Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên Cứu Cân Bằng Công Suất Lực Cản Và Khả Năng Ổn Định Của Ô Tô Khách 29 Chỗ Huyndai County
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................
ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................. 2
1.1. L h s ph t tri n ủ t ................................................................. 2
1.1.1. L ch s phát tri n của xe ôtô thế giới ................................................. 2
1.1.2. L ch s phát tri n của xe ôtô tại Việt Nam ......................................... 5
của một doanh nghiệp ở VN hiện nay............................................................. 6
1.2. Phân loại xe ô tô.................................................................................... 8
1.3. Tình hình s dụng xe ô tô ở Việt Nam ................................................ 10
1.4. Tình hình đào tạo lái xe ô tô tại Việt Nam............................................. 13
1.5. Lựa chọn s dụng xe khách 29 ghế tại vùng Lƣơng Sơn, Hò Bình....... 14
1.5.1. Nhu cầu vận chuyển khách ở huyện Lương Sơn, Hòa Bình................. 14
1.5.2. Hiện trạng đường giao thông khu vực Lương Sơn tỉnh Hòa Bình..... 16
1.6. Tính cấp thiết củ đề tài nghiên cứu ..................................................... 22
Chƣơng 2. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
HUYNDAI COUNTY 29 CHỖ NGỒI....................................................... 25
2.1. Giới thiệu chung về xe khách Huyndai County 29 chỗ ngồi................ 25
2.2. X đ nh tải trọng lên các cầu xe......................................................... 28
2.3. X đ nh tọ độ trọng tâm của xe ô tô ................................................. 29
2.3.1. Xác định tọa độ trọng tâm khi xe không tải ...................................... 29
2.3.2. Xác định tọa độ trọng tâm khi xe đầy tải.......................................... 31
2.4. X đ nh tỷ số truyền của hệ thống truyền lực..................................... 33
2.4.1. Xác định các loại bán kính bánh xe.................................................. 33
2.4.2. Xác định tỷ số truyền của truyền lực chính (io)................................. 34
2.4.3. Tỷ số truyền ở tay số khác................................................................ 35
CHƢƠNG 3. CÂN BẰNG CÔNG SUẤT CỦA XE HUYNDAI COUNTY 29
CHỖ NGỒI.................................................................................................. 37
3.1. X đ nh công suất công suất cự đại của ôtô...................................... 37
3.2. Xây dựng đồ th cân bằng công suất của xe......................................... 38
CHƢƠNG 4. CÂN BẰNG LỰC CẢN CHUYỂN ĐỘNG CỦA XE
HUYNDAI COUNTY 29 CHỖ.................................................................. 43
theo các nội dung sau: ................................................................................. 43
4. Xác đ nh các lực cản chuy n động của ô tô Huyndai County 29 chỗ ngồi
43
4.1. X đ nh lực cản lăn............................................................................ 44
4.2. X đ nh lực cản lên dốc ..................................................................... 45
4.3. Xác đ nh lực cản không khí................................................................. 46
4.4. X đ nh lực quán tính của ô tô........................................................... 48
4.5. Cân bằng lực cản củ “ Huynd i County 29 hỗ ngồi..................... 51
Xậy dựng đồ th lực kéo ............................................................................... 51
CHƢƠNG 5. TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA XE ÔTÔ KHÁCH HUYNDAI
COUNTY 29 CHỖ NGỒI.......................................................................... 55
5. Tính ổn đ nh dọc ................................................................................... 55
5.1. Tính ổn đ nh dọ tĩnh .......................................................................... 55
5.2. Tính ổn đ nh dọ động ........................................................................ 58
5.3. Tính ổn đ nh ngang của ô tô................................................................ 61
5.3.1. Tính ổn định ngang của ô tô bánh xe khi chuyển động trên đường
nghiêng ngang.............................................................................................. 61
5.3.2. Tính ổn định động ngang của ô tô bánh xe khi chuyển động quay vòng
theo đường nghiêng ngang ........................................................................... 63
6.1. Kết luận................................................................................................. 66
6.2. Đề xuất.................................................................................................. 67
Tài liệu tham khảo........................................................................................ 68
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Số lƣợng t đ ng lƣu hành trong 2 năm 2017, 2018 .................. 11
Bảng 2.1: Các thông số kỹ thuật của xe huyndai county 29 chỗ ngồi............ 26
Bảng 4.1: Bảng thông số các giá tr của lực cản ........................................... 53
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Chiế hơi đầu tiên do Karl Benz chế tạo và cấp bằng sáng chế
năm 1886 ....................................................................................................... 2
Hình 1.2: Trụ sở Toyota tại Mỹ...................................................................... 4
Hình 1.3: Sơ lƣợc l ch s phát tri n của ôtô Việt Nam ................................... 5
Hình 1.4: Tại một dây truyền lắp ráp, sản xuất ôtô ......................................... 6
Hình 1.5: Bản đồ hành chính huyện Lƣơng Sơn tỉnh Hòa Bình .................... 16
Hình 1.6: Bản đồ hiện trạng hệ thống giao thông huyện Lƣơng Sơn tỉnh Hòa
Bình ............................................................................................................. 17
Hình 1.7: Đặ trƣng hiện trạng đƣờng lên dố tại th n Nhuận Trạ h............ 18
Hình 1.8: Đặ trƣng hiện trạng đƣờng ong lên dố khuất tầm nhìn tại ã C o Dƣơng
Bản vẽ m phỏng độ dố tại ã ủ Huyện Lƣơng Sơn : ........................ 19
Hình 1.9: Hình vẽ m phỏng độ dố ............................................................. 19
Hình 1.0: Đoạn đƣờng đặ trƣng ó b n kính ong nhỏ nhất tại thôn Hòa
Sơn, hyện Lƣơng Sơn................................................................................... 20
Hình 1.11: Hình vẽ m phỏng đoạn ong ó độ mở rộng mặt đƣờng............ 21
Hình 1.12: Xe khách Huyndai County 29 chỗ ngồi ...................................... 22
Hình 2.1: Hình dáng xe huyndai county 29 chỗ............................................ 25
Hình 2.2: Nội thất xe trong xe huyndai county 29 chỗ ngồi.......................... 26
Hình 2.3: Sơ đồ đ nh tọ độ trọng tâm của xe ........................................ 28
Hình 2.4: Sơ đồ đ nh trọng tâm theo chiều cao....................................... 30
Hình 2.5: Các thành phần trọng lực của xe ................................................... 31
Hình 5.1: Sơ đồ lực và mômen tác dụng lên ôtô ........................................... 55
Hình 5.2: Sơ đồ lực tác dụng lên ô tô khi chuy n động lên dốc .................... 59
Hình 5.3: sơ đồ lực tác dụng lên ô tô khi chuy n động t trên đƣờng
nghiêng ngang.............................................................................................. 61
Hình 5.4: sơ đồ lực và mômen tác dụng lên ôtô khi chuy n động quay vòng
trên đƣờng nghiêng ngang ............................................................................ 64
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ngày nay cùng với sự phát tri n nhanh chóng của nền kinh tế quốc dân,
nhu cầu vận tải nói chung và vận tải hành khách nói riêng củ nƣớc ta ngày
àng tăng nh nh. Vận chuy n hành khách một mặt phục vụ, mặt khác phải
đảm bảo an toàn, bền vững của xe.
Đ đ p ứng nhu cầu vận chuy n hành khách hiện nay chúng ta s dụng
rất nhiều hình thức vận tải phong phú nhƣ: vận tải hàng không, vận tải đƣờng
sắt, đƣờng thủy và đƣờng bộ. Trong đó vận chuy n đƣờng bộ bằng ô tô chiếm
ƣu thế lớn so với các loại hình kh , đặc biệt là việc s dụng xe ô tô 29 chỗ
ngồi bởi sự tiện ích và phù hợp với hầu hết các loại đ a hình ở nƣớc ta. Vì
vậy đ s dụng an toàn hiệu quả loại xe này, chúng ta cần phải nghiên cứu các
thông số kỹ thuật gắn với điều kiện đ a hình khi s dụng đ hoạt động vận tải
đảm bảo n toàn và đạt hiệu quả kinh tế cao.
Đƣợc sự giúp đỡ của thầy giáo Nguyễn Văn An, t i thực hiện đề tài:
“NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG CÔNG SUẤT, L C C N V KH N NG
N Đ NH CỦA T KH CH 29 CH “HU NDAI COUNT ” trên đ a
bàn huyện Lƣơng Sơn tỉnh Hòa Bình làm ơ sở đƣ r khuyến cáo s dụng xe
đúng kỹ thuật, nâng cao tuổi thọ ho , đảm bảo n toàn và đạt hiệu quả cao
nhất.
.
2
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. ị h ph iển ủ
1.1.1. Lịch s phát triển của xe ôtô thế giới
Cho đến n y đ nhận đ nh chiế hơi đầu tiên r đời khi nào vẫn còn
nhiều luống ý kiến khác nhau trên thế giới. Nguồn gốc của từ ôtô
là automobile (tiếng Anh), có nghĩ là tự động (auto) chuy n động (mobile).
Nhƣ vậy nếu ăn ứ th o đ nh nghĩ , hiế hơi đầu tiên trên thế giới r đời
năm 1770 do Ni ol s Jos ph Cugnot hế tạo chạy bằng động ơ hơi nƣớc. [1]
Hình 1.1: Chiế hơi đầu tiên do Karl Benz chế tạo và cấp bằng sáng chế năm 1886
Tuy nhiên, từ khi xuất hiện động ơ đốt trong do Nicolaus Otto phát
minh năm 1876, ngƣời t oi hơi r đời ở thời kỳ này mới là nguồn gốc bởi
3
ó hình d ng và động ơ gần với ngày nay nhất. Tiêu bi u đó là những chiếc
xe do Gottlieb Daimler, Wihehm Maybach hay Karl Benz chế tạo [1].
Thời đi m đ nh dấu ôtô bắt đầu đƣợ hú ý đƣ vào sản xuất hàng loạt
thành phƣơng tiện di chuy n là năm 1892 tại Chicago (Mỹ). Ở đây ngƣời ta
chứng kiến một chiếc xe ôtô có 4 bánh, hệ thống đ nh l a bằng điên, bộ bơm
dầu tự động, đạt vận tốc khoảng 20 km/h.
Tuy Đứ là đất nƣớ đầu tiên đƣ t vào sản xuất hàng loạt nhƣng Mỹ
mới là nơi hứng kiến công nghiệp hơi lên ng i. Trong bối cảnh ngành còn
sơ kh i, ngƣời dẫn đất nƣớc cờ hoa chỉ hào hứng vào những chiế hơi
ho , đắt tiền m ng thƣơng hiệu Cadillac, Pascal thì xuất hiện một nhân vật đi
ngƣợ u hƣớng, đó là H nry Ford. Ngƣời sau này trở thành nhân vật tên tuổi
nhất nền công nghiệp hơi Mỹ [1].
Ford đã s dụng dây chuyền lắp ráp di động và phân chia công việc
từng phần cho các công nhận, từ đó tạo ra rất nhiều hơi gi rẻ chỉ 1.000
USD. Ông trở nên nổi tiếng và giàu có nhanh chóng. Các hãng khác lợi dụng
u hƣớng mà Ford tạo r đ phát tri n th trƣờng. Cuối cùng Mỹ tạo dựng 3
hãng lớn nhất là Ford, GM (General Motor) và Chrysler.