn diện và
Tiến bộ xuyên Thái Bình Dƣơng
ML Ƣớc lƣợng hợp lý cực đại
QĐ Quyết định
GLS Ƣớc lƣợng bình phƣơng tổng quát
nhỏ nhất
NQ Nghị quyết
ADF Hàm ƣớc lƣợng tự do phân phối
tiệm cận
TW Trung ƣơng
RMSEA Root Mean Square Error
Approximation
BTC Bộ tài chính CFI Chỉ số phù hợp so sánh
BCT Bộ công thƣơng TLI Tucker & Lewis Index
TQ Trung Quốc GFI Đo độ phù hợp tuyệt đối
ĐH Đại học
TT Trung thành EFA Yếu tố khám phá
SP Sản phẩm CFA Yếu tố khẳng định
GC Giá cả
SPSS Sản phẩm thống kê cho các dịch
vụ xã hội
MT Môi trƣờng cửa hàng SEM Mô hình cấu trúc tuyến tính
XT Xúc tiến AMOS Phân tích cấu trúc mô măng
NT Niềm tin thƣơng hiệu NTD Ngƣời tiêu dùng
HL Sự hài lòng
IDB Công ty Cổ phần đầu tƣ và phát
triển
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Tổng hợp một số công trình nghiên cứu liên quan tới những yếu tố ảnh
hƣởng tới sự trung thành thƣơng hiệu..........................................................25
Bảng 3.1. Sự trung thành thƣơng hiệu và các yếu tố ảnh hƣởng đến sự trung
thành thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc ...........61
Bảng 3.2. Bảng tỷ lệ chọn mẫu theo địa bàn.............................................................67
Bảng 3.3. Thang đo về sản phẩm..............................................................................67
Bảng 3.4. Thang đo về giá cả....................................................................................68
Bảng 3.5. Thang đo về môi trƣờng cửa hàng............................................................68
Bảng 3.6. Thang đo về Xúc tiến................................................................................68
Bảng 3.7. Thang đo về Niềm tin thƣơng hiệu...........................................................69
Bảng 3.8. Thang đo về sự hài lòng............................................................................69
Bảng 3.9: Biến quan sát về biến phụ thuộc- sự trung thành của ngƣời tiêu dùng
đối với sản phẩm may mặc ..........................................................................70
Bảng 3.10. Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha biến lòng trung thành của ngƣời
tiêu dùng đối với các sản phẩm may mặc ....................................................71
Bảng 3.11: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha biến sự hài lòng của ngƣời tiêu
dùng đối với sản phẩm may mặc của May 10 .............................................71
Bảng 3.12. Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha biến niềm tin của ngƣời tiêu
dùng đối với sản phẩm may mặc của May 10 .............................................72
Bảng 3.13. Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha biến sản phẩm .............................72
Bảng 3.14. Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha biến giá cả ...................................73
Bảng 3.15. Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha biến môi trƣờng cửa hàng ...........73
Bảng 3.16. Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha biến xúc tiến................................73
Bảng 3.17. Phân tích yếu tố khám phá EFA .............................................................74
Bảng 4.1. Doanh thu thuần và doanh thu nội địa của Tổng công ty May 10 giai
đoạn 2015-2019............................................................................................79
Bảng 4.2. Doanh thu nội địa của Tổng công ty May 10 và một số công ty khác
giai đoạn 2015-2019 ....................................................................................80
Bảng 4.3. Bảng kết quả sản xuất kinh doanh của Tổng công ty May 10 giai đoạn
2015 – 2019..................................................................................................80
viii
Bảng 4.4. Giá trị trung bình các tiêu chí đo lƣờng về sự trung thành thƣơng hiệu ............82
Bảng 4.5. Hệ thống cửa hàng, đại lý, trung tâm thƣơng mại thời trang của May
10 và một số thƣơng hiệu khác năm 2019 ...................................................91
Bảng 4.6. Hệ thống cửa hàng, đại lý, trung tâm thƣơng mại thời trang của May 10......91
Bảng 4.7. Kết quả kiểm định Bartlett’s và KMO thang đo các yếu tố bên trong
doanh nghiệp..............................................................................................100
Bảng 4.8. Kết quả phân tích EFA các yếu tố bên trong doanh nghiệp, niềm tin, sự
hài lòng.......................................................................................................101
Bảng 4.9. Kết quả kiểm định độ tin cậy tổng hợp và giá trị phƣơng sai trung bình
trích của thang đo các yếu tố bên trong doanh nghiệp, niềm tin, sự hài lòng103
Bảng 4.10. Kiểm định Bartlet’s KMO ....................................................................103
Bảng 4.11. Kết quả kiểm định mức độ giải thích của các biến quan sát đối với
thang đo niềm tin, sự hài lòng và sự trung thành của ngƣời tiêu dùng......104
Bảng 4.12. Kết quả phân tích EFA thang đo niềm tin, sự hài lòng và sự trung thành...104
Bảng 4.13. Kết quả kiểm định giá trị phân biệt của các khái niệm nghiên cứu
niềm tin, sự hài lòng và sự trung thành......................................................105
Bảng 4.14. Kết quả kiểm định độ tin cậy tổng hợp và giá trị phƣơng sai trích khái
niệm niềm tin, sự hài lòng, sự trung thành thƣơng hiệu ............................106
Bảng 4.15. Kết quả phân tích EFA thang đo của các khái niệm của yếu tố bên
trong doanh nghiệp, niềm tin, sự hài lòng và sự trung thành.....................106
Bảng 4.16. Quan hệ giữa các khái niệm trong mô hình nghiên cứu (chuẩn hóa)...109
Bảng 4.17. Mối quan hệ giữa các yếu tố bên trong doanh nghiệp với niềm tin, sự
hài lòng.......................................................................................................114
Bảng 4.18. Quan hệ giữa niềm tin, sự hài lòng và sự trung thành(chuẩn hóa).......115
Bảng 4.19. Mức độ ảnh hƣởng giữa các yếu tố bên trong (biến độc lập) tới sự
trung thành thƣơng hiệu (biến phụ thuộc) thông qua biến trung gian niềm
tin và sự hài lòng (chuẩn hóa)....................................................................116
ix
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Quy trình nghiên cứu của luận án ..................................................................9
Hình 1.1. Mô hình của Alice Nthenya Mutuku (2010).............................................11
Hình 1.2. Mô hình của I˙rem Erdog˘mus¸ Is¸ıl Bu¨deyri-Turan (2012)...................14
Hình 1.3. Mô hình nghiên cứu của Norsyaheera Abd Wahaba và cộng sự (2016) ..20
Hình 1.4. Mô hình nghiên cứu của Venter, R Chinomona, T Chuchu (2016)..........22
Hình 1.5. Mô hình của Muhammad Ziaullah, Yi Feng, Shumaila Naz Akhter
(2014)...........................................................................................................25
Hình 2.1. Kim tự tháp lòng trung thành....................................................................33
Hình 2.2. Bốn loại trung thành..................................................................................34
Hình 2.3. Các giai đoạn phát triển của sự trung thành thƣơng hiệu .........................36
Hình 2.4. Mô hình nghiên cứu STTTH thời trang của Phạm Lan Hƣơng và cộng
sự (2015) ......................................................................................................48
Hình 3.1. Chƣơng trình khách hàng thân thiết, trung thành .....................................56
Hình 3.2. Mô hình nghiên cứu đề xuất của tác giả ...................................................62
Hình 3.3. Quy trình xây dựng phiếu khảo sát ...........................................................64
Hình 4.1. Logo thƣơng hiệu May 10.........................................................................78
Hình 4.2. Doanh thu thị trƣờng may mặc nội địa của Tổng công ty May 10 ...........79
Hình 4.3. Một số cửa hàng thời trang May 10 tại Hà Nội ........................................90
Hình 4.4. Một số cửa hàng, trung tâm thời trang mới của May 10...........................90
Hình 4.5. Giới tính ngƣời tiêu dùng..........................................................................95
Hình 4.6. Nhóm tuổi của ngƣời tiêu dùng ................................................................96
Hình 4.7. Nghề nghiệp của ngƣời tiêu dùng .............................................................97
Hình 4.8. Thu nhập của ngƣời tiêu dùng ..................................................................97
Hình 4.9. Số lần mua sắm sản phẩm may mặc của May 10 trong 6 tháng ...............98
Hình 4.10. Phong cách thời trang của ngƣời tiêu dùng.............................................99
Hình 4.11. Kết quả phân tích yếu tố khám phá CFA thang đo các yếu tố bên
trong doanh nghiệp, niềm tin, sự hài lòng .................................................102
x
Hình 4.12. Kết quả CFA cho thang đo niềm tin, sự hài lòng và sự trung thành của
ngƣời tiêu dùng (chuẩn hóa) ......................................................................105
Hình 4.13: Kết quả CFA mô hình đo lƣờng tới hạn (chuẩn hóa) ...........................107
Hình 4.14. Kết quả SEM của mô hình lý thuyết (chuẩn hóa).................................108
Hình 4.15. Kết quả kiểm định giả thuyết ................................................................113
Hình 4.16. Kết quả SEM của mô hình lý thuyết mức độ tác động các yếu tố bên
trong doanh nghiệp và niềm tin, sự hài lòng (chuẩn hóa)..........................114
Hình 4.17. Kết quả SEM của mô hình lý thuyết mức độ tác động yếu tố niềm tin,
sự hài lòng với sự trung thành (chuẩn hóa)................................................115
Hình 5.1. Chỉ số tăng trƣởng dân số Việt Nam và dự báo tăng trƣởng trong chi
tiêu tiêu dùng đến năm 2030......................................................................129
Hình 5.2. Khảo sát lối sống tiêu dùng Việt Nam so với các nƣớc khác .................130
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ định vị sản phẩm may mặc trên thị trƣờng....................................88
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Những thay đổi trong môi trƣờng kinh doanh toàn cầu hóa, cạnh tranh khắc
nghiệt cùng với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ thông tin đã nâng cao nhận
thức và quyền lực của khách hàng đối với doanh nghiệp. Vì thế doanh nghiệp muốn
thành công lâu dài không những phải hoàn thiện và nâng cao các hoạt động marketing,
mà còn phải giữ, củng cố niềm tin, sự hài lòng của ngƣời tiêu dùng và giữ chân khách
hàng hiện tại, tìm kiếm khách hàng mới thông qua việc xác định rõ và kiểm soát đƣợc
các yếu tố ảnh hƣởng đến sự trung thành của ngƣời tiêu dùng với doanh nghiệp bởi vì,
nếu có nhiều khách hàng trung thành với thƣơng hiệu, thì các doanh nghiệp sẽ có cơ
hội giảm chi phí tiếp thị. Nhƣ Rosenberg, L. and Czepiel, J.A [169] đã khẳng định “chi
phí thu hút một khách hàng mới có thể cao gấp sáu lần so với việc giữ chân khách
hàng cũ”. Raju, J.S., Srinivasan, V. and Lal, R. [161] còn nhấn mạnh ngƣời tiêu dùng
trung thành với thƣơng hiệu sẽ sẵn lòng trả giá cao hơn cho sản phẩm yêu thích và ít
nhạy cảm hơn về giá so với mua sắm tại các thƣơng hiệu khác.
Tuy nhiên, củng cố, duy trì và phát triển sự trung thành đối với thƣơng hiệu
không phải là công việc dễ dàng đối với doanh nghiệp. Để làm đƣợc điều này, doanh
nghiệp phải trả lời chính xác các câu hỏi: những yếu tố nào tác động đến sự trung
thành thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng? Làm sao để phục vụ ngƣời tiêu dùng tốt nhất?
Làm thế nào để họ không chỉ hài lòng, tin tƣởng quay lại mua sản phẩm của doanh
nghiệp, mà còn giới thiệu thƣơng hiệu cho ngƣời khác.
Ngành dệt may Việt có vai trò quan trọng trong chiến lƣợc phát triển công nghiệp
của đất nƣớc, đặc biệt ngành này giúp giải quyết công ăn việc làm cho nhiều ngƣời lao
động, ngành này có sức tiêu thụ rất lớn. Trong khi đó con ngƣời tri thức càng tăng và ngày
càng chú trọng và hƣớng đến các thƣơng hiệu may mặc có uy tín cao, các doanh nghiệp
buộc phải chú ý tới sự trung thành của khách hàng với thƣơng hiệu. Hơn nữa, các doanh
nghiệp dệt may Việt Nam cần củng cố lòng trung thành của khách hàng, coi đó nhƣ là vũ
khí cạnh tranh với các thƣơng hiệu nƣớc ngoài nhƣ: Camel, Lacoste, Luis Vuiton, Yyes
Sant Laurien…đặc biệt trong thời dịch covid vẫn diễn biến khá phức tạp trên thế giới thì
việc đầu tƣ xây dựng lòng trung thành khách hàng nội địa là nội dung cấp thiết.
Để làm điều đó, cần tìm ra các yếu tố ảnh hƣởng tới sự trung thành thƣơng hiệu
của khách hàng Việt Nam, qua đó tìm các tác động tích cực của các yếu tố đó để không
những hấp dẫn khách hàng mà còn củng cố lòng tin, sự hài lòng của họ với thƣơng hiệu.
2
May 10 lại là một trong thƣơng hiệu may mặc hàng đầu của Việt Nam và có
mặt tại nhiều nơi trên thế giới với bề dày lịch sử hơn 70 năm. Nhận thức đƣợc vai trò
quan trọng của các yếu tố ảnh hƣởng đến lòng trung thành thƣơng hiệu, thời gian qua
Tổng Công ty đã tập trung đầu tƣ vào các yếu tố này nhằm củng cố và phát triển lòng
trung thành thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng, đầu tƣ vào chất lƣợng, thiết kế sản phẩm,
xây dựng kênh phân phối, áp dụng nhiều chính sách xúc tiến, …và đã đạt đƣợc những
kết quả nhất định về tăng trƣởng doanh thu, lợi nhuận, tần suất mua hàng lại lần thứ
hai, thứ ba tăng lên, uy tín thƣơng hiệu trong nƣớc cũng tăng…Tuy nhiên xét một cách
khách quan thì lƣợng khách hàng trung thành với thƣơng hiệu May 10 chƣa tƣơng xứng
với tiềm năng và thế mạnh của May 10. Nguyên nhân là do việc nhận diện, đánh giá mức
độ tác động của các yếu tố ảnh hƣởng đến lòng trung thành thƣơng hiệu cũng nhƣ việc
đầu tƣ vào các yếu tố ảnh hƣởng đến lòng trung thành của công ty còn nhiều mặt hạn chế.
May 10 hiện nay vẫn tập trung hơn 80% cho thị trƣờng xuất khẩu mà thị trƣờng nội địa
với dân số gần 100 triệu vẫn chƣa đƣợc May 10 đầu tƣ thích đáng. Chính vì vậy, cần có
những nghiên cứu chuyên sâu cho phép đánh giá đúng tầm quan trọng, mức độ tác động
của các yếu tố ảnh hƣởng đến lòng trung thành thƣơng hiệu May 10 của ngƣời tiêu dùng,
qua đó đề xuất các giải pháp nhằm củng cố và phát triển lòng trung thành thƣơng hiệu của
ngƣời tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc của May 10 trong thời gian tới.
Với những lý do nêu trên, nghiên cứu sinh đã lựa chọn đề tài “Nghiên cứu
những yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt
Nam đối với sản phẩm may mặc của Tổng công ty May 10” làm đối tƣợng nghiên
cứu trong luận án.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận án
2.1. Mục tiêu nghiên cứu của luận án
Mục tiêu nghiên cứu đề tài là nhận diện và đánh giá mức độ các yếu tố ảnh
hƣởng đến lòng trung thành thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng Việt Nam đối với sản
phẩm may mặc của Tổng công ty May 10, qua đó đề xuất giải pháp củng cố, duy trì và
tăng cƣờng sự trung thành thƣơng hiệu May 10 của ngƣời tiêu dùng Việt Nam đối với
sản phẩm may mặc.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu của luận án
Để hoàn thành mục đích nêu trên, quá trình nghiên cứu đề tài sẽ phải thực hiện
các nhiệm vụ sau:
3
- Hệ thống hóa các công trình nghiên cứu về những yếu tố ảnh hƣởng đến
STTTH của ngƣời tiêu dùng
- Phỏng vấn, thảo luận nhóm chuyên gia, ngƣời bán hàng, khách hàng để nhận
diện các yếu tố ảnh hƣởng đến sự trung thành thƣơng hiệu (STTTH) May 10 của
ngƣời tiêu dùng đối với hàng may mặc.
- Điều tra sơ bộ các vấn đề liên quan đến các yếu tố ảnh hƣởng đến STTTH May
10 của ngƣời tiêu dùng để đƣa ra các kết quả phù hợp cho điều tra chính thức các yếu tố
ảnh hƣởng đến lòng trung thành của ngƣời tiêu dùng đối với các sản phẩm của May 10.
- Nghiên cứu hệ thống các đánh giá STTTH nói chung.
- Khảo sát và đánh giá thực trạng lòng trung thành của ngƣời tiêu dùng đối với
các sản phẩm mang thƣơng hiệu May 10.
- Kiến nghị giải pháp củng cố và tăng cƣờng STTTH May 10.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận án
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
Đối tƣợng nghiên cứu trong luận án là: các yếu tố ảnh hƣởng đến sự trung thành
thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc của May 10 và giải pháp
củng cố, tăng cƣờng sự trung thành thƣơng hiệu cho đơn vị này.
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
- Phạm vi về không gian: Nghiên cứu tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh,
Quảng Ninh, Hải Dƣơng, Hải Phòng. Việc lựa chọn các thành phố trên nhằm cân đối
giữa ngƣời tiêu dùng đã sử dụng và đến mua sản phẩm may mặc của May 10. Đây là
những địa phƣơng điển hình trong việc phát triển sản phẩm may mặc của May 10.
Ngoài ra, đây cũng là 5 thành phố khá đặc trƣng trong việc lựa chọn các sản phẩm của
ngƣời tiêu dùng trong thời gian qua.
- Phạm vi về thời gian: (i) Đối với dữ liệu thứ cấp: Tác giả thu thập dữ liệu
trong khoảng thời gian từ năm 2015 đến năm 2019 từ đó đƣa ra đề xuất giải pháp và
kiến nghị củng cố và phát triển lòng trung thành thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng đến
năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035. (ii) Đối với dữ liệu sơ cấp: Tác giả thu thập dữ liệu
thông qua điều tra phỏng vấn ngƣời tiêu dùng trong khoảng thời gian từ tháng 3 đến
tháng 7 năm 2019.
- Phạm vi về nội dung: Luận án tập trung nghiên cứu những yếu tố ảnh hƣởng
đến sự trung thành thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng Việt Nam đối với sản phẩm may
mặc của Tổng công ty May 10 theo hai cách tiếp cận là: Lòng trung thành do các yếu