Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Mối tương quan giữa lâm sàng, x quang và mri khớp gối sai tái tạo dây chằng chéo trước kỹ thuật tất
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THÔNG PHÁN
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA LÂM SÀNG, X – QUANG VÀ MRI
KHỚP GỐI SAU TÁI TẠO DÂY CHẰNG CHÉO TRƯỚC
KỸ THUẬT TẤT CẢ BÊN TRONG
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021
.
.
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THÔNG PHÁN
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA LÂM SÀNG, X – QUANG VÀ MRI
KHỚP GỐI SAU TÁI TẠO DÂY CHẰNG CHÉO TRƯỚC
KỸ THUẬT TẤT CẢ BÊN TRONG
CHUYÊN NGÀNH: CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
MÃ SỐ: CK 62 72 07 25
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS BÙI HỒNG THIÊN KHANH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Nguyễn Thông Phán, Học viên Chuyên khoa cấp II chuyên
ngành Chấn Thương Chỉnh Hình, niên khóa 2018 -2020, trường Đại học Y
Dược Thành phố Hồ Chí Minh, xin cam đoan:
1. Đây là luận văn do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn
của thầy: PGS. TS Bùi Hồng Thiên Khanh.
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã công
bố tại Việt Nam.
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là trung thực và khách quan,
đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này.
Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 10 năm 2021
Người viết cam đoan
Nguyễn Thông Phán
.
.
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan
Danh mục các chữ viết tắt i
Bảng đối chiếu tiếng Anh – tiếng Việt ii
Danh mục các bảng iii
Danh mục các hình v
Danh mục các sơ đồ Viii
MỞ ĐẦU 1
Chương 1. TỔNG QUAN 3
1.1. Giải phẫu và chức năng khớp gối 3
1.2. Chẩn đoán đứt dây chằng chéo trước 16
1.3. Điều trị đứt dây chằng chéo trước 21
1.4. Một số kĩ thuật nội soi tái tạo DCCT 24
1.5. Phục hồi chức năng sau tái tạo DCCT 29
1.6. Một số phương pháp đánh giá phục hồi chức năng khớp gối 29
1.7. Đánh giá mảnh gân ghép sau mổ trên phim cộng hưởng từ 30
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 33
2.1. Đối tượng nghiên cứu 33
2.2. Phương pháp nghiên cứu 34
2.3. Xử lý số liệu 48
2.4. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu 49
Chương 3. KẾT QUẢ 50
3.1. Đặc điểm chung 50
3.2. Kết quả chức năng khớp gối sau phẫu thuật 52
3.3. Kết quả X quang và cộng hưởng từ sau phẫu thuật 54
3.4. Liên quan giữa kết quả lâm sàng với X quang và Cộng hưởng từ 56
.
.
Chương 4. BÀN LUẬN 63
4.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu 63
4.2. Kết quả phục hồi chức năng khớp gối 65
4.3. Đánh giá trên X quang và cộng hưởng từ 70
4.4. Liên quan giữa lâm sàng và kết quả hình ảnh 80
KẾT LUẬN 83
KIẾN NGHỊ 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
.
.
i
CÁC TỪ VIẾT TẮT
DCCT Dây chằng chéo trước
DCCS Dây chằng chéo sau
BN Bệnh nhân
MRI Cộng hưởng từ
PHCN
SBA
SCN
SCT
Phục hồi chức năng
Số bệnh án
Sụn chêm ngoài
Sụn chêm trong
TR Thời gian lặp lại
TE Thời gian phản hồi
FOV Trường khảo sát
PD Đậm độ proton
FS
IKDC
Xóa mỡ
International Knee Documentation Committee
.
.
ii
BẢNG ĐỐI CHIẾU TIẾNG ANH – TIẾNG VIỆT
All-Inside Tất cả bên trong
Graft impingement Chèn ép mảnh gân ghép
Cyclops Tổn thương xơ hóa dạng nốt mảnh ghép
Knee Injury and Osteoarthritis
Outcome Score
Điểm đánh giá tổn thương và thoái hóa khớp
gối
Axial Mặt cắt ngang
Coronal Mặt cắt trán
Sagital Mặt cắt đứng vuông góc mặt cắt trán
Retro-eminence ridge Gờ RER
.
.
iii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Thời gian tái khám 51
Bảng 3.2: Biên độ vận động khớp gối 52
Bảng 3.3: Nghiệm pháp Lachman 53
Bảng 3.4: Nghiệm pháp Pivot Shift 53
Bảng 3.5: Kết quả theo thang điểm Lysholm 54
Bảng 3.6: Kết quả theo bảng đánh giá IKDC 54
Bảng 3.7: Vị trí đường hầm trên phim X quang 55
Bảng 3.8: Liền xương đường hầm trên X quang 55
Bảng 3.9: Liền mảnh ghép trên phim MRI 55
Bảng 3.10: Tổn thương sụn chêm kết hợp 56
Bảng 3.11: Đường kính đường hầm khoan xương trong phẫu thuật
và tai thời điểm đánh giá trên phim cộng hưởng từ
56
Bảng 3.12: Các biến chứng trên phim MRI 57
Bảng 3.13: Liên quan giữa vị trí đường hầm xương đùi và kết quả
Lysholm
57
Bảng 3.14: Liên quan giữa vị trí đường hầm xương chày và kết quả
Lysholm
58
Bảng 3.15: Liên quan giữa vị trí đường hầm đùi và kết quả IKDC
58
Bảng 3.16: Liên quan giữa vị trí đường hầm chày và kết quả IKDC
59
.
.
iv
Bảng 3.17: Liên quan giữa tín hiệu mảnh gân ghép với kết quả
Lysholm
59
Bảng 3.18: Liên quan giữa tín hiệu mảnh gân ghép với kết quả IKDC
60
Bảng 3.19: Liên quan giữa tổn thương sụn chêm với kết quả
Lysholm
60
Bảng 3.20: Liên quan giữa tổn thương sụn chêm với kết quả IKDC
61
Bảng 3.21: Liên quan giữa các biến chứng trên cộng hưởng từ với
kết quả Lysholm
61
Bảng 3.22: Liên quan giữa các biến chứng trên cộng hưởng từ với
kết quả xếp loại IKDC
62
.
.
v
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1: Sơ lược giải phẫu khớp gối 3
Hình 1.2: Mặt khớp xương đùi 3
Hỉnh 1.3: Diện khớp đùi – bánh chè 4
Hình 1.4: Sụn chêm trong và ngoài trong khớp gối 4
Hình 1.5: Diện khớp mâm chày 5
Hình 1.6: Các dây chằng khớp gối nhìn trước 6
Hình 1.7: Các dây chằng khớp gối nhìn sau 6
Hình 1.8: Các túi hoạt dịch khớp gối 7
Hình 1.9: Các cơ chi phối động tác khớp gối (phía mặt trong) 8
Hình 1.10: Các cơ chi phối động tác khớp gối (phía mặt ngoài) 8
Hình 1.11: Vòng động mạch gối 11
Hình 1.12: Vị trí giải phẫu dây chằng chéo trước tại lồi cầu xương đùi 13
Hình 1.13: Hình minh họa vị trí gờ RER 14
Hình 1.14: Hình minh họa vị trí tâm bó trước trong và tâm bó sau
ngoài trên đường Amis-Jakob
14
Hình 1.15: Dấu hiệu Lachman 17
Hình 1.16: Dấu hiệu ngăn kéo trước 18
Hình 1.17: Nghiệm pháp chuyển trục 18
Hình 1.18: T2 TSE đứng dọc dày kèm tăng tín hiệu lan toản của
DCCT
20
Hình 1.19: Hình ảnh minh họa kỹ thuật từ trong ra và từ ngoài vào 25
Hỉnh 1.20: Hình ảnh minh họa kỹ thuật tất cả bên trong bằng dụng cụ
Dual retrocutter
25
Hình 1.21: Tạo hình DCCT kỹ thuật hai bó 26
.
.
vi
Hình 1. 22: Hình ảnh minh họa kỹ thuật Endo Button, vít chốt ngang,
vít chốt dọc
27
Hình 1.23: Kỹ thuật vít chốt ngược cố định mảnh ghép trong đường
hầm mâm chày và lồi cầu đùi trong kỹ thuật tất cả bên trong
27
Hình 2.1: Bộ dụng cụ dùng trong tái tạo DCCT một bó kỹ thuật tất cả
bên trong
33
Hình 2.2: Mũi khoa Flipcutter 34
Hình 2.3: Ảnh chụp đường rạch da 39
Hình 2.4: Ảnh gân Hamstring và mảnh gân ghép 40
Hình 2.5: Hình ảnh cắt sửa sụn chêm rách 40
Hình 2.6: Hình chụp khoan đường hầm xương đùi 41
Hình 2.7: Hình ảnh khoan đường hầm xương chày 41
Hình 2.8: Hình ảnh DCCT sau tái tạo 43
Hình 2.9: X quang khớp gối tại thời điểm khám 45
Hình 2.10: Hệ thống chụp cộng hưởng từ Verion 3.0 Tesla tại BVQY
175
45
Hình 2.11: Tiến triển thuận lợi của mảnh ghép sau mổ 06 tháng và
trên 12 tháng
48
Hình 2.12: Đường hầm mâm chày bị mở rộng 44
Hình 2.13: Đường kính đường hầm tại mâm chày và lồi cầu đùi trên
phim MRI
Hình 2.14: Xơ lan tỏa và Cyclops 45
Hình 2.15: Hình thể Loose 46
Hình 2.16: Hình ảnh chèn ép mảnh gân ghép với trần liên lồi cầu đùi 46
Hình 2.17: Hình ảnh thoái hóa sụn khớp gối độ III sau tái tạo DCCT 47
Hình 4.1: Hình ảnh huyết sừng sau SCT sau mổ 75
Hình 4.2: Hình ảnh xơ hóa lan tỏa khoang trước và thoái hóa khớp 76
.
.
vii
gối
Hình 4.3: Hình ảnh xơ hóa một phần khoang trước 77
.
.