Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN - ĐỀ 29 ppsx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Môn Toán
THI THỬ ĐẠI HỌC 2011
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số 1
.
1
x
y
x
+
=
−
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số.
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 1
.
1
x
m
x
+
=
−
Câu II (2 điểm)
a) Tìm m để phương trình ( )
4 4 2 sin cos cos 4 2sin 2 0 x x x x m + + + − = có nghiệm trên 0; .
2
π
b) Giải phương trình ( ) ( ) ( )
8
2 4 2
1 1 log 3 log 1 log 4 .
2 4
x x x + + − =
Câu III (2 điểm)
a) Tìm giới hạn
3 2 2
0
3 1 2 1 lim .
x 1 cos
x x L
→ x
− + +
=
−
b) Chứng minh rằng 0 2 4 6 98 100 50
100 100 100 100 100 100 C C C C C C − + − + − + = − ... 2 .
Câu IV (1 điểm)
Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a b c + + = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 9 16 9 16 4 16 4 9 . a b c a b c a b c M = + + + + + + + +
B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH
Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn
Câu Va (2 điểm)
a) Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình ( )
2 2
1C x y y : 4 5 0 + − − = và
( )
2 2
2 C x y x y : 6 8 16 0. + − + + = Lập phương trình tiếp tuyến chung của ( C1) và ( C2 ) .
b) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của AA’.
Tính thể tích của khối tứ diện BMB’C’ theo a và chứng minh rằng BM vuông góc với B’C.
Câu VIa (1 điểm)
Cho điểm A( 2;5;3) và đường thẳng 1 2
: .
2 1 2
x y z d
− −
= = Viết phương trình mặt phẳng ( α ) chứa
d sao cho khoảng cách từ A đến ( α ) lớn nhất.