Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu hiệu quả giảm đau đường ngoài màng cứng ngực bằng hỗn hợp bupivacain-fentanyl do bệnh nhân tự điều khiển sau mổ vùng bụng trên ở người cao tuổi
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƢỢC LÂM SÀNG 108
NGUYỄN TRUNG KIÊN
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU
ĐƢỜNG NGOÀI MÀNG CỨNG NGỰC BẰNG HỖN HỢP
BUPIVACAIN-FENTANYL DO BỆNH NHÂN TỰ ĐIỀU KHIỂN
SAU MỔ VÙNG BỤNG TRÊN Ở NGƢỜI CAO TUỔI
CHUYÊN NGÀNH: GÂY MÊ HỒI SỨC
MÃ SỐ: 62720122
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. PGS. TS NGUYỄN HỮU TÚ
2.
HÀ NỘI - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là nghiên cứu của riêng tôi, tất cả những số liệu
do chính tôi thu thập, kết quả trong luận án này là trung thực và chưa có ai
công bố trong bất kỳ một công trình nghiên cứu nào khác.
Tôi xin đảm bảo tính khách quan, trung thực của các số liệu và kết quả
xử lý số liệu trong nghiên cứu này.
Hà Nội, tháng 4 năm 2014
Tác giả
Nguyễn Trung Kiên
LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian nỗ lực học tập và nghiên cứu tôi đã hoàn thành luận
án này với sự giúp đỡ tận tình của nhiều tập thể và cá nhân. Trước hết, tôi xin
gửi lời cảm ơn tới ban Giám đốc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Phòng
Sau đại học thuộc Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108; Bộ môn
Gây mê - Hồi sức thuộc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 đã tạo điều kiện
thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám đốc Bệnh viện 103;
Ban Giám đốc Học viện Quân Y đã luôn giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi để
tôi hoàn thành luận án.
Tôi xin tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc, lời tri ân tới Thầy giáo, PGS.
TS. Nguyễn Hữu Tú và Thầy giáo, PGS.TS. Công Quyết Thắng; các Thầy đã
trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình, động viên tôi trong suốt quá trình
nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Thầy giáo, PGS. TS Hoàng
Mạnh An, TS. Hoàng Văn Chương, TS. Đặng Việt Dũng, các Thầy đã luôn tận
tình giúp đỡ, quan tâm và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình
nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tôi xin gửi lời cám ơn chân thành GS. Nguyễn Thụ, PGS.TS. Phan
Đình Kỷ, PGS. TS.Trần Duy Anh, GS.TS. Nguyễn Quốc Kính, PGS. TS Mai
Xuân Hiên, PGS.TS Lê Thị Việt Hoa, TS. Nguyễn Đức Thiềng, PGS. TS.
Nguyễn Thị Quý, TS. Nguyễn Minh Lý, TS. Nguyễn Ngọc Thạch, TS. Đoàn
Phú Cương đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành luận án.
Xin cảm ơn tập thể Bộ môn - Khoa Gây mê; Bộ môn - Khoa Phẫu thuật
tiêu hóa; Bộ môn - Khoa Phẫu thuật lồng ngực; Bộ môn - Khoa Hồi sức cấp
cứu - Bệnh viện 103 đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình nghiên cứu. Xin
gửi lời cám ơn chân thành tới các bệnh nhân đã đồng ý tham gia nghiên cứu để
tôi có thể hoàn thành công trình nghiên cứu này.
Cuối cùng, tôi xin dành một lời tri ân đặc biệt gửi tới toàn thể gia đình
hai bên nội ngoại, anh em bạn bè, vợ và con tôi đã động viên giúp đỡ tôi trong
suốt quá trình thực hiện luận án này.
Nguyễn Trung Kiên
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CÁC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................1
Chƣơng 1 ..............................................................3
1.1. Đặc điểm sinh lý ngƣời cao tuổi................................................................. 3
1.1.1. Hệ thần kinh........................................................................................3
1.1.2. Hệ tim mạch........................................................................................3
1.1.3. Hệ hô hấp............................................................................................4
1.1.4. Một số hệ cơ quan khác ......................................................................6
1.2. mổ ............................................ 6
1.3. Ảnh hƣởng của đau sau mổ tới ngƣời cao tuổi........................................ 8
1.3.1. ........................8
1.3.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến đau sau mổ ở người cao tuổi.............10
1.4. Đánh giá đau sau mổ ở ngƣời cao tuổi.................................................... 10
1.4.1. ộ ...............................................................11
1.4.2. .................................................................12
1.5. ổ ở ngƣời cao tuổi................ 14
1.5.1. ...........................................................................14
1.5.2. ................................................................15
1.5.3. ...........................16
1.6. Giảm đau ngoài màng cứng ngực sau mổ ở ngƣời cao tuổi................. 17
1.6.1. ứng ngực ........................................17
1.6.2. ả ..................................................19
1.6.3. ứng ..................................22
1.6.4. Ả ủa tuổ .........22
1.6.5. .....................23
1.7. Giả ................................................... 24
ờ ệ .................... 24
1.7.2. Giảm đau đường ngoài màng cứng do bệnh nhân tự điều khiển......26
1.8. ộng mạch sau mổ........................... 28
1.8.1. ..........................................................28
1.8.2. ộng mạch.......................................................30
Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...............33
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu................................................................................. 33
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu.......................................................................... 34
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu...........................................................................34
2.2.2. Mẫu nghiên cứu ................................................................................34
2.2.3. Phương tiện nghiên cứu....................................................................35
2.2.4. Phương pháp tiến hành .....................................................................39
2.3. Đánh giá các chỉ tiêu nghiên cứu............................................................. 44
2.3.1. Các chỉ tiêu chung ............................................................................44
2.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả giảm đau..........................................44
2.3.3. Chỉ tiêu đánh giá ảnh hưởng của giảm đau lên chức năng hô hấp...44
2.3.4. Các chỉ tiêu đánh giá tác dụng không mong muốn và biến chứng...45
2.3.5. Các thời điểm theo dõi......................................................................46
2.4. Một số tiêu chuẩn và thuật ngữ trong nghiên cứu ................................ 47
2.4.1. Các chỉ tiêu chung ............................................................................47
2.4.2. Các chỉ tiêu theo dõi giảm đau .........................................................47
2.4.3. Các chỉ tiêu thông khí.......................................................................49
2.4.4. Các chỉ tiêu theo dõi biến chứng và tác dụng không mong muốn ...50
2.5. Xử lý kết quả nghiên cứu.......................................................................... 52
2.6. Khía cạnh đạo đức y học của đề tài......................................................... 52
Chƣơng 3 ..........................................................53
3.1. .......................................................................................... 53
3.1.1. Đặc điể , BMI. ..........................53
3.1.2. ....................................................................54
3.1.3. ức năng thông khí trước mổ............................56
3.1.4. Thời gian trung tiện, thời gian nằm viện ..........................................57
3.2. Các chỉ tiêu đánh giá tác dụng giảm đau................................................ 58
3.2.1. Liều lượng thuốc...............................................................................58
3.2.2. ở ............................................59
3.2.3. Điểm VAS khi nằ .......................................60
3.2.4. .........................................................................................63
3.2.5. ...........................................64
3.2.6. ủa bệnh nhân........................................................64
3.3. Các chỉ tiêu đánh giá ảnh hƣởng lên chức năng hô hấp....................... 65
3.3.1. ảy ................................................................65
3.3.2. Các chỉ số ...................................................67
3.3.3. ộng mạch ..........................................73
3.4. Các chỉ tiêu theo dõi biến chứ n........... 77
3.4.1. ............................................77
3.4.2. Tần số thở và biến chứng hô hấp......................................................79
3.4.3. .........................................................................................81
3.4.4. ............................................................82
Chƣơng 4 ...................................................................................83
4.1. ................................................... 83
4.2. .... 87
4.2.1. ...................87
4.2.2. đau đườ ....................89
4.3. đƣờng ngoài màng cứng ngực do bệnh nhân
tự điều khiển bằng hỗn hợp bupivacain-fentanyl
vùng bụng trên ở ngƣời cao tuổi ............................................................. 102
4.3.1. Độ bão hòa oxy mạch nảy ..............................................................102
4.3.2. Các chỉ số .................................................103
4.3.3. Các chỉ số xét nghiệm khí máu động mạch....................................111
4.4. Tác dụng không mong muốn, biến chứng............................................ 116
KẾT LUẬN ...................................................................................................125
KIẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
ASA :American Society of Anesthesiologist (Hiệp hội gây mê Hoa Kỳ)
IV-PCA : IntravenousPatient Controlled Analgesia
(Giảm đau b điều khiển
)
PCEA : Patient Controlled Epidural
Analgesia
(Giảm đau b điều khiển
đường ng)
PCTEA : Patient Controlled Thoracic
Epidural Analgesia
(Giả ều khiển
ực)
PPCs : Postoperative Pulmonary
Complications
( )
FEV1 : Forced Expiratory Volume in the
first second
(
)
SVC : Slow Vital Capacity ( )
IRV : Inspiratory Reserve Volume (Thể tích dự trữ thở vào)
ERV : Expiratory Reserve Volume (Thể tích dự trữ thở ra)
FVC : Forced Vital Capacity ( )
FRC : Functional Residual Capacity ( )
PEF : Peak Expiratory Flow (Cung lượng đỉnh thở ra)
COPD : (Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính)
CNTK : Chức năng thông khí
RLTK : Rối loạn thông khí
SaO2 : Độ bão hòa oxy máu động mạch
SpO2 : Độ bão hòa oxy mạch nảy
PaO2 : Áp lực riêng phần oxy máu động mạch
PaCO2 : Áp lực riêng phần CO2 máu động mạch
VAS : Visual Analogue Scale
BMI : Body Mass Index
Opioids : Các thuốc họ morphin
NMC : Ngoài màng cứng
CEI :Continuous Epidural Infusion
SL : Số lượng
HATT : Huyết áp tâm thu
HATTr : Huyết áp tâm trương
T : Thorax
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Giá trị tham khảo các thành phần khí máu động mạch ..................... 32
ề tuổi, giới ........................................................................ 53
ề chiều cao, cân nặng, BMI............................................. 53
..................................................... 54
.......................................................................... 55
(phút)................................................................ 55
................................................................................... 56
................................................................................ 56
.............................. 57
(giờ (ngày)................... 57
-PCA (mg)................ 58
ố phân đốt ức chế......... 58
3.12: Lượ (µg) 59
ụ (phút) ................................ 59
nằ ................................................................. 60
(ho) ......................................................... 61
(chu kỳ/phút) ................................................................. 63
........................................... 64
ủa bệnh nhân ....................................................... 64
ảy (%)......................................................... 65
ức năng thông khí : SVC,Vt. ..................................... 67
ức năng thông khí : ERV, IRV.................................. 69
3.22: Kết quả đo FVC, FEV1 .................................................................... 70
Bảng 3.23: Kết quả FEV1/FVC (%)................................................................... 71
Bảng 3.24: Kết quả giá trị PEF (lít/giây)............................................................ 72
2, PaCO2........................................................................ 73
Bảng 3.26: 2 (%).............................................................................. 74
Bảng 3.27: Kết quả HCO3
-
và BE. ...................................................................... 75
3.28: Kết quả ............................................................................. 76
3.29: Huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương (mmHg) ............................ 77
Bảng 3.30: Tần số thở (nhịp/phút)...................................................................... 79
............................................................................ 80
............................................... 81
3.33: Tác dụng không mong muốn............................................................ 82
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
............................................. 54
3.2 : Điểm VAS khi nằ ........................................................... 61
...................................................................... 62
Biểu đồ 3.4 : Độ bão hòa oxy mạch nảy ..........................................................66
Biểu đồ 3.5 : Độ bão hòa oxy mạch nảy ......................................................... 66
: SVC, Vt............................ 68
, ERV........................... 70
Biểu đồ 3.8: Kết quả giá trị PEF ......................................................................73
Biểu đồ 3.9: Huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương.......................................78
..................................................................................80
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Sự biến đổi thể tích phổi ở người cao tuổi........................................ 4
Hình 1.2: Biến đổi RV và FRC theo tuổi.......................................................... 5
1 (___
--- ) .......... 5
Hình 1.4: Thang điểm số................................................................................. 11
Hình 1.5: Thang điểm nhìn đồng dạng ........................................................... 12
Hình 1.6: Thang điểm hình đồng dạng ........................................................... 12
............................................................... 18
1.8: Sự phân bố thuố ..................... 22
Hình 1.9: Biểu đồ liên quan giữa tuổi và thể tích tiêm gây tê NMC.............. 23
Hình 1.10: Nồng độ thuốc opioid khi tiêm bắp thịt ngắt quãng (y tá tiêm) và
tiêm những liều nhỏ thường xuyên (bệnh nhân tự điều khiển)....................... 25
Hình 2.1: Bộ catheter Perifix .......................................................................... 35
Hình 2.2: Máy giảm đau tự điều khiển Perfusor Space .................................. 36
Hình 2.3: Máy đo chức năng thông khí .......................................................... 36
Hình 2.4: Máy phân tích khí máu i-STAT...................................................... 37
Hình 2.5 : Máy theo dõi Philips...................................................................... 37
Hình 2.6: Mask thở có đầu đo EtCO2 ............................................................. 38
Hình 2.7: Module và điện cực đo Entropy...................................................... 38
Hình 2.8: Thước VAS (Visual Analogue Scale)............................................. 38
Hình 2.9: Tư thế nằm nghiêng “cong lưng tôm” ............................................ 40
Hình 4.1 : Rút ngắn thời gian chờ khi đau...................................................... 96
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
2011 [38].
ỷ
. đã cấp
vùng bụng trên ở người cao tuổi cao, 50% - 80%
[14], [45]… Những biến do lão hóa ảnh hưởng tới
,
điều trị [46].
trên .
sau mổ vùng bụng trên . Đau tăng lên khi hít thở, ho, khạc
làm hạn chế vận động các cơ hô hấp [47], [56], [98]. Các biến chứng hô hấp
sau mổ như viêm phổi ứ đọng, xẹp phổi…trở nên rất nặng nề ở
vốn đã suy giảm miễn dịch do lão hóa nên tỷ lệ tử vong cao. Giảm đau sau
mổ không thỏa đáng
[130]. Tỷ lệ biến chứng hô hấp nói chung sau mổ ở người cao tuổi từ 2,7 -
4,1%, tỷ lệ này cao nhất sau mổ vùng bụng trên 32%, tiếp theo là mổ phổi
30% và mổ vùng bụng dưới là 16% [112].
N
-steroid, tiêm họ morphin
và ọ morphin
.
đau thích hợp khôn
); h tăng tích lũy ).
liều lượng
.
2
năm và được quan tâm điều trị đau thỏa đáng [38]. ứu
đường
ặ
[40], [42], [45]. Giảm đau tốt có lợi cho thông khí cơ học, giảm phản ứng đả
kích với phẫu thuật của bệnh nhân [20], [105], [111].
Giảm đau đường tĩnh mạch và đường ngoài màng cứng do bệnh nhân
tự điều khiển là hai phương pháp giảm đau chủ yếu được áp dụng sau các
cuộc mổ lớn [100]. Với sự tích hợp phần mềm tự điều khiển, bệnh nhân
bấm nút điều khiển cầm tay khi đau
. Đ
và . Tuy
nhiên, vẫn còn ít số liệu nghiên cứu giảm đau đường ngoài màng cứng ngực do
bệnh nhân tự điều khiển sau mổ vùng bụng trên ở người cao tuổi.
Ở Việt Nam, giảm quan tâm nhưng mới chỉ
ệnh viện , chưa có nghiên cứu của giảm đau
đường ngoài màng cứng ngực bằng hỗn hợp bupivacain-fentanyl do bệnh nhân
tự điều khiển và ảnh hưởng lên chức năng hô hấp sau mổ vùng bụng trên ở
người cao tuổi. , chúng tôi : “N
đƣờng bằng hỗn hợp bupivacainfentanyl vùng
” :
1. Đánh giá hiệu quả đường ngoài màng cứng ngực bằng hỗn hợp
bupivacain-fentanyl vùng
n .
2. lên chức năng hô hấp của ờ
ằng hỗn hợp bupivacain-
.
3. , biến chứng ờ
ằng hỗn hợp bupivacain-
.
3
Chƣơng 1
1.1. Đặc điểm sinh lý ngƣời cao tuổi
Người Việt Nam từ 60 tuổi trở lên được gọi là người cao tuổi. Đ
người cao tuổi sự suy giảm chức năng của các cơ
quan sống do lão hóa, biểu hiện bằng giảm thích ứng với sự đả kích đặc biệt
là trong giai đoạn phẫu thuật [2], [32], [117].
1.1.1. Hệ thần kinh
Khối lượng não giảm 20% ở người 80 tuổi so với người trưởng thành,
kích thước mô thần kinh giảm phản ánh tình trạng teo nhỏ của tế bào thần
kinh, giảm tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh. Đặc điểm này liên quan
đến yêu cầu giảm liều thuốc tác động lên hệ thần kinh trung ương trong quá
trình gây mê và giảm đau sau mổ. Dòng máu não giảm tương ứng với giảm
khối mô não, có sự tự điều chỉnh sức cản thành mạch để đáp ứng với sự thay
đổi của huyết áp động mạch trung bình. Sự lão hóa làm chậm dẫn truyền xung
động thần kinh cơ, rối loạn tâm thần ở người cao tuổi.
Giảm sự đáp ứng của hệ β-adrenergic do giảm số lượng các thụ cảm
thể, biểu hiện bằng sự giảm co bóp cơ tim khi đáp ứng với chất chủ vận βadrenergic. Ngược lại, số lượng receptor α thay đổi không đáng kể, phản xạ
đáp ứng của hệ thần kinh tự động giảm theo quá trình lão hóa, làm tăng tỷ lệ
tụt huyết áp khi khởi mê và gây tê ngoài màng cứng ở bệnh nhân cao tuổi [5].
1.1.2. Hệ tim mạch
Huyết áp tâm thu tăng theo sự lão hóa, là kết quả của xơ cứng, giảm
tính đàn hồi thành động mạch. Tần số tim giảm do cường hệ phó giao cảm,
giảm dẫn truyền thần kinh tim, giảm đáp ứng của cơ tim với chất chủ vận βadrenergic. Cung lượng tim giảm 30 [17], biểu hiện bằng
giảm tưới máu và chuyển hóa cơ bản, có liên quan tới việc teo cơ xương và
giảm khối lượng các cơ quan có tốc độ chuyển hóa nội tại cao. Cơ nhĩ thất
đáp ứng yếu, giảm đổ đầy thất trái thụ động, giảm máu tĩnh mạch trở về do
4
tăng áp lực dương trong thông khí phổi, mất máu cấp hoặc thuốc giãn mạch
làm tăng nguy cơ đột quỵ. Vì vậy, tỷ lệ giảm huyết áp khi mổ ở bệnh nhân
cao tuổi gặp nhiều hơn và nặng hơn rất nhiều so với bệnh nhân trẻ tuổi [117].
1.1.3. Hệ hô hấp
Giảm độ đàn hồi thành ngực và phổi, mất tương xứng giữa thông khí và
tưới máu do rối loạn cấu trúc thành phế nang. Vì vậy, bệnh nhân cao tuổi luôn có
nguy cơ thiếu oxy máu động mạch, cần được hỗ trợ oxy trong và sau mổ [130].
Bệnh nhân cao tuổi thường có khí phế thũng, tăng thể tích khí cặn, lồng
ngực di động kém, kết hợp với sự tắc nghẽn đường thở nhỏ càng làm tăng
thêm nguy cơ suy hô hấp sau mổ [26]. Giảm phản xạ hầu - thanh quản, phản
xạ ho, làm gia tăng nguy cơ trào ngược dịch vị vào phổi, tăng ứ đọng đờm
rãi. Vệ sinh răng miệng kém, tăng vi khuẩn hầu họng và suy giảm miễn
dịch làm tăng nguy cơ viêm phổi ở người cao tuổi [78]. C
tăng dần theo độ tuổi: (RV) tăng khoảng 50% 20
70 tuổi (Hình 1.1). Trong cùng , dung tích sống (VC) giảm xuống
còn khoảng 75% so với giá trị cao nhất.
Hình 1.1: Sự biến đổi thể tích phổi ở người cao tuổi
Nguồn Janssens 1999 [79]
Tăng (FRC)
đàn hồi thành ngực và các cơ hô hấp. thở bình thường,