Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Luyện đề đại học sinh học phần 3
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Luyệ
Câu 1 Ở một loài đông vật giới tính đ
nằm trên NST giới tính X, không có alen trên NST gi
NST thường. Số loại KG có thể xu
A 140 B 120 C 110 D 145
Câu 2 Cho Ruồi giấm thuần chủ
được F1 100% ruồi mắt đỏ, cánh nguyên. Ti
mắt đỏ, cánh nguyên : 62 ruồi mắ
cánh xẻ. Cho biết 1 gen qui định 1 tính tr
qui định ruồi mắt trắng cánh xẻ bị
A 36 B 62
Câu 3 Cho cây có quả tròn, màu xanh lai v
cây có quả tròn, màu trắng. Cho F1 t
đó có 231 cây cho quả dài, màu tr
của các cây F1 đều giống nhau trong gi
xác?
A Ab/aB = 18% B Ab/ab = 12% C AB/ab = 18% D aB/ab = 12%
Câu 4 Xét 1 quần thể có 3 alen n
sau: A: hạt nâu > a: hạt tím > a1: h
hình ở đời con là:
A 12 nâu : 5 tím : 1 vàng. B 3 nâu : 1 tím.
C 35 nâu : 1 tím.
Câu 5 Các bệnh tật và những hộ
Bạch tạng, 3. Hội chứng claiphentơ, 4. T
Bệnh, tật và hội chứng di truyền liên quan đ
A 2, 5. B 1, 6. C 3, 4. D 1, 5.
Câu 6 Ở ngô : Gen A qui định thân cao, a qui đ
định hạt tím, bb qui định hạt trắng . Cho cây ngô d
con xuất hiện số kiểu hình và tỷ lệ
A 4 và 1/16 B 6 và 1/8 C 4 và 1/8 D 6 và 1/
Câu 7 phép lai ♂ AaBbDDEe x ♀ AabbddEe. Bi
hoàn toàn các gien phân ly độc lập,
A 27/128 B 9/32 C 27/256 D 27/64
Câu 8 F1 có kiểu gen
số 10%; giữa D và d với tần số 8%. Lo
A AB de = 20,7%. B Ab De
Câu 9 Ruồi giấm A thân xám, a thân đen, B cánh dài, b cánh c
thường. D mắt đỏ, d mắt trắng nằm trên X, không có alen tương
AB//ab XDY cho F1 thân đen, cánh c
cái. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đ
A 2,5% B 15% C 3,75% D 5
Câu 10 Một phân tử mARN tổng h
của bộ ba loại 1U và 2A có thể đư
ện đề đại học - Sinh học - Đề 1
i tính đực XY, cái XX . xét 4 gen, mỗi gen có 2 alen. Gen 1, gen 2
i tính X, không có alen trên NST giới tính Y. Gen 3, gen 4 cùng n
xuất hiện? Nếu không xét đến trật tự sắp xếp các gen.
A 140 B 120 C 110 D 145
ủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với ruồi m
, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau F2 thu đư
ắt trắng, cánh xẻ : 18 ruồi mắt trắng, cánh nguyên : 18 ru
nh 1 tính trạng, các gen nằm trên NST giới tính X và có m
ị chết. Hỏi số ruồi đực mắt đỏ, cánh nguyên là bao nhiêu con?
A 36 B 62 C 82 D 96
tròn, màu xanh lai với cây có quả dài, màu trắng thu đư
ng. Cho F1 tự thụ phấn F2 thu được 1100 cây gồm 4 lo
dài, màu trắng. (biết mỗi gen qui định một tính trạng và m
ng nhau trong giảm phân). Kiểu gen nào sau đây ở F2 cho k
B Ab/ab = 12% C AB/ab = 18% D aB/ab = 12%
có 3 alen nằm trên NST thường và tuân theo qui luật tr
t tím > a1: hạt vàng. Cho cá thể tứ bội có kiểu gen Aaaa1 t
A 12 nâu : 5 tím : 1 vàng. B 3 nâu : 1 tím.
D 12 nâu : 3 tím : 1 vàng.
ội chứng di truyền ở người là: 1.Bệnh hồng c
ng claiphentơ, 4. Tật dính ngón tay 2 và 3, 5. Bệnh mù màu đ
n liên quan đến đột biến gen trội có thể gặp ở cả
A 2, 5. B 1, 6. C 3, 4. D 1, 5.
nh thân cao, a qui định thân thấp; BB qui định h
ng . Cho cây ngô dị hợp về 2 cặp gen trên tự th
ệ cây thấp hạt tím là:
A 4 và 1/16 B 6 và 1/8 C 4 và 1/8 D 6 và 1/
♂ AaBbDDEe x ♀ AabbddEe. Biết 1 gien quy định một tính tr
p, ở đời con có loại kiểu hình giống bố chiếm t
9/32 C 27/256 D 27/64
, giảm phân hình thành giao tử. Biết có hoán v
8%. Loại giao tử nào sau đây không cho tỉ lệ phù h
De = 2,3%. C Ab DE = 2,3%. D
m A thân xám, a thân đen, B cánh dài, b cánh cụt cùng nằ
m trên X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai AB//ab XDXd x
AB//ab XDY cho F1 thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 11,25%. Biết hoán v
i đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là:
A 2,5% B 15% C 3,75% D 5
ng hợp nhân tạo chứa 90% U và 10% A. Hãy tính xác su
được tạo thành ngẫu nhiên và xác suất xuất hiệ
1
i gen có 2 alen. Gen 1, gen 2
i tính Y. Gen 3, gen 4 cùng nằm trên 1 cặp
p các gen.
A 140 B 120 C 110 D 145
i mắt trắng cánh xẻ thu
i nhau F2 thu được: 282 ruồi
ng, cánh nguyên : 18 ruồi mắt đỏ,
i tính X và có một số hợp tử
, cánh nguyên là bao nhiêu con?
C 82 D 96
ng thu được F1 đồng loạt các
m 4 loại kiểu hình, trong số
ng và mọi diễn biến NST
F2 cho kết quả không chính
B Ab/ab = 12% C AB/ab = 18% D aB/ab = 12%
t trội lặn hoàn toàn như
u gen Aaaa1 tự thụ. Hỏi tỉ lệ kiểu
: 3 tím : 1 vàng.
ng cầu lưỡng liềm, 2.
nh mù màu đỏ lục, 6. Lùn.
ả nam và nữ là:
A 2, 5. B 1, 6. C 3, 4. D 1, 5.
nh hạt màu vàng, Bb qui
thụ phấn bắt buộc, ở đời
A 4 và 1/16 B 6 và 1/8 C 4 và 1/8 D 6 và 1/
t tính trạng, tính trạng trội
m tỉ lệ bao nhiêu:
9/32 C 27/256 D 27/64
t có hoán vị giữa A và a với tần
phù hợp?
= 2,3%. D AB DE = 20,7%.
ằm trên một cặp NST
ng trên Y. Phép lai AB//ab XDXd x
t hoán vị chỉ xảy ra ở ruồi
là:
A 2,5% B 15% C 3,75% D 5
a 90% U và 10% A. Hãy tính xác suất xuất hiện
ện của axit amin