Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu dịch tễ học một số loài ấu trùng sán lá truyền lây qua cá chép (Cyprinus carpio) và biện pháp phòng, trị
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BӜăGIỄOăDӨCăVĨăĐĨOăTҤO
TRѬӠNGăĐҤIăHӐCăNỌNGăNGHIӊPăH̀ăṆI
KIMăVĂNăVҤN
NGHIÊN CӬU DӎCH Tӈ HӐC MӜT SӔ LOÀI ҨU TRÙNG
SÁN LÁ TRUYӄN LÂY QUA CÁ CHÉP (Cyprinus carpio)
VÀ BIӊN PHÁP PHÒNG, TRӎ
CHUYÊN NGÀNH: KÝ SINH TRÙNG VÀ VI SINH VҰT HӐC THÚ Y
MẩăSӔ: 62 64 01 04
NGѬӠIăHѬӞNGăDҮNăKHOA HӐC:
PGS.ăTS.ăNGUYӈNăVĂNăTHӐ
PGS.ăTS.ăNGUYӈNăTHӎăLAN
HĨăNӜI,ă2013
i
LӠIăCAMăĐOAN
Tôiăxinăcamă đoană rằngănhữngă sӕăliӋuătrongăbáoăcáoănƠyălƠ hoàn toàn
trungăthựcăvƠăchínhăxác,ălƠăkӃtăquҧăcӫaăquáătrìnhăthựcăhiӋnăLuұnăánăTiӃnăsƭ,
khôngăsaoăchépăcӫaăbҩtăkỳătácăgiҧănƠoăkhác.
TôiăxinăcamăđoanămӑiătƠiăliӋuăthamăkhҧoăđưătríchădүnăđӅuăđѭӧcănêuătên
trongăphҫnătƠiăliӋuăthamăkhҧo.
ảà Nội, ngày 2 tháng 12 năm 2013
Nghiên cứu sinh
KimăVănăVҥn
ii
LӠIăCҦMăѪN
§Ó ®¹t ® îc kÕt qu¶ nh ngµy h«m nay Nghiªn cøu sinh nhËn ® îc rÊt nhiÒu
sù gióp ®ì quý b¸u, tËn t×nh tõ tËp thÓ thÇy, c« h íng dÉn. Nh©n ®©y xin göi lêi c¶m
¬n s©u s¾c ®Õn PGS. TS. NguyÔn V¨n Thä, PGS. TS. NguyÔn ThÞ Lan (Khoa Thó Y,
Tr êng §HNN Hµ Néi), GS.TS. Kurt Buchmann, GS.TS. Anders Dalgaard (§H
Copenhagen, §an M¹ch) vµ PGS.TS. Lª Thanh Hoµ (ViÖn CNSH);
Kh«ng thÓ cã kÕt qu¶ nµy nÕu kh«ng cã sù gióp ®ì, t¹o ®iÒu kiÖn tõ c¸c c¸n
bé trong c¸c Bé m«n: Nu«i trång Thñy s¶n; M«i tr êng vµ BÖnh Thñy s¶n; Ký sinh
trïng Thó Y (§HNN Hµ Néi) vµ anh chÞ em Phßng MiÔn DÞch (ViÖn CNSH). Nh©n
®©y xin c¶m ¬n sù gióp ®ì ch©n thµnh tõ c¸c thÇy, c«, anh chÞ em ®ång nghiÖp;
Mäi nghiªn cøu dï thµnh c«ng hay ch a thµnh c«ng kh«ng thÓ kh«ng nh¾c
®Õn kinh phÝ, trong nghiªn cøu nµy ngoµi sù nç lùc tõ gia ®×nh Nghiªn cøu sinh cßn
nhËn ® îc sù gióp ®ì kinh phÝ tõ Dù ¸n Ký sinh trïng truyÒn l©y FIBOZOPA (ViÖn
Nghiªn cøu Nu«i trång Thñy s¶n 1), Trung t©m Ph¸t triÓn liªn ngµnh ViÖt-BØ
(Tr êng §HNN Hµ Néi). Nh©n ®©y NCS xin göi lêi c¶m ¬n ®Õn c¸c nhµ tµi trî;
Trong qu¸ tr×nh thùc hiÖn LuËn ¸n Nghiªn cøu sinh cßn nhËn ® îc nhiÒu sù
gióp ®ì tõ c¸c ®èi t¸c cïng thùc hiÖn Dù ¸n FIBOZOPA nh Trung t©m Quan tr¾c,
c¶nh b¸o M«i tr êng vµ DÞch bÖnh (ViÖn NCNTTTS1), Bé m«n Ký sinh trïng (ViÖn
Thó Y-Quèc gia), Bé m«n KST (ViÖn KST, sèt rÐt TW), Bé m«n KST (ViÖn Sinh th¸i
Tµi nguyªn Sinh vËt), Bé m«n KST (Tr êng §¹i häc Y Mahidol-Th¸i Lan). Nh©n
®©y t«i xin göi lêi c¶m ¬n tíi toµn thÓ c¸c anh chÞ em trong Dù ¸n ®· chia sÎ, cung
cÊp nguån mÉu còng nh th«ng tin khoa häc.
C©y cã céi, n íc cã nguån, kh«ng thÓ kh«ng nh¾c tíi sù ®éng viªn, sÎ chia
tinh thÇn tõ bè, mÑ, anh chÞ em hai bªn gia ®×nh cïng vî vµ 2 con th©n yªu ®· ®éng
viªn, khÝch lÖ kÞp thêi ®Ó hoµn thµnh tèt nghiªn cøu nµy.
Hµ Néi, ngµy 2 th¸ng 12 n¨m 2013
Nghiªn cøu sinh
Kim V¨n V¹n
iii
MӨCăLӨC
Trang
Lӡiăcamăđoan i
Lӡi cҧmăѫn ii
Mөc lөc iii
Danh mөc các chữ viӃt tắt vi
Danh mөc các bҧng vii
Danh mөc các hình ix
MӢ ĐҪU 1
Tính cҩp thiӃt cӫaăđӅ tài nghiên cӭu 1
Mөc tiêu nghiên cӭu 3
ụănghƭaăkhoaăhӑc và thực tiӉn cӫaăđӅ tài 4
Nhữngăđóngăgópămӟi cӫa Luұn án 4
Chѭѫngă1.ăTӘNG QUAN TÀI LIӊU 5
1.1. Tәng quan vӅ vùng nghiên cӭu 5
1.2. Khái niӋm vӅ dӏch tӉ hӑcăvƠăphѭѫngăphápănghiênăcӭu dӏch tӉ hӑc 6
1.3. Tәng quan vӅ đӕiătѭӧng nghiên cӭu 7
1.3.1. Hình thái, phân loҥiăvƠăđặcăđiӇm sinh hӑc cá chép 7
1.3.2.Cácăgiaiăđoҥn phát triӇn cӫa cá chép 10
1.3.3. HӋ thӕngăѭѫng,ănuôiăcáăchép 10
1.4. Tәng quan vӅ ký sinh trùng ký sinh trên cá chép 12
1.5. Tәng quan vӅ các loài sán lá truyӅn lây qua cá 14
1.6. Dӏch tӉ hӑc các loài ҩu trùng sán lá truyӅn lây qua cá 16
1.6.1. Vòngăđӡi cӫa sán lá truyӅn lây qua cá 16
1.6.2. ĐặcăđiӇm hình thái mӝt sӕ ҩu trùng sán lá ký sinh trên cá 17
1.6.3. Mӝt sӕ nghiên cӭu vӅ ҩu trúng sán lá ký sinh trên cá chép 18
1.7. Tәng quan vӅ gen ITS2 ӣ đӝng vұt và ӣ sán lá 19
1.8. Tәng quan vӅ nghiên cӭu ҩu trùng C. formosanus ӣ cá trên thӃ giӟi và
ViӋt Nam 21
1.8.1. ĐặcăđiӇm sinh hӑc và chu kỳ phát triӇn 21
1.8.2. Tình hình nghiên cӭu trên thӃ giӟi và ViӋt Nam vӅ C. formosanus 23
1.9. Phòng bӋnh tәng hӧp do ҩu trùng sán lá trên cá nuôi 27
iv
1.9.1. Ngănăchặn sự xâm nhұp và kìm hãm sự phát triӇn ҩu trùng sán lá
trong hӋ thӕng nuôi 27
1.9.2. Nâng cao sӭcăđӅ kháng cӫa cá nuôi 32
1.9.3. QuҧnălỦămôiătrѭӡng nuôi thích hӧp và әnăđӏnh 33
1.10.ăNgănăchặn và xử lý ҩu trùng sán ký sinh trên cá 40
1.11. Mӝt sӕ hoá chҩtăthѭӡngă dùngă điӅu trӏ bӋnh ký sinh trùng trong nuôi
trӗng thӫy sҧn 43
1.11.1.ăSulphatăđӗng - Copper sulphate - CuSO4. 5 H2O 43
1.11.2. Formalin - Formol (36 - 38%) 44
Chѭѫngă2.ăNӜIăDUNGăVĨăPHѬѪNGăPHỄPăNGHIểNăCӬU 46
2.1. Nӝi dung nghiên cӭu 46
2.2. Vұt liӋu, thӡiăgianăvƠăđӏaăđiӇm nghiên cӭu 46
2.2.1. Vұt liӋu, thӡiăgianăvƠăđӏaăđiӇm nghiên cӭu dӏch tӉ hӑc ҩu trùng sán lá 46
2.2.2. Vұt liӋu, thӡiă giană vƠă đӏaă điӇm nghiên cӭu giҧi trình tự gen ITS2
mӝt sӕ loài sán lá ruӝt nhӓ 47
2.2.3. Vұt liӋu, thӡiă giană vƠă đӏaă điӇm nghiên cӭu sự ҧnhă hѭӣng cӫa ҩu
trùngă sánălênă sinhătrѭӣng cӫa cá chép và thử nghiӋm thuӕc, hoá
chҩtăđiӅu trӏ bӋnh 48
2.3. Phѭѫngăpháp nghiên cӭu 49
2.3.1.ăPhѭѫngăphápăthuămүu 49
2.3.2. Phѭѫngăphápăépămô 52
2.3.3. Phѭѫngăphápătiêuăcѫ 52
2.3.4. Nhұn dҥng ҩu trùng sán lá 53
2.3.5.ăPhѭѫngăphápăgiҧi trình tự gen ITS2 sán lá ruӝt nhӓ 53
2.3.6. Phѭѫngăphápătheoădõiăҧnhăhѭӣng cӫaăATSLălênăsinhătrѭӣng cӫa cá
chépăhѭѫngăvƠăcáăchépăgiӕng 55
2.3.7. Thử nghiӋmăđiӅu trӏ bӋnh kênh mang cá chép do ATSL C. formosanus 56
2.3.8. PhѭѫngăphápătínhătoánăvƠăxử lý sӕ liӋu 57
Chѭѫngă3.ăKӂT QUҦ VÀ THҦO LUҰN 59
3.1. KӃt quҧ nghiên cӭu ҩu trùng sán lá ký sinh trên cá chép 59
v
3.1.1. KӃt quҧ kiӇm tra ҩu trùng sán lá trên cá chép bӝt 59
3.1.2. KӃt quҧ kiӇm tra ҩuătrùngăsánăláătrênăcáăchépăhѭѫng 60
3.1.3. KӃt quҧ kiӇm tra ҩu trùng sán lá trên cá chép giӕng 68
3.1.4. KӃt quҧ kiӇm tra ҩuătrùngăsánăláătrênăcáăchépăthѭѫngăphҭm 83
3.2. KӃt quҧ và thҧo luұn viӋc giҧi trình tự gen ITS2 mӝt sӕ loài sán lá ruӝt nhӓ 89
3.2.1. KӃt quҧ chҥy PCR 90
3.2.2. KӃt quҧ giҧi trình tự gen ITS2 91
3.2.3. So sánh sự tѭѫngăđӗng nucleotide trong gen ITS2 95
3.2.4. KӃt quҧ phân tích và xây dựng cây phҧ hӋ 97
3.3. KӃt quҧ theo dõi ҧnhăhѭӣng cӫa ҩuătrùngăsánăláălênăsinhătrѭӣng cӫa cá
chépăhѭѫngăvƠăcáăchépăgiӕng 98
3.4. BiӋn pháp phòng bӋnh do ҩu trùng sán lá mӝt cách tәng hӧp 101
3.4.1.Chuҭn bӏ tӕt ao, ruӝngătrѭӟcăkhiăѭѫng,ănuôiăcáăchép 101
3.4.2. Khử trùngănѭӟcăaoătrѭӟc khi thҧ giӕng 101
3.4.3.Chuҭn bӏ cá giӕng 102
3.4.4.ChămăsócăvƠăquҧn lý cá sau khi thҧ giӕng 102
3.5. KӃt quҧ thử nghiӋmăđiӅu trӏ bӋnh kênh mang ӣ cá chép giӕng 104
3.5.1. KӃt quҧ dùng CuSO4 điӅu trӏ bӋnh kênh mang cá chép do ATSL
C. formosanus 105
3.5.2. KӃt quҧ dùngă Formalină điӅu trӏ bӋnh kênh mang cá chép do ATSL
C. formosanus 108
3.5.3. KӃt quҧ dùngăPraziquantelăđiӅu trӏ bӋnh kênh mang cá chép giӕng
do ҩu trùng sán lá C. formosanus gây ra 110
KӂT LUҰN VÀ KIӂN NGHӎ 113
KӂT LUҰN 113
KIӂN NGHӎ 114
DANH MӨC CÔNG TRÌNH ÐÃ CÔNG BӔ CӪA TÁC GIҦ LIÊN QUAN
ÐӂN LUҰN ÁN 115
TÀI LIӊU THAM KHҦO 116
vi
DANHăMӨCăCÁCăCHӲăVIӂTăTҲT
TừăviӃtătҳt Nghĩaăđҫyăđӫ
ATSL Ҩuătrùngăsánălá
CĐN
C. formosanus
cs.
C. sinensis
CѭӡngăđӝănhiӉm
Centrocestus formosanus
Cộng sự
Clonorchis sinensis
ĐBSCL ĐӗngăbằngăsôngăCửuălong
ĐBSH
H. pumilio
H. taichui
ĐӗngăbằngăsôngăHӗng
Haplorchis pumilio
Haplorchis taichui
FIBOZOPA
Fishborne Zoonotic Parasites (Ký sinh trùng
truyӅnălơyăquaăcá)
HTX Hӧpătácăxã
KHV KínhăhiӇnăvi
KSH Khí sinh hӑc
KST Ký sinh trùng
NTTS Nuôi trӗngăThӫyăsҧn
TBX Trùng bánh xe
TLN TỷălӋănhiӉm
vii
DANHăMӨCăCÁCăBҦNG
TT Tênăbҧng Trang
2.1. Danh sách và nguӗn gӕc mүu sán Haplorchis spp. trong nghiên cӭu 48
2.2. Thông tin vӅ viӋc thu mүu cá chép giӕngăđӇ phân tích ATSL ký sinh 50
2.3. Thông tin vӅ viӋc thu mүu cá chép giӕng theo mùa 50
2.4. Thông tin vӅ viӋc thu mүuăcáăchépăthѭѫngăphҭm 51
2.5. Bӕ trí thí nghiӋm thử thuӕc, hoá chҩtăđiӅu trӏ bӋnh kênh mang cá chép
do ATSL C. formosanus gây ra 57
3.1. KӃt quҧ kiӇm tra ҩu trùng sán lá trên cá chép bӝt 60
3.2. KӃt quҧ kiӇmătraăATSLăkỦăsinhătrênăcáăchépăhѭѫngătừ cácăaoăѭѫng 61
3.3. Tỷ lӋ vƠăCѭӡngăđӝ nhiӉmăATSLăkỦăsinhătrênăcáăchépăhѭѫng 62
3.4a. Thành phҫn và tỷ lӋ nhiӉmăATSLăkỦăsinhătrênăcáăchépăhѭѫng 64
3.4b. Tҫn suҩt xuҩt hiӋnăloƠiăATSLăkỦăsinhătrênăcáăchépăhѭѫng 64
3.5. Cѭӡngăđӝ nhiӉmăATSLăvƠăcѫăquanăkỦăsinhătrênăcáăchépăhѭѫng 66
3.6. KӃt quҧ kiӇm tra ATSL ӣ cá chép giӕng trong các hӋ thӕng nuôi 69
3.7. Cѭӡngăđӝ nhiӉm ATSL ӣ cá chép giӕng trong các hӋ thӕng nuôi 70
3.8. Thành phҫn loài và tỷ lӋ nhiӉm ATSL ký sinh trên cá chép giӕng 71
3.9. Tҫn suҩt nhiӉm các loài ATSL trên cá chép giӕng 73
3.10. Tәng sӕ ATSL từng loài ký sinh trên cá chép giӕng trong các hӋ
thӕng nuôi 73
3.11. KӃt quҧ kiӇm tra ATSL trên cá chép giӕng theo mùa 75
3.12. KӃt quҧ kiӇmătraăcѭӡngăđӝ nhiӉm ATSL trên cá chép giӕng theo mùa 77
3.13. Thành phҫn loài, sӕ cá chép giӕng nhiӉm và tәng sӕ ATSL trong vө
Xuân-Hè 78
3.14. Thành phҫn loài và tỷ lӋ ATSL ký sinh trên cá chép giӕng trong vө
Xuân-Hè 79
3.15. Cѭӡngăđӝ nhiӉm ATSL ký sinh trên cá chép giӕng trong vө Xuân-Hè 80
3.16. Thành phҫn loài, sӕ cá chép giӕng nhiӉm và tәng sӕ ATSL trong vө
Thu-Đông 81
viii
3.17. Thành phҫn loài và tỷ lӋ ATSL ký sinh trên cá chép giӕng trong vө
Thu-Đông 82
3.18. Cѭӡngăđӝ nhiӉm từng loҥi ATSL ký sinh trên cá chép giӕng trong vө
Thu-Đông 83
3.19. KӃt quҧ kiӇm tra tỷ lӋ nhiӉm ATSLătrênăcáăchépăthѭѫngăphҭm 84
3.20. Cѭӡngăđӝ nhiӉmăATSLătrênăcáăchépăthѭѫngăphҭm 85
3.21. Thành phҫn loài và sӕ mүu cá chép thѭѫngăphҭm nhiӉm ATSL 87
3.22. Sự tѭѫngăđӗng các nucleotides trong vùng gen ITS2 giữa các Haplorchis spp. 96
3.23. KӃt quҧ theo dõi sự ҧnhă hѭӣng cӫa ATSL C. formosanus lên tӕcă đӝ
sinhătrѭӣng cӫa cá chép giӕng 99
3.24. Tỷ lӋ vƠăCĐNăATSLăC. formosanus ӣ mang cá chép giӕng 100
3.25. KӃt quҧ điӅu trӏ bӋnh kênh mang cho cá chép 106
3.26. KӃt quҧ điӅu trӏ bӋnh kênh mang cho cá chép 107
3.27. KӃt quҧ điӅu trӏ bӋnh kênh mang cho cá chép do ATSL C. formosanus
bằngăphѭѫngăphápăngơmăFormalin 108
3.28. KӃt quҧ điӅu trӏ bӋnh kênh mang cho cá Chép do ATSL C. formosanus
bằng phѭѫngăphápătắm Formalin 109
3.29. KӃt quҧ điӅu trӏ bӋnh kênh mang cho cá chép do ҩu trùng sán lá
C. formosanus bằngăphѭѫngăphápătrӝn thuӕc Praziquantel vào thӭcăăn 111
ix
DANHăMӨCăCÁCăHỊNH
TT Tên hình Trang
1.1. Cá chép (Cyprinus carpio) ................................................................................ 8
1.2. Vòngăđӡi cӫa sán lá truyӅn lây qua cá ............................................................. 17
1.3. Ҩu trùng sán lá ruӝt nhӓ Haplorchis pumilio .................................................. 18
1.4. Ҩu trùng sán lá ruӝt nhӓ Haplorchis taichui ................................................... 18
1.5. Vùng gen ribosom cӫa hӋ gen nhân tӃ bào (18S - 5,8S - 28S)ăvƠăđiӇm
bám mӗi (3SF - BD2R)ănhơnăđoҥn gen ITS2. ................................................. 20
1.6. Ҩu trùng sán lá song chӫ Centrocestus formosanus........................................ 22
1.7. Cҩu trúc phân tử cӫa Praziquantel (C19H24N2O2) ............................................ 41
3.1. Thành phҫn loài ATSL kỦăsinhătrênăcáăchépăhѭѫngă21ăngƠyătuәi ................... 65
3.2. Thành phҫn loài ATSL kỦăsinhătrênăcáăchépăhѭѫngă28ăngƠyătuәi ................... 66
3.3. Cá chépăhѭѫngăbӏ kênh nắp mang do nhiӉm ATSL C. formosanus ................ 67
3.4. Cѭӡngăđӝ nhiӉm ATSL ký sinh trên cá giӕng ................................................ 74
3.5. Tỷ lӋ loài ATSL ký sinh trên cá chép giӕng trong vө Xuân-Hè ..................... 79
3.6. Tỷ lӋ loài ATSL ký sinh trên cá chép giӕng trong vө Thu-Đông ................... 82
3.7. Tỷ lӋ nhiӉm từng loҥi ATSL trong cá chépăthѭѫngăphҭm ............................... 87
3.8. Cѭӡngăđӝ nhiӉm ATSL ӣ cá chépăthѭѫngăphҭm............................................. 88
3.9. Sҧn phҭm PCR vùng gen ITS2 trên thҥch agarose 1%. .................................. 91
3.10. Trình tự vùng gen ITS2 cӫa sán lá Haplorchis spp. thu ӣ Bắc ViӋt Nam
và Thái lan ....................................................................................................... 94
3.11. Phân tích cây phҧ hӋ cӫa sán lá Haplorchis spp. dựa trên trình tự
nucleotide cӫaăđoҥn gen ITS2 ......................................................................... 97
3.12. Cá chépăhѭѫngăbӏ bӋnh kênh mang do ATSL ................................................. 99
3.13. Ҩu trùng sán lá C. formosanus sӕng ký sinh trên mang cá chép giӕng ........112
3.14. Ҩu trùng sán lá C. formosanus chӃtă sauă khiă điӅu trӏ bằng thuӕc
Praziquantel ...................................................................................................112
1
MӢăĐҪU
TínhăcҩpăthiӃtăcӫaăđềătƠiănghiênăcӭu
Theo Tәng cөc Dân sӕ-KӃ hoҥchăhoáăgiaăđình,ădân sӕ ViӋtăNamănămă2010ă
là 86,9 triӋuă ngѭӡiă vƠă hƠngă nămătăngă gҫn 1 triӋuă ngѭӡi, hiӋn dân sӕ ViӋt Nam
đôngădơnăđӭng thӭ 14 trên thӃ giӟi và mұtăđӝ dân sӕ lƠă260ăngѭӡi/km2 đӭng thӭ
13 thӃ giӟi,ătrongăđóăĐӗng bằng sông Hӗngă(ĐBSH)ăcóămұtăđӝ dân sӕ đôngănhҩt
toàn quӕc vӟi 932ă ngѭӡi/km2
(Niên giám thӕng kê - Tәng cөc thӕng kêă nămă
2011). ViӋtăNamăđѭӧc xem là quӕc gia có nhiӅu lӧi thӃ và tiӅmănăngăphátătriӇn
thuỷ sҧn trong khu vực và trên thӃ giӟi, xong vӟi mұtăđӝ dân sӕ caoăcóătácăđӝng
mҥnhăđӃn nhu cҫu tiêu dùng các sҧn phҭm thuỷ sҧn từ nuôi trӗng và khai thác.
Nuôi trӗng thӫy sҧn (NTTS) ӣ nѭӟcătaăđưăcóăsự thayăđәi vӅ phѭѫngăthӭc và hoҥt
đӝng tә chӭc sҧn xuҩt. ChuyӇn mҥnh từ sҧn xuҩt mang tính tự cung tự cҩp sang
sҧn xuҩtăhƠngăhoáăđápăӭng thӏ trѭӡng. Nuôi trӗng Thuỷ sҧn ngƠyăcƠngăđѭӧc chú
trӑng: con giӕng, thuӕc thuỷ sҧn, các mặt hàng thӫy sҧnăngƠyăcƠngăđaădҥng hoá,
đҧm bҧo chҩtă lѭӧng và vӋ sinh thực phҭmă đápă ӭng nhu cҫu tiêu dùng cӫa thӏ
trѭӡngătrongăvƠăngoƠiănѭӟc.ăNămă2010ătәng diӋn tích Nuôi trӗng Thuỷ sҧn nѭӟc
ngӑt cҧ nѭӟc là 390.090 ha và tәng sҧnălѭӧng 2.049.984 tҩn, xuҩt khҭu thuỷ sҧn
đҥt 4,94 tỷ USDă trongă đóă tәng diӋn tích nuôi thuỷ sҧnă nѭӟc ngӑt vùng Đӗngă
bằngăsôngăHӗng là 89.651 ha và tәng sҧnălѭӧngăđҥt 281.773 tҩn (Tәng cөc thuỷ
sҧn, 2011).
Theo QuyӃtăđӏnh phê duyӋt Quy hoҥch phát triӇn Nuôi trӗng Thuỷ sҧn toàn
quӕc đӃnănămă2020,ăNuôi trӗng Thuỷ sҧn cѫăbҧnăđѭӧc công nghiӋp hoá, hiӋnăđҥi
hoá; sҧn xuҩt có kiӇmăsoátăđҧm bҧo chҩtălѭӧng an toàn vӋ sinh thực phҭm và môi
trѭӡng sinh thái. Nuôi trӗng Thuỷ sҧn góp phҫnăđҧm bҧo an ninh thực phҭm quӕc
gia và tҥo nguӗn hàng xuҩt khҭu; tҥo nhiӅu viӋc làm có thu nhұp cao, әnăđӏnh cho
nông,ăngѭădơnăgópăphҫn tích cực vào quá trình xây dựng thành công chӫ nghƭaăxưă
hӝi ӣ nѭӟcăta.ăĐӃnănămă2020,ătәng diӋn tích Nuôi trӗng Thuỷ sҧn đҥt 1.200.000 ha,
2
sҧnălѭӧng Nuôi trӗng Thuỷ sҧn đҥt 4,5 triӋu tҩn,ă đóngă gópă 5,5ătỷ USD vào kim
ngҥch xuҩt khҭu thuỷ sҧn chung cӫa cҧ nѭӟc,ătrongăđóădiӋn tích nuôi thuỷ sҧn
nѭӟc ngӑtăđҥt 460.000 ha, sҧnălѭӧng 2.900.000 tҩn. Tәng diӋn tích Nuôi trӗng
Thuỷ sҧn vùng ĐӗngăbằngăsôngăHӗng đҥt 154.760 ha (riêng nuôi cá truyӅn thӕng
là 91.200 ha, sҧnălѭӧng 273.600 tҩn), sҧnălѭӧngă đҥt 629.920 tҩn.ăĐӇ đҥtă đѭӧc
mөc tiêu cӫa quy hoҥchăđӅ ra cҫnăđҫuătѭăchoăphátătriӇn Nuôi trӗng Thuỷ sҧn giai
đoҥn 2011 - 2020 là 27.000 tỷ đӗngă(VũăVănăTám,ă2012).
Trong nhữngă nămă quaă ngƠnhăthuỷ sҧn cӫa ViӋtăNamă đưă đҥtă đѭӧc những
thành tựu to lӟnăđóălƠăđӭng thӭ 3 trên thӃ giӟi chӍ đӭng sau Trung Quӕc và Ҩn
Đӝ vӅ Nuôi trӗng Thuỷ sҧn, xong Nuôi trӗng Thuỷ sҧn vүn còn nhiӅu tӗn tҥi và
đangă phҧiă đӕi mặt vӟi nhiӅuă nguyăcѫ,ătháchăthӭc mӟi, thӏ trѭӡng xuҩt khҭuă đòiă
hӓi ngày càng cao vӅ chҩtălѭӧng an toàn vӋ sinh thực phҭm, sҧn xuҩt vүn tiӅm ҭn
nguyă cѫă vӅ dӏch bӋnh, ô nhiӉmămôiătrѭӡng... HiӋnă nay,ă ngѭӡi tiêu dùng ngày
cƠngăđòiăhӓi khắtăkheăvƠăcaoăhѫnăvӅ chҩtălѭӧng sҧn phҭm, an toàn vӋ sinh thực
phҭm, truy xuҩt nguӗn gӕcăvƠăthѭѫngăhiӋu. VҩnăđӅ an toàn thực phҭmăluônăđѭӧc
đặtă raătrѭӟc những hiӇm hӑaă khônălѭӡng xuҩt phát từ viӋc sử dөng thực phҭm
không an toàn vӅ sinh hӑcă nhѭă thực phҭm bӏ nhiӉm khuҭn, nhiӉm ký sinh
trùngầ,ăthực phҭm chӭa hormon, kháng sinh tӗn dѭ.ăĐặc biӋt là vҩnăđӅ vӅ thực
phҭm có nguӗn gӕc từ sҧn phҭm thӫy sҧn có chӭa ҩu trùng sán lá (ATSL) có thӇ
truyӅnălơyăsangăngѭӡiăvƠăđӝng vұt. VҩnăđӅ nƠyăđѭӧc nhiӅuănѭӟc quan tâm trong
thӡiă giană quaă vƠă đặc biӋt dự án FIBOZOPA (Dự án ký sinh trùng truyӅn lây
thông qua cá) vӟi sự tài trӧ cӫa chính phӫ ĐanăMҥch qua 2 pha từ nămă2004ăđӃn
2012ăđư tұp trung nghiên cӭu vҩnăđӅ nƠyă(KimăVănăVҥn và cs., 2011).
Đӕi vӟi Nuôi trӗng Thuỷ sҧn cӫa ViӋtă Nam,ă nuôiă cáă nѭӟc ngӑt truyӅn
thӕng xét vӅ nhóm loài vүn chiӃmă hѫnămӝt nửa sҧnălѭӧngă nuôi,ă cácă đӕiătѭӧng
thuỷ sҧnănuôiănѭӟc ngӑtătѭѫngăđӕiăđaădҥng, phù hӧp vӟi phә thӭcăănăkhácănhau,ă
nhằm tұn dөng hӃt nguӗnă dinhă dѭỡng trong chuӛi thӭcă ănă cӫa thuỷ vực bằng
cách nuôi ghép. Tәng diӋnătíchănuôiăcáănѭӟc ngӑt truyӅn thӕng cӫa cҧ nѭӟcănămă
2010ălƠă 222.500ă haă đҥt sҧnălѭӧng 444.895 tҩn,ătrongă đóă vùngă Đӗngă bằngă sôngă
3
Hӗng có diӋn tích nuôi lӟn nhҩt gҫnă80.000ăhaăđҥt sҧnălѭӧng 243.000 tҩn (Tәng
cөc thuỷ sҧn, 2011). Trong các loài cá nuôi ghép truyӅn thӕng, cá chép là loài cá
có chҩtălѭӧng thӏtăthѫm,ă ngonă đѭӧc nhiӅuă ngѭӡi tiêu dùng lựa chӑn trong chӃ
biӃn nhiӅuămónă ăn.ăCáă chépă đѭӧcă ѭѫng,ă nuôiă quanhă nămătrongănhiӅu hӋ thӕng
nuôi và trong tự nhiên. Trong quáătrìnhăѭѫngănuôiăcáăchépăchӭa ҭn nhiӅu loҥi ҩu
trùng sán cóănguyăcѫătruyӅn lây sang ngѭӡiăvƠăđӝng vұt khi sử dөng thực phҭm
khôngăđѭӧc nҩuăđӫ nhiӋtămƠăchѭaăcóănghiênăcӭu dӏch tӉ vӅ ҩu trùng sán lá truyӅn
lây mӝtăcáchăđӗng bӝ trên cá chép ӣ cácăgiaiăđoҥn phát triӇn, trong các mùa vө
và trong các hӋ thӕng nuôi. Hѫnănữa thiӋt hҥi cӫa các hӝ dânăkhiăѭѫngăcáăchépă
giӕng bӏ nhiӉm ATSL Centrocestus formosanus gây bӋnh kênh mang là rҩt lӟn
và từ trѭӟcăđӃnănayăchѭaăcóăphѭѫngăthӭc xử lý có hiӋu quҧ. Nămă1997,ătҥiăMỹă
cácănhƠăkhoaăhӑcăѭӟcătínhăhƠngănămăthiӋtăhҥiădoăC. formosanus gơyă raăđӃnă3,5ă
triӋuăUSD (Eun-Taek và cs., 2008). Trong các loài ATSL truyӅn lây qua cá: sán
lá gan nhӓ (Clonorchis sinensis), sán lá ruӝt nhӓ (Haplorchis spp., Centrocestus
sp.) có những tác hҥi ӣ các mӭcăđӝ nguy hiӇmăkhácănhauăvƠăđưăcóănhiӅu tác giҧ
tұp trung nghiên cӭu, chӫ yӃu nghiên cӭu phân loҥi dựaătrênăđặcăđiӇm hình thái
cӫa ҩu trùng nên có nhiӅuăđiӇm nhҫm lүn.ăĐӇ khắc phөc vҩnăđӅ này mӝt nghiên
cӭu chuyênăsơuăđѭӧcăđặt ra nhằm hҥn chӃ sự nhҫm lүn trong phân loҥi và nhұn
dҥng mӝt sӕ ATSL truyӅn lây qua cá.
Xuҩt phát từ những lý do trên chúng tôiă đưă tiӃn hành thực hiӋnă đӅ tài:
ắNghiênă cӭu dӏch tӉ hӑc một sӕ loài ҩu trùng sán lá truyền lây qua cá chép
(Cyprinus carpio) và biӋn pháp phòng, trӏ”.
Mөcătiêuănghiênăcӭu
TìmăraăsựăphơnăbӕăcácăloҥiăATSL truyӅn lây trên cá chép ӣ các giaiăđoҥn phát
triӇn, trong các hӋ thӕng nuôi và tác hҥi cӫa ATSL nhằm gópăphҫnăcҧnhăbáoăvҩnăđӅăan
toàn thựcăphҭmăcóănguӗnăgӕcăthӫyăsҧn,ăđặcăbiӋtăvҩnăđӅăbӋnhătruyӅn lây qua cá;
Phân biӋtă đѭӧc mӝt sӕ ATSL truyӅn lây ӣ cá bằngă phѭѫngă phápă sinhă hӑc
phân tử góp phҫn phân loҥi chính xác các loài ATSL;