Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Mẫu Phiếu đánh giá cuối khóa học của học viên
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BM.08.01
<CÔNG TY CỔ PHÂN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN CÔNG NGHỆ ABC>
<CONGOOự (HR Dept)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
VỀ KHÓA HỌC CỦA CÁC HỌC VIÊN
(TRAINING COURSE SELF-ASSESSMENT FORM)
Để việc tổ chức các khóa học sau ngày một hiệu qủa hơn, xin các Anh/ Chị hãy vui lòng điền và đánh dấu (X) vào bảng câu
hỏi sau (In order to organize next training courses more effectively, please fill in blanks and take a check in the following
questions) :
Tên khóa học (Training course):................................................................................................................................................
Thời gian học (Training duration):.............................................................................................................................................
ĐÁNH GIÁ KHÓA HỌC (Assessment of Training Course):
1- Tôi nghĩ tôi đã học được những điều cơ bản sau đây từ khóa học này (I think that I have learned the following from this
course):
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
2- Khóa học đã đáp ứng mong muốn của bạn ở mức độ nào ?
(How does the course satisfy your expectation?)
3- Khóa học liên quan tới công việc của bạn ở chừng mực nào ?
(How does the course involve to your current work?)
4- Khóa học có đạt được tính ứng dụng cao không?
(How is the course applied?)
Xuất sắc
(Excellent)
Tốt
(Good)
Khá
(fairly)
T. bình
(Average)
Kém
(Bad)
Xuất sắc
(Excellent)
Tốt
(Good)
Khá
(fairly)
T. bình
(Average)
Kém
(Bad)
Xuất sắc
(Excellent)
Tốt
(Good)
Khá
(fairly)
T. bình
(Average)
Kém
(Bad)
5- Tôi có thể áp dụng được khóa học này dễ dàng hơn nếu nội dung được cải tiến/làm rõ bằng cách (I can put into
practice more easily if the contents of the course are improved by):
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
ĐÁNH GIÁ GIẢNG VIÊN (Assessment of Trainer/Lecturer):
1- Kiến thức chuyên môn
(Professional skills/knowledge)
2- Kỹ năng truyền đạt (diễn đạt rõ ràng, sinh động, …)
(Communication skills - clear/vivid expression…)
3- Phương pháp giảng dạy (thảo luận, chuẩn bị tài liệu,…)
(Teaching methods – discussion, material preparation,…)
Xuất sắc
(Excellent)
Tốt
(Good)
Khá
(fairly)
T. bình
(Average)
Kém
(Bad)
Xuất sắc
(Excellent)
Tốt
(Good)
Khá
(fairly)
T. bình
(Average)
Kém
(Bad)
Xuất sắc
(Excellent)
Tốt
(Good)
Khá
(fairly)
T. bình
(Average)
Kém
(Bad)
TỔ CHỨC KHÓA HỌC (Organization of Training Course):
Trang thiết bị giảng dạy: Phòng học, LCD, giấy, viết, thái độ của
CBĐT,...
(Teaching aids: Classroom, LCD, paper, pens,…)
Xuất sắc
(Excellent) Tốt
(Good)
Khá
(fairly)
T. bình
(Averag
e)
Kém
(Bad)
ĐÁNH GIÁ CHUNG KHÓA HỌC (Overall Assessment of Training
Course):
Xuất sắc
(Excellent) Tốt
(Good)
Khá
(fairly)
T. bình
(Averag
e)
Kém
(Bad)
NHỮNG Ý KIẾN KHÁC (Other Opinions or Comments) :