Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên Cứu Đa Dạng Côn Trùng Thuộc Bộ Cánh Cứng Vảy Hoạt Động Vào Ban Ngày Rhopalocera Và Đề Xuất Quản Lý Tại Khu Bảo Tồn Thiên Nhiên Kẻ Gỗ Hà Tĩnh
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
Đ N ĐỀ
T ế ộ ,
T ế ,7 ệ ,
ế T ề
ự ,
ệ ề
ể ế
l ,
ệ ể
ộ V L ộ ộ
, : ộ
B ộ ộ
(R
N ề
ề ự
, ể
ệ ự ế ộ ể ộ
V ề ự
ệ K ề , ệ
ể ề , ế ể ề ể ể
ề ề
, ề ộ
Khu b o t n thiên nhiên Kẻ Gỗ, H Tĩ ện tích r ng tự nhiên l n
t ng sinh h c về các loài sinh v t. Tuy nhiên, th i gian g n
2
n lý tài nguyên r ộc lộ nhiều h n chế gây suy gi m
ng sinh h c. Kẻ Gỗ ộ
ề ộ ự ế
ộ ề nghiên c u sâu về ểm sinh h c,
sinh thái, t p tính, phân b X ề
ế ể ể
ế ề : N ứ
(Rhopalocera) ề hu b o
tồn thiên nhiên , V
ộ V ộ , ể ộ
ề K
B o t n thiên nhiên Kẻ Gỗ
3
ƣơ 1
N Q N N ĐỀ N N Ứ
1.1. ì ì ứ ƣớm ế ớ
V ề ế ệ , ộ Á
ề ề
ữ ự ệ N
ề ũ ề ệ ệ
ế
ể ế Bướm ngày chí Trung Quốc N
994 880 , T Q 5
5 000
ề T Q ế ể
[15] N 997, ũ 400 L
ệ ế ể , ’
A 00 ể ể 969 loài
[17].
N ữ ữ
Sự ự ề
ự ự P , 975 [ ], ế
ộ ự é ollins & Morris, 1985) [16].
S ộ ũ ế
ể Sự ự
ộ
ự , ệ ữ ế
w , 996 [ 4].
4
N ứ ề ặ ểm s ọ ồ ƣớm
ngày:
K 008 ữ ệ ữ
B ự , ẳ ự
ộ ự ệ ự ự [ 0].
N ẳ ề ỗ
ự , L P K 007 ể ệ
ể ử ự N Á [21] M ,
T w 004 é , ữ
P ề ữ
ệ [ 8].
K ề õ
é L H E
990 ể ,
Danaus plexippus) ế ẹ và
ể [ 9]. T , K 008 [ 0], ữ
ệ ữ ự ,
ẳ ự ộ ự ệ
ự ự N , ể
ề ỗ ự , K L P
(2007) [20], ể ệ ể ử
ự N Á ệ T w 004
é , ữ
P , ề ữ ệ [ 7] N
, ộ Á, ộ ữ
ệ
1.2. ì ì ứ ƣớm ở ệ N m
5
N ề V ệ N ế ế
P Pavie,
Auguste ế 6 879 – 895
8 ộ, 85 040 P
L , , V ệ N H ế ữ
V ệ P , London, Geneve và Stockholm[29].
ệ V ệ N 957,
trong danh sách này có 454 loài (Metaye, 1957) [26]. T ữ
ề ề T ệ V ệ - Nga
ế V K V ệ N
: V ể 996 – 1997), Ba vì (1996), Hoàng Liên (1998 –
2000), Phong Nha – Kẻ 999 , T 000 – 00 … ề “
Nghiên cứu thành phần các loài bướm ngày (Rhopalocera) của rừng Việt
Nam làm cơ sở đề xuất biện pháp quản lý và sử dụng” V ệ ề
– ộ ệ ể N A ,
000 ề ộ P
ệ ề ũ V ệ N [ ]
ữ T 009 ữ ề
, ữ ữ ề ộ
[4] ự ệ
ệ , Vũ V L Vũ Q 005 ề ử
ộ [7].
T V Q P , ự
P - P L ề ề ệ
N ữ ề ệ P ế
ộ N K I ,
ự 99 ế 999 Kế
6
ể ệ ộ ế I và
cs., 1998-2002) [22; 23; 24]
5 : P - 25 loài, Pieridae - 22 loài,
Danaidae - 16 loài, Satyridae - 23 loài, Amathusiidae - 6 loài, Acraeidae - 1
loài, Nymphalidae - 56 loài, Libytheidae - 1 loài, Riodinidae - 3 loài,
Lycaenidae - 50 loài và Hesperiidae - 47 N ữ ũ
V ệ N 4 ộ S L T
, ữ ề ệ , ,
ỗ ự ũ
V Q P : ,
ự ự ộ ộ
ệ R ự
8 ế 9 , % , ế ự 4 ,
ệ 5
N ề P ế
V ệ N T và cs., 2005) [6].
94 ộ 8 T , ữ
ế ế ữ
ĩ ữ
ự ế S H ữ , ữ
ữ ế
ệ K é ế , ự 80
P ữ
ế V ệ N , Papilio elephenor P ể
1.3. ì ì ứ ƣớm ồ
7
Khu B o t n thiên nhiên nhiên Kẻ gỗ
d ng sinh h c cao.Theo báo cáo về ề ng sinh h ể thiết l p danh
l c qu n thể ộng v ộng v , , ; :
iều tra kh o sát riêng các loài thú móng gu c t i Khu B o t n thiên
nhiên Kẻ Gỗ , t H Tĩ T M ng và
Phát triể ER i h c Vinh tiến hành t tháng 8/2010
ến tháng 8/2011 c có 11 H v 0 m ngày khu
vực nghiên c u. T : Papilionidae – 32 loài, Pieridae – 24 loài,
Danaidae – 17 loài, Satyridae – 46 loài, Amathusiidae – 11 loài, Nymphalidae
– 78 loài, Acraeidae – 1 loài, Libytheidae – 3 loài, Riodinidae – 10 loài,
Lycaenidae – 46 loài, Hesperiidae – 34 loài. Tuy nhiên, nghiên c u ch d ng
l i l p danh l , u sâu về ểm sinh h c, sinh
thái và phân b c m ngày. Việ m ch th
cho các biế i c ng s ng, tình tr ng một s loài quý hiếm, có giá
tr b o t n, các c hữ c ghi nh n trong ph m vi khu vực nghiên c u
sẽ t nền móng cho ho ộ ng, các biện pháp qu n lý b o
vệ ộng c a biế i khí h ế ng sinh h c t i KBTTN
Kẻ Gỗ.
8
ƣơ 2
Đ Ƣ N , MỤ , P M N N Ứ ,
NỘ D N À P ƢƠN P ÁP N N Ứ
2.1. Đ ƣ g ứ
P các loài B Rhopalocera) ộ ộ
V (Lepidoptera).
2.2. P m ứ
- P m ề ề ,
ể , ể ế ộ
;
- P m ề N ự ệ
ể N H , ệ T H ộ Kh
Kẻ Gỗ H Tĩ ;
- P m ề ờ N ệ 6 ế
9 0 5
2.3. Mụ ứ
- Mụ
T
Kẻ Gỗ ề
- Mụ ụ ể
+ X , ệ
Kẻ Gỗ;
+ X ộ ể ,
ế Kẻ Gỗ ể
;
+ ề ngày
ề ệ K Kẻ Gỗ
9
2.4. N i dung ứ
- X , ộ
ự :
+ X ự ;
+ ể ệ
ự ;
+ m ngày trong khu
ự
- Mộ ể , thái
các loài có tính
- ề m
ự :
+ ;
+ ề ĩ
2.5. P ƣơ ứ
ự : N ễ T ế N , T V
M ộ [11] P :
ế , , ề ự
, ữ ệ .
2.5.1. Phương pháp kế thừa
L ế ệ : ệ ề ể
ề ệ ự , ế - ộ ự , ệ ề
ể , ể ,
2.5.2. Phương pháp phỏng vấn
P ộ Q , ộ , ề
ự
2.5.3. Phương pháp điều tra thực địa