Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu căn nguyên gây viêm phổi liên quan thở máy và hiệu quả dự phòng biến chứng này bằng phương pháp hút dịch liên tục hạ thanh môn
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
TRẦN HỮU THÔNG
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN GÂY VIÊM PHỔI
LIÊN QUAN THỞ MÁY VÀ HIỆU QUẢ DỰ PHÕNG
BIẾN CHỨNG NÀY BẰNG PHƢƠNG PHÁP
HÖT DỊCH LIÊN TỤC HẠ THANH MÔN
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC
HÀ NỘI – 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
TRẦN HỮU THÔNG
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN GÂY VIÊM PHỔI
LIÊN QUAN THỞ MÁY VÀ HIỆU QUẢ DỰ PHÕNG
BIẾN CHỨNG NÀY BẰNG PHƢƠNG PHÁP
HÖT DỊCH LIÊN TỤC HẠ THANH MÔN
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC
Chuyên ngành: HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
Mã số: 62.72.01.22
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
Hƣớng dẫn 1: PGS.TS Nguyễn Đạt Anh
Hƣớng dẫn 2: PGS. TS Đặng Quốc Tuấn
HÀ NỘI - 2014
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được hoàn thành bằng sự cố gắng nỗ lực của tôi cùng với sự
giúp đỡ của nhiều cá nhân và tập thể. Nhân dịp luận án được hoàn thành tôi xin
bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới:
- PGS. TS Nguyễn Đạt Anh chủ nhiệm Bộ môn HSCC Trường đại học y Hà Nội,
Trưởng Khoa cấp cứu Bệnh viện Bạch Mai, đã tận tình hướng dẫn, góp nhiều ý
kiến quý báu và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập
và thực hiện luận án.
- PGS.TS. Đặng Quốc Tuấn Phó chủ nhiệm Bộ môn HSCC Trường đại học y Hà
Nội, Phó Trưởng khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện Bạch Mai, đã tận tình hướng
dẫn, góp nhiều ý kiến quý báu và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt
quá trình học tập và thực hiện luận án.
- PGS.TS Nguyễn Gia Bình Trưởng Khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện Bạch Mai
đã góp nhiều ý kiến quý báu và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt
quá trình học tập và thực hiện luận án.
- GS. Nguyễn Thụ nguyên Hiệu trưởng Trường đại học y Hà Nội, nguyên chủ
nhiệm Bộ môn Gây mê Hồi sức Trường đại học y Hà Nội, đã cho tôi nhiều ý
kiến quý báu trong quá trình thực hiện luận án.
- Toàn thể Cán bộ công nhân viên Khoa cấp cứu và Khoa Hồi sức tích cực bệnh
viện Bạch Mai và các Thầy Cô giáo của Bộ môn HSCC Trường đại học y Hà
Nội đã tận tình đào tạo, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi học tập,
nghiên cứu để hoàn thành bản luận án này.
- Các Thầy, Cô của hội đồng chấm luận án cấp cơ sở đã tận tình chỉ giáo cho
tôi để hoàn thành tốt luận án.
Xin trân trọng cảm ơn :
- Ban giám hiệu Trường đại học Y Hà Nội, Phòng đào tạo sau đại học và các Bộ
môn của Trường đại học Y Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học tập và
nghiên cứu.
- Ban giám đốc Bệnh viện Bạch Mai, các Khoa lâm sàng Bệnh viện Bạch Mai,
Khoa Vi sinh, và các Khoa cận lâm sàng Bệnh viện Bạch Mai đã cho tôi nhiều
điều kiện thuận lợi để học tập và thực hiện nghiện cứu.
Xin bày tỏ lòng biết ơn của tôi đến các bệnh nhân điều trị tại Khoa cấp
cứu và Khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện Bạch Mai đã cho tôi có điều kiện học
tập và hoàn thành luận án.
Trân trọng biết ơn :
Các bạn bè đồng nghiệp, những người thân trong gia đình đã động viên
khích lệ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án này.
Hà Nội, Ngày tháng năm 2014
Trần Hữu Thông
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết quả nêu trong Luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất
kì công trình nào khác.
Tác giả luận án
Trần Hữu Thông
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
APACHE Acute Physiology and Chronic Health Evaluation
ARDS
BAL
Cuff
Adult Respiratory Distress Syndrome(Hội chứng suy hô hấp
cấp tiến triển)
Bronchial Alveolar Lavage: rửa phế quản phế nang
Bóng chèn nội khí quản
CI Confidence Interval: độ tin cậy
CDC
COPD
Centers for Disease Control (Trung tâm kiểm soát bệnh tật)
Chronic Obstructive Pulmonary Disease: Bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính
ĐVP Điểm viêm phổi
E.coli Escherichia coli
FiO2 Fractional of inspired oxygen (Tỉ lệ oxy khí thở vào)
KS
PP
VPBV
Kháng sinh
Phương pháp
Viêm phổi bệnh viện
VPLQCSYT Viêm phổi liên quan chăm sóc y tế
HSTC
ICU
Hồi sức tích cực
Intensive Care Unit
K.pneumoniae Klebsiella pneumonia
NKBV Nhiễm khuẩn bệnh viện
NKQ
NNT
Nội khí quản
Number need to treat: số bệnh nhân cần được điều trị
RR Relactive Risk: nguy cơ tương đối
P/F Ratio of arterial partial pressure of oxygen to FiO2 (tỉ lệ
PaO2 máu động mạch và FiO2
PaO2 Partial pressure of oxygen (Áp lực riêng phần Oxy máu động
mạch)
PEEP Positive End-Expiratory Pressure (Áp lực dương cuối thì thở ra)
P.aeruginosa Pseudomonas aeruginosa
PSB
TLTV
VK
VP
Protected Specimen Brush: chổi quét có bảo vệ
Tỉ lệ tử vong
Vi khuẩn
Viêm phổi
VPLQTM Viêm phổi liên quan đến thở máy
CPIS Clinical Pulmonary Infection Score: bảng điểm lâm sàng
viêm phổi
ESBL Extended - Spectrum Beta - Lactamase
SpO2 Saturation of peripheral oxygen (độ bão hòa oxy máu mao mạch)
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1
Chƣơng 1 .............................................................................................................. 4
TỔNG QUAN ...................................................................................................... 4
1.1. Đại cƣơng về viêm phổi liên quan thở máy:............................................. 4
1.1.1. Định nghĩa: ........................................................................................ 4
1.1.2. Dịch tễ học: ........................................................................................ 4
1.1.3. Chẩn đoán viêm phổi liên quan thở máy.......................................... 7
1.1.4. Bảng điểm chẩn đoán VPLQTM (CPIS: Clinical Pulmonary
infection score):.......................................................................................... 11
1.2. Căn nguyên gây viêm phổi bệnh viện và viêm phổi liên quan thở
máy……............................................................................................................ 13
1.2.1. Căn nguyên vi khuẩn gây VPBV, VPLQTM:................................. 13
1.2.2. Tình hình vi khuẩn gây VPBV và VPLQTM ở Việt nam:............. 18
1.2.3. Tình trạng kháng kháng sinh của vi khuẩn gây VPBV, VPLQTM
……………………………………………………………………..20
1.3. Các yếu tố nguy cơ và biện pháp dự phòng viêm phổi bệnh viện ........ 25
1.3.1. Các yếu tố nguy cơ dẫn đến viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên
quan thở máy .............................................................................................. 25
1.3.2. Các biện pháp dự phòng viêm phổi bệnh viện............................. 31
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................. 37
2.1. Đối tƣợng và địa điểm nghiên cứu: ......................................................... 37
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân..................................................... 37
2.1.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm phổi liên quan thở máy (VPLQTM):37
2.1.2.1.Chẩn đoán lâm sàng: ...................................................................... 37
2.1.2.2.Chẩn đoán vi sinh: .......................................................................... 39
2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ:......................................................................... 39
2.1.4. Thời gian và địa điểm nghiên cứu .................................................. 39
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................... 39
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu. ........................................................................ 39
2.2.2. Tiêu chí đánh giá của nghiên cứu:................................................. 40
2.2.3. Phương tiện nghiên cứu. ................................................................. 41
2.2.4. Thu thập số liệu................................................................................ 42
2.3.Tiến hành nghiên cứu ................................................................................. 45
2.3.1. Quy trình kỹ thuật đặt nội khí quản và hút dịch liên tục hạ thanh
môn.... .......................................................................................................... 45
2.3.2. Tiến hành cho điểm lâm sàng viêm phổi theo thời gian: tính bằng
bảng điểm viêm phổi (ĐVP) của Pugin:.................................................. 50
2.3.3. Phƣơng pháp lấy bệnh phẩm dịch phế quản................................ 50
2.3.4. Thu thập tất cả các dữ liệu nghiên cứu theo bệnh án nghiên cứu
mẫu... .......................................................................................................... 51
2.5. Xử lý số liệu: .............................................................................................. 53
Chƣơng 3 ............................................................................................................ 56
KẾT QUẢ........................................................................................................... 56
3.1. Đặc điểm chung .......................................................................................... 56
3.2. Căn nguyên gây viêm phổi:....................................................................... 57
3.2.1. Loại vi khuẩn gây viêm phổi liên quan thở máy: ........................... 57
3.2.2. Loại vi khuẩn gây viêm phổi sớm và muộn:................................... 60
3.2.3. Mối liên quan giữa việc sử dụng kháng sinh trước viêm phổi với vi
khuẩn gây bệnh .......................................................................................... 62
3.2.4. Bệnh lý nền và vi khuẩn gây bệnh:................................................. 65
3.2.5. Tỉ lệ đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây VPLQTM: ............ 66
3.2.6. Số bệnh nhân VPLQTM do vi khuẩn Klebsiella pneumonia sinh
men ESBL:. ................................................................................................ 73
3.3. Đánh giá hiệu quả dự phòng của phƣơng pháp hút liên tục dịch hạ
thanh môn:....................................................................................................... 74
3.3.1. Tỉ lệ viêm phổi liên quan thở máy ................................................... 74
3.3.2.. Tỉ lệ viêm phổi liên quan thở máy……………………………… 75
3.3.3. Số ngày thở máy và xác suất viêm phổi tích lũy.......................... 76
3.3.4. Thời gian xuất hiện viêm phổi ....................................................... 77
3.3.5. Thời gian thở máy ........................................................................... 77
3.3.6. Thời gian nằm khoa Hồi sức cấp cứu............................................ 78
3.4. Tỉ lệ tử vong ........................................................................................ 78
3.4.1. Tỉ lệ tử vong thô................................................................................ 78
3.4.2. Tỉ lệ tử vong do viêm phổi liên quan thở máy.............................. 79
3.4.3. Tỉ lệ tử vong thô ở nhóm viêm phổi sớm và muộn....................... 80
3.4.4. Tỉ lệ tử vong và vi khuẩn gây viêm phổi ....................................... 80
Chƣơng 4 ............................................................................................................ 81
BÀN LUẬN ........................................................................................................ 81
4.1. Bàn luận chung........................................................................................... 81
4.1.1. Bàn luận về tuổi............................................................................... 81
4.1.2. Bàn luận về giới ............................................................................... 81
4.1.3. Về bệnh lý nền ................................................................................. 82
4.1.4. Lý do đặt nội khí quản.................................................................... 82
4.1.5. Điểm đánh giá mức độ nặng APACHE II: ................................... 83
4.2. Bàn luận về căn nguyên gây viêm phổi liên quan thở máy .................... 83
4.2.1. Loại vi khuẩn gây viêm phổi liên quan thở máy: ........................... 83
4.2.2. Vi khuẩn gây viêm phổi sớm và muộn:......................................... 90
4.2.3. Mối liên quan giữa việc sử dụng kháng sinh trƣớc viêm phổi với
vi khuẩn gây bệnh ..................................................................................... 92
4.2.4. Bệnh lý nền và loại VK gây VPLQTM.......................................... 93
4.2.5. Kết quả cấy dịch hạ thanh môn. .................................................... 94
4.2.6. Tỉ lệ đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây VPLQTM: ............ 94
4.3. Đánh giá hiệu quả dự phòng viêm phổi liên quan thở máy của phƣơng
pháp hút liên tục dịch hạ thanh môn............................................................. 99
4.3.1. Tỉ lệ viêm phổi liên quan thở máy:.................................................. 99
4.3.2. Tỉ lệ viêm phổi liên quan thở máy sớm và muộn:...................... 102
4.3.3. Số ngày thở máy và xác suất viêm phổi tích lũy ........................ 104
4.3.4. Thời gian xuất hiện viêm phổi ..................................................... 104
4.3.5. Hiệu quả làm giảm thời gian thở máy của phƣơng pháp hút dịch
hạ thanh môn:.......................................................................................... 105
4.3.6. Hiệu quả làm giảm thời gian nằm ICU của phƣơng pháp hút
dịch hạ thanh môn: ................................................................................. 106
4.4. Tỉ lệ tử vong:............................................................................................. 107
4.4.1. Tỉ lệ tử vong thô.............................................................................. 107
4.4.2. Tỉ lệ tử vong do viêm phổi liên quan thở máy .............................. 107
4.4.3. Tỉ lệ tử vong do viêm phổi liên quan thở máy và vi khuẩn gây
bệnh:……………………………………………………………………108
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 109
1. Căn nguyên gây viêm phổi liên quan thở máy:.................................... 109
2. Hiệu quả dự phòng viêm phổi liên quan thở máy bằng phƣơng pháp
hút liên tục dịch hạ thanh môn:................................................................... 110
KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 113
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Bảng điểm viêm phổi của Pugin (1991) [54].........................................12
Bảng 2.1: Bảng điểm viêm phổi của Pugin (không lấy tiêu chuẩn vi khuẩn)
.............................................................................................................................38
Bảng 3.1: Đặc điểm chung của 2 nhóm: ............................................................56
Bảng 3.2: Kết quả cấy vi sinh dịch hạ thanh môn ..............................................59
Bảng 3.3: Loại vi khuẩn gây viêm phổi sớm và muộn ở nhóm chứng................61
Bảng 3.4: Loại vi khuẩn gây viêm phổi sớm và muộn ở nhóm can thiệp...........62
Bảng 3.5: Mối liên quan giữa việc sử dụng kháng sinh và loại vi khuẩn gây
viêm phổi............................................................................................63
Bảng 3.6: Mối liên quan giữa việc sử dụng kháng sinh và loại vi khuẩn gây
viêm phổi trong các nhóm đối tượng nghiên cứu..............................64
Bảng 3.7: Bệnh lý nền và vi khuẩn gây bệnh......................................................65
Bảng 3.8: Tỉ lệ viêm phổi liên quan thở máy ở nhóm chứng và nhóm can
thiệp....................................................................................................74
Bảng 3.9: Tỉ lệ viêm phổi liên quan thở máy sớm và muộn ở 2 nhóm ..............75
Bảng 3.10: Thời gian xuất hiện viêm phổi ở 2 nhóm..........................................77
Bảng 3.11: Thời gian thở máy ở 2 nhóm............................................................77
Bảng 3.12: Thời gian nằm khoa Hồi sức cấp cứu ở 2 nhóm..............................78
Bảng 3.13: Tỉ lệ tử vong thô ở 2 nhóm...............................................................78
Bảng 3.14: Tỉ lệ tử vong do viêm phổi liên quan thở máy ở 2 nhóm.................79
Bảng 3.15: Tỉ lệ tử vong và vi khuẩn gây bệnh..................................................80
Bảng 4.1. Xu hướng thay đổi tỉ lệ mắc vi khuẩn Acinetobacter baumannii và
Pseudomonas aeruginosa gây VPLQTM giữa các nghiên cứu ở Việt
Nam trong gần 2 thập niên gần đây.................................................86
Bảng 4.2. So sánh vi khuẩn gây bệnh giữa các nghiên cứu trên thế giới trong
10 năm gần đây.................................................................................87
Bảng 4.3: So sánh vi khuẩn gây bệnh giữa các nghiên cứu ở Việt Nam
trong 10 năm gần đây.........................................................................88
Bảng 4.4: Tỉ lệ mắc viêm phổi liên quan thở máy ở các nghiên cứu................100
Bảng 4.5: Hiệu quả dự phòng VPLQTM bằng phương pháp hút dịch hạ thanh
môn ở các nghiên cứu........................................................................102
Bảng 4.6: Hiệu quả của pp hút dịch hạ thanh môn làm giảm thời gian thở
máy................................................................................................... 105
Bảng 4.7: Hiệu quả của phương pháp hút dịch hạ thanh môn làm giảm thời
gian nằm ICU ở các nghiên cứu........................................................106
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1: Loại vi khuẩn gây VPLQTM .........................................................20
Biểu đồ 1.2: Loại vi khuẩn gây VPLQTM..........................................................20
Biểu đồ 3.1: Kết quả vi sinh cấy trên dịch lấy qua nội soi phế quản (n=73).......57
Biểu đồ 3.2: Phân loại căn nguyên gây viêm phổi theo nhóm đối tượng
nghiên cứu...............................................................................................58
Biểu đồ 3.3: Loại vi khuẩn gây viêm phổi sớm và muộn...................................60
Biểu đồ 3.4: Tỉ lệ đề kháng kháng sinh của Acinetobacter baumannii (n=36 )..66
Biểu đồ 3.5:Tỉ lệ đề kháng kháng sinh của Pseudomonas aeruginosa (n=8).....67
Biểu đồ 3.6 : Tỉ lệ đề kháng kháng sinh của Klebsiella pneumonia (n=11)........68
Biểu đồ 3.7: Tỉ lệ đề kháng kháng sinh của Escherichia coli (n= 5)..................69
Biểu đồ 3.8:Tỉ lệ đề kháng kháng sinh của Staphylococus aureus (n=5)............70
Biểu đồ 3.9: Tỉ lệ đề kháng kháng sinh của Serrratia marcescens (n=3)..........71
Biểu đồ 3.10:Tỉ lệ đề kháng kháng sinh của Burkholderia cepacia (n=3)..........72
Biểu đồ 3.11: Vi khuẩn Gram âm sinh men ESBL.............................................73
Biểu đồ 3.12: Tỉ lệ viêm phổi liên quan thở máy ở nhóm chung........................74
Biểu đồ 3.13: Tỉ lệ viêm phổi sớm và muộn ở nhóm chung...............................75
Biểu đồ 3.14: Xác suất bệnh nhân mắc viêm phổi liên quan đến thời gian
thở máy ở hai nhóm đối tượng nghiên cứu...................................76
Biểu đồ 3.15: Tỉ lệ tử vong liên quan đến thở máy ở nhóm chung (n=153).......79
Biểu đồ 3.16: Tỉ lệ tử vong thô ở nhóm viêm phổi sớm và muộn (n=32............80
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Ống nội khí quản có sự kết hợp hệ thống dẫn lưu đờm và dịch tiết ứ
đọng trên bóng chèn ra ngoài và kỹ thuật hút dịch liên tục hạ thanh
môn.....................................................................................................34
Hình 2.1: Ống nội khí quản Hi - Lo evac............................................................41
Hình 2.2: Vị trí ống trong khí quản.....................................................................48
Hình 2.3: Kỹ thuật hút dịch.................................................................................49