Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ngân hàng câu hỏi
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
[CAU1] Hãy chỉ ra ñâu là các tính chất ñặc trưng của trường ñiện từ tĩnh:
[A] 0
t
∂
=
∂
D
, 0
t
∂
=
∂
B
, j = 0 .
[B] 0
t
∂
=
∂
D
, 0
t
∂
≠
∂
B
, j const = .
[C]
t
∂
=
∂
D
const , 0
t
∂
=
∂
B
, j const = .
[D] 0
t
∂
≠
∂
D
, 0
t
∂
≠
∂
B
.
2[<=>] Hãy chỉ ra ñâu là các tính chất ñặc trưng của trường ñiện từ dừng:
[A] D const = , B const = , j const = .
[B] 0
t
∂
≠
∂
D
, 0
t
∂
=
∂
B
, j const = .
[C] D const = , B const = ,
j = 0
.
[D] 0
t
∂
=
∂
D
, 0
t
∂
=
∂
B
, j = 0 .
3[<=>]Hãy chỉ ra ñâu là tính chất ñặc trưng của trường ñiện từ chuẩn dừng:
[A]
max
max t
∂
∂
D
≪ j .
[B]
max
max t
∂
≥
∂
D
j .
[C]
max
max t
∂
∂
D
≫ j .
[D]
max
max t
∂
≤
∂
D
j .
4[<=>] Hãy chỉ ra ñâu là các tính chất ñặc trưng của trường ñiện từ biến thiên nhanh:
[A] i t e , 0, 0
t t
ω ∂ ∂
= ≠ ≠
∂ ∂ 0
D B E E .
[B] i t e , 0, 0
t t
ω ∂ ∂
= = ≠
∂ ∂ 0
D B E E .
[C] i t
max
max
e , , 0
t t
ω ∂ ∂
= ≠
∂ ∂ 0
D B E E j ≪
[D] i t
max
max
e , ,
t t
ω ∂ ∂
= =
∂ ∂ 0
D B E E j const ≪
5[<=>] Một trường ñiện từ có các vector ñặc trưng như
sau:
2
x
1 3 2 D B j = = + = 3xyz.i , e .i z.i , 0
. Hỏi trường ñó là trường ñiện từ nào?
[A] Trường ñiện từ tĩnh.
[B] Trường ñiện từ dừng.
[C] Trường ñiện từ chuẩn dừng.
[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.
6[<=>] Một trường ñiện từ có các vector ñặc trưng như
sau: 3 2 D B j = = + = 3xz.i , sin(3x y).i , const
. Hỏi trường ñó là trường ñiện từ nào?
[A] Trường ñiện từ dừng.
[B] Trường ñiện từ tĩnh.
[C] Trường ñiện từ chuẩn dừng.
[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.
7[<=>] Một trường ñiện từ có các vector ñặc trưng như sau:
0,08t D 3e .i , 50sin(0,08t).i 1 2
−
= =j
. Hỏi trường ñó là trường ñiện từ nào?
[A] Trường ñiện từ chuẩn dừng.
[B] Trường ñiện từ tĩnh.
[C] Trường ñiện từ dừng.
[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.
8[<=>] Một trường ñiện từ có các vector ñặc trưng như
sau: ( )
2y
2 3 3 D B j = = + = 3x.e .i , 3y sin x .i , i
. Hỏi trường ñó là trường ñiện từ nào?
[A] Trường ñiện từ dừng.
[B] Trường ñiện từ tĩnh.
[C] Trường ñiện từ chuẩn dừng.
[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.
9[<=>] Một trường ñiện từ có các vector ñặc trưng như sau:
2
x
1 2 3 D B j = = = e .i , 3y.i , 17i
.
Hỏi trường ñó là trường ñiện từ nào?
[A] Trường ñiện từ dừng.
[B] Trường ñiện từ tĩnh.
[C] Trường ñiện từ chuẩn dừng.
[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.
10[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó chứa các phương trình Maxwell của trường ñiện từ
tĩnh:
[A] ∇× = ∇× = ∇ = ∇ = H E D B 0; 0; ρ; 0.
[B]
0; - ; 0; ρ.
t
∂
∇× = ∇× = ∇ = ∇ =
∂
B
H E D B
[C] ∇× = ∇× = ∇ = ∇ = H j E D B ; 0; 0; ρ.
[D]
; - ; 0; 0.
t
∂
∇× = ∇× = ∇ = ∇ =
∂
B
H j E D B
11[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó chứa các phương trình Maxwell của trường ñiện từ
dừng:
[A] ∇× = ∇× = ∇ = ∇ = H j E D B ; 0; ρ; 0.
[B] 0; - ; ρ; 0.
t
∂
∇× = ∇× = ∇ = ∇ =
∂
B
H E D B
[C] ∇× = ∇× = ∇ = ∇ = H j E D B ; 0; 0; ρ.
[D] ; - ; 0; 0.
t
∂
∇× = ∇× = ∇ = ∇ =
∂
B
H j E D B
12[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó chứa các phương trình Maxwell của trường ñiện từ
chuẩn dừng:
[A] ; - ; ρ; 0.
t
∂
∇× = ∇× = ∇ = ∇ =
∂
B
H j E D B
[B] ; - ; ρ; 0.
t t
∂ ∂ ∇× = + ∇× = ∇ = ∇ =
∂ ∂
D B H j E D B
[C] ; 0; ρ; .
t
∂
∇× = ∇× = ∇ = ∇ =
∂
E
H j E D B
[D] ; ; ρ; 0.
t t
∂ ∂ ∇× = + ∇× = ∇ = ∇ =
∂ ∂
D B H j E D B
13[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó chứa các phương trình Maxwell của trường ñiện từ
biến ñổi:
[A] ; - ; ρ; 0.
t t
∂ ∂ ∇× = + ∇× = ∇ = ∇ =
∂ ∂
D B H j E D B
[B] ; - ; ρ; 0.
t
∂
∇× = ∇× = ∇ = ∇ =
∂
B
H j E D B
[C] ; 0; ρ; .
t
∂
∇× = ∇× = ∇ = ∇ =
∂
E
H j E D B
[D] ; ; ρ; 0.
t t
∂ ∂ ∇× = + ∇× = ∇ = ∇ =
∂ ∂
D B H j E D B
14[<=>] Hãy xác ñịnh dạng trường ñiện từ có các phương trình Maxwell sau:
∇× = ∇× = ∇ = ∇ = H E D B 0; 0; ρ; 0.
[A] Trường ñiện từ tĩnh.
[B] Trường ñiện từ dừng.
[C] Trường ñiện từ chuẩn dừng.
[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.
15[<=>] Hãy xác ñịnh dạng trường ñiện từ có các phương trình Maxwell sau:
; - ; ρ; 0.
t
∂
∇× = ∇× = ∇ = ∇ =
∂
B
H j E D B
[A] Trường ñiện từ chuẩn dừng.
[B] Trường ñiện từ dừng.
[C] Trường ñiện từ tĩnh.
[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.
16[<=>] Hãy xác ñịnh dạng trường ñiện từ có các phương trình Maxwell sau:
∇× = ∇× = ∇ = ∇ = H E D B 0; 0; ρ; 0.
[A] Trường ñiện từ tĩnh.
[B] Trường ñiện từ dừng.
[C] Trường ñiện từ chuẩn dừng.
[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.
17[<=>] Hãy xác ñịnh dạng trường ñiện từ có các phương trình Maxwell sau:
; - ; ρ; 0.
t t
∂ ∂ ∇× = + ∇× = ∇ = ∇ =
∂ ∂
D B H j E D B
[A] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.
[B] Trường ñiện từ tĩnh.
[C] Trường ñiện từ dừng.
[D] Trường ñiện từ chuẩn dừng.
18[<=>] Hãy chỉ ra phương trình ñối với thế Hertz ñiện
[A]
2
2
2
t
∂
∇ − εµ = −
∂ ε
H P H .
[B]
2
2
2
P
t
H H
∂
∇ − εµ = −
∂ ε
[C]
2
2
2
t
∂
∇ − εµ =
∂ ε
H P H
[D]
2
2
2
t
∂
∇ + εµ =
∂ ε
H P H
19[<=>] Hãy chọn phát biểu ñúng trong các phát biểu dưới ñây:
[A] Thế Hertz là một ñại lượng vector.
[B] Thế Hertz là một ñại lượng vô hướng.
[C] Thế Hertz vừa là ñại lượng vector vừa là ñại lượng vô hướng.
[D] Thế Hertz không ñại lượng vector cũng không là ñại lượng vô hướng.
20[<=>] Trong phương trình ñối với thế Hertz ñiện:
2
2
2
t
∂
∇ − εµ = −
∂ ε
H P H vector P là:
[A] Là mômen lưỡng cực trong một ñơn vị thể tích.
[B] Là tổng mômen lưỡng cực của môi trường.
[C] Là vector Pyonting.
[D] Là ñộng lượng của môi trường.
[CAU2] Hãy chọn ñáp án trong ñó các biểu thức ñiều kiện biên về B và D giữa hai
môi trường 1 và 2 là ñúng:
[A] B B 0;D D 2n 1n 2n 1n s − = − = ρ .
[B] B B 2n 1n 2n 1n − = − = ρ;D D 0.
[C] B B 2n 1n s 2n 1n − = − = ρ ;D D 0.
[D] B B 0;D D 2n 1n 2n 1n − = − = ρ.
2[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó các biểu thức ñiều kiện biên về H và E giữa hai môi
trường 1 và 2 là ñúng:
[A] H H j ;E E 0. 2t 1t 2t 1t − = − = s
[B] H H j;E E 0. 2t 1t 2t 1t − = − =
[C] H H j;E E 2t 1t 2t 1t s − = − = ρ .
[D] H H j ;E E 2t 1t 2t 1t s − = − = ρ . s
3[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó các biểu thức ñiều kiện biên về jn giữa hai môi
trường 1 và 2 là ñúng:
[A] s
2n 1n
ρ
j j .
t
∂
− = −
∂
[B] s
2n 1n
ρ
j j .
t
∂
− =
∂
[C] 2n 1n
ρ
j j .
t
∂
− = −
∂
[D] 2n 1n
ρ
j j .
t
∂
− =
∂
4[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó các biểu thức ñiều kiện biên về jt
giữa hai môi
trường 1 và 2 là ñúng:
[A] 1 2t 2 1t σ σ j j 0. − =
[B] 2 2t 1 1t σ σ j j 0. − =
[C] s
1 2t 2 1t
ρ
j j .
t
∂
− = −
∂
σ σ
[D] s
2 1t 1 2t
ρ
j j .
t
∂
− = −
∂
σ σ
5[<=>] Hãy chọn phát biểu ñúng ñối với trường ñiện từ bất kỳ:
[A] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần pháp tuyến của B (ñối
với mặt phân cách) không thay ñổi.
[B] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của B (ñối
với mặt phân cách) không thay ñổi.
[C] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường B (ñối với mặt phân cách) không
thay ñổi.
[D] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường thành phân pháp tuyến của H (ñối
với mặt phân cách) không thay ñổi.
6[<=>] Hãy chọn phát biểu ñúng ñối với trường ñiện từ bất kỳ:
[A] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần pháp tuyến của E (ñối
với mặt phân cách) thay ñổi.
[B] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của E (ñối
với mặt phân cách) thay ñổi.
[C] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường E (ñối với mặt phân cách)
không thay ñổi.
[D] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường thành phân pháp tuyến của D (ñối
với mặt phân cách) không thay ñổi.
7[<=>] Hãy chọn phát biểu ñúng ñối với trường ñiện từ bất kỳ:
[A] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của B (ñối
với mặt phân cách) thay ñổi.
[B] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của E (ñối
với mặt phân cách) thay ñổi.
[C] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường B (ñối với mặt phân cách)
không thay ñổi.
[D] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường D (ñối với mặt phân cách) không
thay ñổi.
8[<=>] Hãy chọn phát biểu ñúng ñối với trường ñiện từ tĩnh:
[A] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của H (ñối
với mặt phân cách)không thay ñổi.
[B] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của E (ñối
với mặt phân cách) thay ñổi.
[C] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường B (ñối với mặt phân cách)
không thay ñổi.
[D] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường D (ñối với mặt phân cách) không
thay ñổi.
9[<=>] Hãy chọn phát biểu ñúng ñối với trường ñiện từ tĩnh:
[A] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của B (ñối
với mặt phân cách) thay ñổi.
[B] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của E (ñối
với mặt phân cách) thay ñổi.
[C] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường B (ñối với mặt phân cách)
không thay ñổi.
[D] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường thành phần pháp tuyến của D (ñối
với mặt phân cách) không thay ñổi.
10[<=>] Hãy chọn ñiều kiện biên ñúng ñối với trường ñiện từ tĩnh:
[A] 2 1 n (H H ) × −
[B] H H 0 2n 1n − =
[C] 2 1 n (H H ) × −
[D] H H const 2t 1t − =
11[<=>] Hãy chọn ñiều kiện biên ñúng ñối với trường ñiện từ tĩnh:
[A] H H 0 2t 1t − =
[B] H H 0 2n 1n − =
[C] 2 1 n (H H ) × −
[D] H H const 0 2t 1t − = ≠
12[<=>] Hãy chọn ñiều kiện biên ñúng ñối với trường ñiện từ tĩnh:
[A] 2t 1t j j 0 − =
[B] 2t 1t j j 0 − ≠
[C] 2t 1t s j j − = ρ
[D] 2t 1t j j − = ρ
13[<=>] Hãy chọn ñiều kiện biên ñúng ñối với trường ñiện từ tĩnh:
[A] 2n 1n j j 0 − =
[B] 2n 1n j j 0 − ≠
[C] 2n 1n s j j − = ρ
[D] 2n 1n j j − = ρ
14[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó các biểu thức ñiều kiện biên về B và D giữa hai
môi trường 1 và 2 là ñúng:
[A] 2 1 n.(B B ) 0 − =
[B] 2 1 n.(B B ) 0 − =
[C] B B 0 2 1 − =
[D] B B 0 2 1 − =
15[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó các biểu thức ñiều kiện biên về B và D giữa hai
môi trường 1 và 2 là ñúng:
[A] 2 1 s n.(D D ) − = ρ .
[B] 2 1 s n.(D D ) − = ρ .
[C] D D 0. 2n 1n − =
[D] D D 2n 1n − = ρ.
16[<=>] Hãy chỉ ra biểu thức về mối liên hệ giữa ñộ cảm ñiện môi (α) và ñộ ñiện
thẩm (ε):
[A] 0
ε = ε + α (1 )
[B] 0
ε = ε − α (1 )
[C] 0 α = α + ε (1 )
[D] 0 α = α − ε (1 )
17[<=>] Trong biểu thức của tenxơ ứng suất: 1 2 T D E (D.E E )
2
β β β
α α α
∂ε = − δ − γ
∂γ
thì γ là:
[A] Mật ñộ khối của ñiện môi
[B] Mật ñộ ñiện tích.
[C] Mật ñộ mômen lưỡng cực ñiện
[D] Mật ñộ dòng ñiện.
18[<=>] Hãy chỉ ra biểu thức về mối liên hệ giữa ñộ cảm từ môi (β) và ñộ từ thẩm
(µε):
[A] 0 µ = µ + β (1 )
[B] 0 µ = µ − β (1 )
[C] µ = + β 1
[D] µ + = β 1
19[<=>] Phát biểu nào dưới ñây về sự dẫn ñiện của một dây dẫn ñiện hình trụ có
dòng ñiện xoay chiều chạy qua là ñúng:
[A] Tần số dòng ñiện càng lớn thì vùng không gian tham gia dẫn ñiện của dây dẫn
càng nhỏ.
[B] Tần số dòng ñiện càng lớn thì vùng không gian tham gia dẫn ñiện của dây dẫn
càng lớn.
[C] Tần số dòng ñiện không có ảnh hưởng gì tới vùng không gian tham gia dẫn ñiện