Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Một số quá trình rã vi phạm số lepton trong các mô hình 3-3-1 siêu đối xứng
PREMIUM
Số trang
142
Kích thước
1.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1844

Một số quá trình rã vi phạm số lepton trong các mô hình 3-3-1 siêu đối xứng

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC

VÀ CÔNG NGHỆ VN

VIỆN VẬT LÝ

LÊ THỌ HUỆ

MỘT SỐ QUÁ TRÌNH RÃ VI PHẠM SỐ LEPTON TRONG CÁC

MÔ HÌNH 3-3-1 SIÊU ĐỐI XỨNG

LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LÝ

Hà Nội-2013

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC

VÀ CÔNG NGHỆ VN

VIỆN VẬT LÝ

LÊ THỌ HUỆ

MỘT SỐ QUÁ TRÌNH RÃ VI PHẠM SỐ LEPTON TRONG CÁC

MÔ HÌNH 3-3-1 SIÊU ĐỐI XỨNG

Chuyên ngành: vật lý lý thuyết và vật lý toán

Mã số: 62 44 01 01

LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LÝ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

GS. TS. HOÀNG NGỌC LONG

Hà Nội- 2013

bộ giáo dục và đào tạo viện hàn lâm khoa học

và công nghệ vn

viện vật lý

lê thọ huệ

Một số quá trình rã vi phạm số lepton

trong các mô hình 3-3-1 siêu đối xứng

Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và vật lý toán

Mã nghành: 62 44 01 01

luận án tiến sĩ vật lý

Người hướng dẫn khoa học

GS. TS. Hoàng Ngọc Long

Hà Nội—2013

Lời cảm ơn

Trước tiên tôi xin cảm ơn GS. TS. Hoàng Ngọc Long và nhóm lý thuyết

trường của thầy đã nhận tôi làm NCS và giúp đỡ tôi hoàn thành luận

án này.

Tôi xin cảm ơn các đồng nghiệp TS. Đỗ Thị Hương, Ths. Phạm Thùy

Giang và GS. TS. M.C. Rodriguze đã hợp tác và đồng ý cho tôi sử dụng

các công bố chứa các kết quả mà luận án đã sử dụng.

Tôi xin cảm ơn TTVLLT, nơi tôi trực tiếp làm việc đã có những hỗ

trợ và động viên cần thiết trong thời gian tôi làm NCS. Tôi xin cảm ơn

phòng sau đại học-Viện Vật lý và Viện Vật lý đã giúp đỡ tôi hoàn thành

các thủ tục hành chính trong học tập nghiên cứu và bảo vệ luận án.

Cuối cùng, tôi xin dành sự biết ơn tới gia đình đã động viên ủng hộ

và hỗ trợ vô điều kiện về mọi mặt để tôi có thể yên tâm nghiên cứu và

hoàn thành luận án này.

ii

Lời cam đoan

Tôi xin đảm bảo luận án này gồm các kết quả chính mà bản thân tôi đã

thực hiện trong thời gian làm nghiên cứu sinh. Cụ thể, chương mở đầu

và chương một là phần tổng quan giới thiệu những vấn đề cơ sở có liên

quan đến luận án. Trong chương hai tôi đã sử dụng kết quả nghiên cứu

mà tôi đã thực hiện cùng với thầy hướng dẫn và hai đồng nghiệp TS.

Đỗ Thị Hương, GS. TS. M.C. Rodriguze. Chương ba tôi sử dụng các kết

quả đã thực hiện cùng với thầy hướng dẫn và hai đồng nghiệp TS. Đỗ

Thị Hương và Ths. Phạm Thùy Giang. Chương bốn tôi sử dụng các kết

quả nghiên cứu cùng thầy hướng dẫn và TS. Đỗ Thị Hương.

Cuối cùng tôi xin khẳng định các kết quả có trong luận án "Một số

quá trình rã vi phạm số lepton trong các mô hình 3-3-1 siêu đối xứng"

là kết quả mới không trùng lặp với các kết quả của các luận án và công

trình đã có.

iii

Mục lục

Lời cảm ơn ii

Lời cam đoan iii

Các ký hiệu chung. vii

Danh sách các bảng viii

Danh sách hình vẽ ix

Mở đầu xiii

1 Giới thiệu chung các mô hình 3-3-1 và cơ sở lý thuyết

siêu đối xứng 3

1.1 Mô hình 3-3-1 với neutrino phân cực phải . . . . . . . . 3

1.2 Mô hình 3-3-1 tối thiểu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6

1.3 Lý thuyết siêu đối xứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8

1.3.1 Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8

1.3.2 Đại số Poincare và các spinor . . . . . . . . . . . 10

1.3.3 Siêu không gian và siêu trường . . . . . . . . . . 13

1.3.4 Một số qui tắc xây dựng Lagrangian siêu đối xứng 18

1.3.5 Phân loại các đóng góp vào Lagrangian SUSY. . . 22

1.3.6 Khai triển các số hạng F-term và D-term . . . . 24

2 Một số mô hình 3-3-1 siêu đối xứng 26

2.1 Mô hình 3-3-1 tiết kiệm siêu đối xứng . . . . . . . . . . . 26

2.2 Mô hình 3-3-1 tối giản siêu đối xứng . . . . . . . . . . . 31

2.2.1 Sự sắp xếp hạt trong mô hình . . . . . . . . . . . 31

2.2.2 Lagrangian . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33

iv

2.2.3 Phá vỡ đối xứng tự phát và khối lượng các hạt

trong SUSYRM331 . . . . . . . . . . . . . . . . . 38

2.2.4 Phổ khối lượng vật lý của các hạt trong SUSYRM331 39

2.2.5 Số hạng vi phạm số lepton thế hệ trong mô hình . 41

2.3 Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41

3 Quá trình rã H→ µτ trong SUSYE331 43

3.1 Biểu thức giải tích cho toán tử hiệu dụng 4 chiều và tỉ lệ

rã nhánh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43

3.2 Biện luận kết quả theo giải số. . . . . . . . . . . . . . . . 53

3.3 Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57

4 Một số quá trình rã vi phạm số lepton của τ và Z boson

trong mô hình SUSYE331 58

4.1 Biểu thức giải tích cho toán tử hiệu dụng 4 chiều và tỉ lệ

rã nhánh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59

4.1.1 Hệ số đỉnh hiệu dụng và toán tử hiệu dụng τµγ . 59

4.1.2 Toán tử hiệu dụng Zτµ và Z

0

τµ . . . . . . . . . 60

4.1.3 Toán tử hiệu dụng τµµµ . . . . . . . . . . . . . . 62

4.1.4 Tỉ lệ rã nhánh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62

4.1.5 Đóng góp từ đỉnh hiệu dụng Hµτ vào τ → µµµ . 65

4.2 Giải số và biện luận kết quả . . . . . . . . . . . . . . . . 66

4.2.1 Không gian tham số trong mô hình SUSYE331 . 66

4.2.2 Trường hợp tan γ nhỏ và phổ hạt slepton nhẹ . . 70

4.3 Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79

Danh sách các công bố của tác giả 83

A Khối lượng hạt và các yếu tố tác trong mô hình SUSYE331 94

A.1 Ma trận chuyển cơ sở Higgs trong SUSYE331 . . . . . . 94

A.2 Hệ số đỉnh tương tác trong SUSYE331 . . . . . . . . . . 96

A.3 Hệ số đỉnh cho quá trình rã Higgs→ µτ . . . . . . . . . . 97

A.4 Hệ số đỉnh cho quá trình rã cLFV cho Z boson và lepton τ 101

B Các tích phân chuẩn dùng trong giải số. 106

v

C Tính các hệ số tương tác hiệu dụng trong mô hình 3-3-1

tối thiểu siêu đối xứng 108

C.1 Các đóng góp vào quá trình rã τ → µγ . . . . . . . . . . 108

C.2 Đóng góp vào Z → µτ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112

C.2.1 Các đóng cho AZ

L,R . . . . . . . . . . . . . . . . . 112

C.2.2 Các đóng góp vào C

Z

L,R . . . . . . . . . . . . . . 115

C.2.3 Các đóng góp vào DZ

L,R . . . . . . . . . . . . . . 116

C.3 Các đóng góp vào Z

0 → µτ . . . . . . . . . . . . . . . . 118

C.3.1 Đóng góp vào A1Z

0

L,R . . . . . . . . . . . . . . . . . 118

C.3.2 Đóng góp cho A2Z

0

L,R . . . . . . . . . . . . . . . . . 118

C.3.3 Đóng góp vào C

Z

0

L,R . . . . . . . . . . . . . . . . . 120

C.3.4 Đóng góp vào DZ

0

L,R . . . . . . . . . . . . . . . . . 120

C.4 Đóng góp vào B

µL,R

L,R to τ → 3µ . . . . . . . . . . . . . . 121

vi

Các ký hiệu chung.

Trong luận án này tôi sử dụng các kí hiệu sau:

Tên Viết tắt

Mô hình chuẩn SM

Mô hình 3-3-1 với neutrino phân cực phải (nói chung) ν331

(Mô hình) siêu đối xứng (nói chung) SUSY

Mô hình siêu đối xứng tối thiểu MSSM

Mô hình 3-3-1 tiết kiệm E331

Mô hình 3-3-1 tiết kiệm siêu đối xứng SUSYE331

Mô hình 3-3-1 tối giản RM331

Mô hình 3-3-1 tối giản siêu đối xứng SUSYRM331

Số lepton thế hệ LF

Vi phạm số lepton thế hệ LFV

Vi phạm số lepton thế hệ trong phần mang điện cLFV

Tỉ lệ rã nhánh-Branching ratio BR

Máy gia tốc năng lượng cao (Large Hadron collider) LHC

Máy gia tốc tuyến tính năng lượng cao ILC

vii

Danh sách bảng

1.1 Tích B và L cho các đa tuyến trong mô hình 3-3-1 với

neutrino phân cực phải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

1.2 Số lepton khác không L của các trường trong mô hình

3-3-1 với neutrino phân cực phải. . . . . . . . . . . . . . 6

1.3 Tích B và L cho các đa tuyến trong mô hình 3-3-1 tối thiểu. 8

3.1 Hệ số tương tác Higgs-fermion-fermion ccủa SUSYE331

so với SM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56

A.1 Các đỉnh tương tác lepton-slepton-gaugino xét đến bậc cây. 98

A.2 Các đỉnh tương tác Higgs-Higgsino-gaugino . . . . . . . . 99

A.3 Đỉnh tương tác Higgsino-lepton-slepton . . . . . . . . . 100

A.4 Đỉnh tương tác Slepton-slepton-Higgs. . . . . . . . . . . 101

A.5 Hệ số đỉnh chứa photon. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101

A.6 Z Các đỉnh chứa boson. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104

A.7 Z

0 Các boson . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105

viii

Danh sách hình vẽ

3.1 Các giản đồ cho đóng góp vào ∆

ρ

L

[(a),(b),(c),(d),(e),(f),(k)]

và ∆

ρ

R [(i),(l)]. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50

3.2 |∆

ρ

R|

2 biểu thị theo hàm của |µρ|/m˜ R với bốn đường khác

nhau tương ứng với bốn tỉ lệ khác nhau của các tham số

trong mô hình SUSYE331: 1) xanh da trời–m0 = m˜ R =

m˜ L ; 2) xanh lá cây–3m0 = m˜ R = m˜ L ; 3) vàng- m0 =

m˜ R = 3m˜ L; 4) đỏ–m0 = m˜ R = m˜ L/3. Hai đường ngang

màu đen tương ứng với hai giá trị 10−5 và 10−3

của |50∆ρ

R|

2

.

Hình bên phải tương ứng dải 0 ≤ µρ/mSUSY ≤ 10, hình

bên trái tương ứng 0 ≤ µρ/mSUSY ≤ 30. . . . . . . . . . 53

3.3 |∆

ρ

L

|

2 biểu thị theo hàm của |µρ|/m˜ L với bốn đường khác

nhau tương ứng với bốn tỉ lệ khác nhau của các tham số

trong mô hình SUSYE331: 1) xanh da trời–m0 = m˜ R =

m˜ L ; 2) xanh lá cây–3m0 = m˜ R = m˜ L ; 3) vàng– m0 =

m˜ L = 3m˜ R; 4) đỏ–m0 = m˜ L = m˜ R/3. Đường ngang màu

đen tương ứng với giá trị 10−3

của |50∆ρ

L

|

2

. . . . . . . . . 54

3.4 Đồ thị biểu diễn |∆

ρ

R|

2

|∆

ρ

L

|

2 theo hàm phụ thuộc |µρ|/m˜ L tương

ứng bốn cách chọn khác nhau cho tỉ lệ các tham số trong

SUSYE331: 1) xanh da trời–m0 = m˜ R = m˜ L ; 2) xanh

lá cây–3m0 = m˜ R = m˜ L ; 3) vàng–m0 = m˜ L = 3m˜ R; 4)

đỏ–m0 = m˜ L = m˜ R/3. Đường ngang màu đen hình bên

trái tương ứng với giá trị |∆

ρ

R|

2

|∆

ρ

L

|

2 = 1 . Hai đường ngang

màu đen của hình bên phải tương ứng với hai giá trị |∆

ρ

R|

2

|∆

ρ

L

|

2

bằng 2 × 10−3 và 0.1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55

3.5 Đường bao |∆

ρ

R|

2

|∆

ρ

L

|

2

, m˜ R/m˜ L vs |µρ|/mSUSY với m˜ R = m˜ νR

,

m0 = mλ = m˜ L = m˜ νL = mSUSY . Vùng màu đỏ tương ứng

với |∆

ρ

R|

2

|∆

ρ

L

|

2 ≥ 0.5. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55

ix

3.6 Đồ thị dạng đường bao biểu diễn BR(H → µτ )/BR(H →

τ τ ) theo hai biến m˜ g và |µρ|/mSUSY . Các tỉ lệ khác được

cố định: m0 = mλ = m˜ g và m˜ R = m˜ νR = m˜ L = m˜ νL =

mSUSY . Hình bên trái cả hai vùng màu xanh và vàng đều

biểu diễn phần không gian tham số thoả mãn BR(H →

µτ )/BR(H → τ τ ) ≥ O(10−3

) . . . . . . . . . . . . . . . 56

4.1 Đồ thị đường bao D

γ(b)

L với tan γ = 3.0, mL˜

3

= mν˜L3

=

mν˜R3

và mL˜

2

= mν˜L2

= mν˜R2

= 300 GeV, θL = θν˜L =

θν˜R = π/4 và µρ = 140 GeV (1TeV) cho hình bên trái

(phải). Các đường nét liền và đường nét đứt tương ứng

mB = 300 GeV và mB = −300 GeV. . . . . . . . . . . . 72

4.2 Đồ thị đường bao D

γ(b)

L với tan γ = 3.0, mL˜

2

= mν˜L2

=

mν˜R2

và mL˜

2

= mν˜L2

= mν˜R2

= 1 TeV, θL = θν˜L = θν˜R =

π/4 và µρ = 140 GeV (1TeV) cho hình bên trái (phải).

Các đường nét liền và đường nét đứt tương ứng biểu diễn

mB = 300 GeV và mB = −300 GeV. . . . . . . . . . . . . 73

4.3 Đồ thị đường bao D

γ

L với tan γ = 3., mL˜

2

= 1 TeV, θL =

π/4, θR = θν˜L = θν˜R = 0, AL

τµ = 0 (LFV chỉ tồn tại trong

phần {m˜ L, τ˜L} ). Để minh hoạ ba bộ giá trị số được chọn

cho vùng không gian tham số (mB, mλ, mL˜

3

, mR˜) [GeV]:

(200, 300, 300, 200) (nét liền) , (100, 400, 100, 200) (nét

gạch nối), (100, 500, 300, 100) (chấm nối). Ví dụ, đường

chính giữa tương ứng với D

γ

L = 0 , hai đường bên giới hạn

vùng tham số thoả mãn |D

γ

L

| ≤ 2.5 × 10−9

[GeV−2

]. . . . 74

4.4 Đường bao biểu diễn D

γ(a)

R (hình trái) và đường bao biểu

diễn D

γ(b)

R (hình bên phải) theo hai tham số mR˜

3

và mB.

Các tham số khác được cố định như sau: tan γ = 3., mR˜

2

=

1 TeV, θL = θν˜L = θν˜R = 0, θR = π/4 và µρ = 150 GeV . . 75

4.5 Hình biểu diễn mối tương quan giữa AZ

L

, F

µL(R)

L và D

γ

L

với Aτ = 0. Các đường bao biểu thị các giá trị không

đổi của fAZ

L

, fD

γ

L

và BR(τ → µγ) lần lượt là các đường

gạch nối, chấm đứt, và đường nét liền màu đen. Để minh

họa, các giá trị số cho (mB, mλ, mL˜

2

mL˜R

) được chọn

tương ứng là (100, 300, 1000, 100)[GeV] (hình bên trái) và

(100, 500, 1000, 100) [GeV] (hình bên phải). . . . . . . . . 77

x

4.6 Các tỉ lệ rã nhánh Z → µτ (hình trái) và τ → 3µ (hình

phải) biểu diễn theo hàm phụ thuộc biến mB. Các giá trị

số chọn cho không gian tham số (mλ, µρ, mL˜

2

, mL˜

3

, mR˜)

[GeV] được chọn cho 3 trường hợp: (300, 150, 1000, 100, 100)-

đường màu đen, (400, 200, 1000, 100, 100)- đường xanh lá

cây, (500, 150, 1000, 100, 100)- đường xanh da trời. . . . . 78

4.7 Hình vẽ đường bao cho các tỉ lệ rã nhánh τ

− → µ

−µ

(đường chấm chấm), Z → µτ (đường nét đứt) và τ → µγ

(đường nét liền đen) với Aτ = 0 và (mλ, mL˜

2

, mL˜

3

, mR˜) =

(400, 150, 1000, 100, 200). . . . . . . . . . . . . . . . . . 79

4.8 Hình biểu diễn các đường bao trong mặt phẳng µρ − mR˜

3

(hình trái) và tỉ lệ rã τ → 3µ (hình phải) trong trường hợp

tan γ = 3 và Aτ = 0. Các đường bao được ký hiệu tương

ứng là BR(τ → µγ) (đường nét liền đen), fDγ (đường

chấm đứt) và BR(τ → 3µ) (đường gạch nối). Các giá trị

số được chọn cho không gian tham số là (mB, mL˜, mR˜

2

) =

(100, 100, 1000) (mL˜

2

= mL˜

3

≡ mL˜). Với đồ thị cho BR(τ →

3µ), có 4 trường hợp vẽ cho không gian tham số (mB, µρ, mR˜

2

, mR˜

3

)

là: (100, 100, 1000, 100) (màu đen), (200, 100, 1000, 100)

(xanh lá cây), (100, 200, 1000, 100) (xanh da trời) và (100, 300, 1000, 100)

(đỏ). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80

A.1 Qui ước hướng của các đường vô hướng và fermions trong

giản đồ Feynmans so với chiều xung lượng tương ứng. V

ký hiệu cho photon A, các boson trung hòa Z hoặc Z

0

. . 105

C.1 Các giản đồ cho đóng góp vào C

γ

L,R. . . . . . . . . . . . . 108

C.2 Các giản đồ cho đóng góp vào D

γ(a)

L

[1-3] và D

γ(a)

R [4]. . . 109

C.3 Các giản đồ cho đóng góp vào D

γ(b)

L

[1-10] và D

γ(b)

R [11,12]. 110

C.4 Các giản đồ cho đóng góp vào D

γ(c)

L

[1-6] và D

γ

R [7,8]. . . 111

C.5 Các giản đồ cho đóng góp vào A

Z(a)

L

(hay A

1Z

0

(a)

L

) (các

dòng thứ nhất, hai và ba) và A

Z(a)

R ( hay A

1Z

0

(a)

R ) (dòng

thứ tư). Ta ký hiệu H0

k ∈ {ρ

0

, ρ

00} còn λi,j có các chỉ số

thỏa mãn i, j = {B, 3, 8} và i 6= j. . . . . . . . . . . . . . 113

C.6 Các giản đồ đóng góp vào A

Z(b)

L,R (góc trái) và A

Z(c)

L,R (góc

phải). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114

xi

C.7 Các giản đồ đóng góp vào C

Z

L,R (C

Z

0

L,R ). Chỉ có giản đồ

cuối cho đóng góp vào C

Z

R (C

Z

0

R ). Chú ý giản đồ đầu tiên

chỉ cho đóng góp vào C

Z

L

còn giản đồ thứ 5 chỉ cho đóng

góp vào C

Z

0

L

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115

C.8 Các giản đồ cho đóng góp vào D

Z(b)

L

(D

Z

0

(b)

L

) (hai dòng

đầu) và D

Z(b)

R (D

Z

0

(b)

R ) (dòng cuối). Chú ý giản đồ đầu chỉ

cho đóng góp vào D

Z(b)

L

còn giản đồ 6 chỉ cho đóng góp

vào D

Z

0

(b)

L

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116

C.9 Các giản đồ cho đóng góp vào D

Z(c)

L,R (D

Z

0

(c)

L,R ). . . . . . . . 117

C.10 Các giản đồ đóng góp vào A

(2Z

0

)

L

(hai dòng đầu) và A

(2Z

0

)

R

(dòng thứ 3). Ta ký hiệu H0

k ∈ {χ

0

2

, χ

00

2 } và λi,j với các

chỉ số i, j thỏa mãn i, j = {B, 8} và i 6= j. . . . . . . . . 119

C.11 Các giản đồ cho đóng góp vào B

µL,R

L

(hai dòng đầu) và

B

µL,R

R (dòng thứ ba) λi và λj tương ứng ký hiệu các gaug￾ino với λi and λj ∈ {λB, λ3, λ8}. . . . . . . . . . . . . . . 122

xii

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!