Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Luận văn - Biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Nhà máy bia Đông Nam Á doc
MIỄN PHÍ
Số trang
72
Kích thước
513.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
859

Luận văn - Biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Nhà máy bia Đông Nam Á doc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Luận văn

Biện pháp nâng cao chất

lượng sản phẩm ở Nhà máy

bia Đông Nam Á

1

MỤC LỤC

Trang

Lu n v n ậ ă ......................................................................................................1

Bi n pháp nâng cao ch t l ng s n ph m Nh máy bia ông Nam ệ ấ ượ ả ẩ ở à Đ

Á ......................................................................................................1

M C L C Ụ Ụ ....................................................................................................2

L I NÓI U Ờ ĐẦ ................................................................................................5

PH N I Ầ ..........................................................................................................6

C S LÝ LU N V CH T L NG S N PH M Ơ Ở Ậ Ề Ấ ƯỢ Ả Ẩ ....................................6

I-CH T L NG S N PH M VÀ CÁC NHÂN T NH H NG T I CH T Ấ ƯỢ Ả Ẩ ỐẢ ƯỞ Ớ Ấ

L NG S N PH M. ƯỢ Ả Ẩ ..................................................................................6

1. Khái ni m v ch t l ng s n ph m. ệ ề ấ ượ ả ẩ ....................................................6

2. Phân lo i ch t l ng s n ph m ạ ấ ượ ả ẩ ..........................................................10

a) Phân lo i ch t l ng theo h th ng ISO 9000. ạ ấ ượ ệ ố ...........................10

b) Phân lo i theo m c ích công d ng c a s n ph m. ạ ụ đ ụ ủ ả ẩ .................11

3. Các nhân t nh h ng n ch t l ng s n ph m. ố ả ưở đế ấ ượ ả ẩ .........................12

a) Nhóm nhân t khách quan ố ............................................................12

b) Nhóm các nhân t ch quan. ố ủ .........................................................14

4. Các ch tiêu ph n ánh ch t l ng s n ph m ỉ ả ấ ượ ả ẩ ......................................17

a) Nhóm các ch tiêu không so sánh c ỉ đượ .......................................17

b) Nhóm ch tiêu có th so sánh c ỉ ể đượ ..............................................18

II- QU N LÝ CH T L NG S N PH M. Ả Ấ ƯỢ Ả Ẩ ...................................................19

1. M t s quan i m v qu n lý ch t l ng s n ph m v các giai ộ ố đ ể ề ả ấ ượ ả ẩ à

đ ạ ể ậ ứ ề ả ấ ượ ả ẩ o n phát tri n nh n th c v qu n lý ch t l ng s n ph m..........19

a) M t s quan i m v qu n tr ch t l ng s n ph m ộ ố đ ể ề ả ị ấ ượ ả ẩ ...............19

b) Các giai o n phát tri n nh n th c v qu n lý ch t l ng s n đ ạ ể ậ ứ ề ả ấ ượ ả

ph mẩ ...............................................................................................20

2. N i dung công tác qu n lý ch t l ng trong doanh nghi p. ộ ả ấ ượ ệ .............22

a) Qu n lý ch t l ng trong khâu thi t k . ả ấ ượ ế ế .....................................22

b) Qu n lý ch t l ng trong khâu cung ng nguyên v t li u u ả ấ ượ ứ ậ ệ đầ

v oà ...................................................................................................23

c) Qu n lý ch t l ng khâu s n xu t. ả ấ ượ ả ấ .............................................23

d) Qu n lý ch t l ng trong v sau khi bán. ả ấ ượ à ...................................25

3. Các công c s d ng trong qu n lý ch t l ng s n ph m . ụ ử ụ ả ấ ượ ả ẩ .............25

a) Bi u lu ng ể đồ ồ ................................................................................25

b) Mô hình Ishikawa (mô hình x ng cá) ươ .......................................26

c) Bi u Pareto ể đồ ................................................................................28

d) Các mô hình phân tán. (Bi u tán x ) ể đồ ạ ...................................29

4. M t s mô hình qu n lý ch t l ng. ộ ố ả ấ ưọ ..................................................30

a) Mô hình qu n lý ch t l ng s n ph m to n di n. ả ấ ượ ả ẩ à ệ ....................30

b) Mô hình t ch c qu n lý ch t l ng ISO-9000 ổ ứ ả ấ ượ .........................32

III-T M QUAN TR NG C A VI C NÂNG CAO CH T L NG S N Ầ Ọ Ủ Ệ Ấ ƯỢ Ả

PH MẨ .........................................................................................................33

1. C h i v thách th c i v i các doanh nghi p Vi t Nam ơ ộ à ứ đố ớ ệ ệ ..............33

2. Vai trò c a vi c nâng cao ch t l ng s n ph m ủ ệ ấ ượ ả ẩ ...............................34

2

PH N II Ầ ......................................................................................................36

PH N T CH TH C TR NG CH T L NG S N PH M C A NH Â Í Ự Ạ Ấ ƯỢ Ả Ẩ Ủ À

M Y BIA ÔNG NAM Á Đ Á ...........................................................36

I. C I M KINH T - K THU T C A NHÀ MÁY BIA ÔNG NAM Á ĐẶ Đ Ể Ế Ỹ Ậ Ủ Đ

Ả ƯỞ Ớ Ấ ƯỢ Ả Ẩ NH H NG T I CH T L NG S N PH M....................................36

1. Quá trình hình th nh v phát tri n c a nh máy bia ông Nam á. à à ể ủ à Đ

................................................................................................................36

2. c i m v t ch c b máy qu n lý. Đặ đ ể ề ổ ứ ộ ả .............................................38

a. Nhi m v c a m t phòng ban chính c a nh máy. ệ ụ ủ ộ ủ à ..................38

b. c i m lao ng c a nh máy. Đặ đ ể độ ủ à ..............................................39

3. c i m v quy trình công ngh ch bi n s n ph m. Đặ đ ể ề ệ ế ế ả ẩ ..................41

4. c i m v v n kinh doanh. Đặ đ ể ề ố .............................................................44

a. T i s n c nh. à ả ố đị .............................................................................44

Cu i k ố ỳ.......................................................................................................44

Chênh l ch ệ .................................................................................................44

T NG S Ổ Ố........................................................................................................44

b. T i s n l u ng. à ả ư độ ..........................................................................45

II. PHÂN T CH TH C TR NG CLSP C A NHÀ MÁY BIA ÔNG NAM Á. Í Ự Ạ Ủ Đ 45

1. K t qu v hi u qu s n xu t kinh doanh c a nh máy bia ông ế ả à ệ ả ả ấ ủ à Đ

Nam Á.....................................................................................................45

2. Tình hình s n ph m v ch t l ng s n ph m c a nh máy bia ả ẩ à ấ ượ ả ẩ ủ à

Đông Nam Á...........................................................................................48

3. Th c tr ng qu n lý ch t l ng s n ph m c a nh máy bia ông ự ạ ả ấ ượ ả ẩ ủ à Đ

Nam Á.....................................................................................................50

4. Tính toán các ch tiêu so sánh ch t l ng nh máy bia ông Nam ỉ ấ ượ ở à Đ

Á..............................................................................................................51

III. ÁNH GIÁ CHUNG TÌNH HÌNH QU N LÝ CH T L NG S N PH M Đ Ả Ấ ƯỢ Ả Ẩ

C A NHÀ MÁY BIA NA. Ủ Đ .......................................................................53

1. Th nh t u à ự ...............................................................................................53

2. T n t i: ồ ạ ..................................................................................................54

3. Nguyên nhân t n t i. ồ ạ ............................................................................55

PH N III Ầ .....................................................................................................55

BI N PH P N NG CAO CH T L NG S N PH M C A Ệ Á Â Ấ ƯỢ Ả Ẩ Ủ ...............55

NH M Y BIA ÔNG NAM À Á Đ Á...............................................................55

I - PH NG H NG S N XU T KINH DOANH C A NHÀ MÁY BIA ƯƠ ƯỚ Ả Ấ Ủ

ĐÔNG NAM Á............................................................................................55

1. Nh ng thu n l i v khó kh n c a nh máy. ữ ậ ợ à ă ủ à ....................................55

2. M c tiêu v ph ng h ng s n xu t kinh doanh . ụ à ươ ướ ả ấ ..........................56

II. M T S BI N PHÁP NÂNG CAO CH T L NG S N PH M C A NHÀ Ộ Ố Ệ Ấ ƯỢ Ả Ẩ Ủ

MÁY BIA ÔNG NAM Á Đ ..........................................................................58

1. i m i k thu t v công ngh s n xu t Đổ ớ ỹ ậ à ệ ả ấ ..........................................58

a/ C n c xu t gi i pháp : ă ứ đề ấ ả ...........................................................58

b/ N i dung v i u ki n áp d ng bi n pháp : ộ à đ ề ệ ụ ệ ...............................59

2. Bi n pháp b o m ch t l ng nguyên v t li u : ệ ả đả ấ ượ ậ ệ ............................60

a/ C n c xu t gi i pháp : ă ứ đề ấ ả ...........................................................60

b. N i dung v i u ki n áp d ng bi n pháp. ộ à đ ề ệ ụ ệ ................................61

3

3. Bi n pháp v qu n lý ch t l ng s n ph m. ệ ề ả ấ ượ ả ẩ ....................................63

a. C n c a ra gi i pháp. ă ứ đư ả ..............................................................63

b. N i dung v i u ki n áp d ng bi n pháp. ộ à đ ề ệ ụ ệ ...............................63

4. Bi n pháp v nhân s . ệ ề ự .........................................................................64

a. C n c a ra gi i pháp. ă ứ đư ả ..............................................................64

b. N i dung v i u ki n áp d ng bi n pháp. ộ à đ ề ệ ụ ệ ...............................65

K T LU N Ế Ậ ..................................................................................................67

PH L C 1: S B MÁY QU N LÝ NHÀ MÁY Ụ Ụ ƠĐỒ Ộ Ả ....................................68

PH L C 2: S QUY TRÌNH CÔNG NGH S N XU T BIA Ụ Ụ ƠĐỒ Ệ Ả Ấ ...........69

PH L C 3: B NG CÂN I K TOÁN NHÀ MÁY BIA ÔNG NAM Á N M Ụ Ụ Ả ĐỐ Ế Đ Ă

1999............................................................................................................70

I. Ti nề .........................................................................................................70

B. TSC VÀ U T DÀI H N Đ ĐẦ Ư Ạ .........................................................70

I. T i s n c nh à ả ố đị ......................................................................................70

DANH M C T I LI U THAM KH O Ụ À Ệ Ả ...................................................71

4

LỜI NÓI ĐẦU

Từ sau Đại hội VI, nền kinh tế Việt Nam bước sang một giai đoạn mới,

chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung sang nền kinh tế hàng hoá nhiều

thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của Nhà nước.

Các doanh nghiệp thuộc các thành phần khác nhau tham gai vào nền kinh

tế ngày càng nhiều và phức tạp. Điều đó đã tạo điều kiện cho người tiêu dùng có

nhiều cơ hội để lựa chọn các sản phẩm khác nhau theo nhu cầu riêng. Do vậy, để

có thể tiêu thụ được sản phẩm của mình các doanh nghiệp phải cạnh tranh với

nhau về nhiều phương diện. Đặc biệt trong điều kiện hiện nay, chất lượng sản

phẩm được coi là phương tiện cạnh tranh hiệu quả nhất để giành thắng lới. Có

thể nói, từ khi có chính sách mở cửa nền kinh tế thì sản xuất kinh doanh đã thực

sự trở thành "trận chiến nóng bỏng" với sự cạnh tranh gay gắt giữa các doanh

nghiệp.

Thêm vào đó, đời sống xã hội ngày càng được nâng cao, nhu cầu của con

người đối với các sản phẩm, hàng hoá không chỉ dừng lại ở số lượng mà cả chất

lượng sản phẩm cũng ngày càng được người tiêu dùng quan tâm nhiều. Để đạt

được các mục tiêu của mình, các doanh nghiệp phải tiêu thụ được sản phẩm của

mình. Tuy nhiên, việc tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào nhiều yếu tố, đáng kể

nhất vẫn là chất lượng sản phẩm, hàng hoá dịch vụ. Do vậy, các doanh nghiệp

cần phải tìm ra cho mình những giải pháp tối ưu để có được sản phẩm có chất

lượng cao, thoả mãn một cách tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng - đó chính là

con đường duy nhất để doanh nghiệp tồn tại và phát triển lâu dài.

Nhà máy bia Đông Nam Á, tiền thân là Hợp tác xã Ba Nhất, trải qua hơn

30 năm phát triển Nhà máy đã từng bước vươn lên thành một doanh nghiệp có

uy tín trên thị trường. Nhà máy luôn luôn đặt mục tiêu chất lượng sản phẩm lên

hàng đầu. Vì hơn bao giờ hết Nhà máy biết rằng không chỉ có các doanh nghiệp

Việt Nam, mà còn có cả các hãng nước ngoài cùng tham gia vào việc cung ứng

loại nước giải khát này trên thị trường. Chính vì vậy mà Công ty luôn đầu tư vào

việc cải tiến đổi mới công nghệ, trang thiết bị, đào tạo nhân tố con người ...

nhằm nâng cao chất lượng của mình. Trong quá trình thực tập tại Nhà máy bia

Đông Nam Á em đã chọn đề tài:

"Biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Nhà máy bia Đông Nam

Á"

Nhằm góp phần vào việc tìm ra những quan điểm hướng đi và biện pháp

để nâng cao chất lượng sản phẩm của Nhà máy.

Đề tài được xây dựng và triển khai theo các phần sau:

5

Phần I : Cơ sở lý luận về chất lượng sản phẩm.

Phần II : Phân tích thực trạng chất lượng sản phẩm của Nhà máy bia Đông

Nam Á.

Phần III: Biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm của Nhà máy bia

Đông Nam Á.

Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo PGS.TS

Hoàng Đức Thân, cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của các cán bộ làm việc tại

Nhà máy bia Đông Nam Á đã giúp đỡ em trong quá trình hoàn thành chuyên đề

này.

PHẦN I

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

I-CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẤT

LƯỢNG SẢN PHẨM.

1. Khái niệm về chất lượng sản phẩm.

Trong cuộc sống hàng ngày, thuật ngữ chất lượng thường xuyên được

nhắc tới, nhưng không phải ai cũng có thể hiểu được thấu đáo và sử dụng đúng

các thuật ngữ này.

Có rất nhiều các quan điểm khác nhau được các nhà nghiên cứu đưa ra

trên cơ sở nghiên cứu ở các góc độ khác nhau.

6

Theo Philip.B.Groby cho rằng: "Chất lượng là sự phù hợp với những yêu

cầu hay đặc tính nhất định".

J.Jujan lại cho rằng: : "Chất lượng là sự phù hợp với các mục đích và việc

sử dụng".

Các khái niệm trên được nhìn nhận một cách linh hoạt và gắn liền nhu

cầu, mục đích sử dụng của người tiêu dùng.

Theo từ điển Tiếng Việt phổ thông: " Chất lượng là tổng thể những tính

chất, những thuộc tính cơ bản của sự vật.. làm cho sự vật này phân biệt với sự

vật khác".

Theo tiêu chuẩn số 8402-86 (Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế ISO) và tiêu

chuẩn số TCVN 5814-94 (Tiêu chuẩn Việt nam): "Chất lượng là tập hợp các đặc

tính của 1 thực thể, đối tượng; tạo cho chúng khả năng thoả mãn những nhu cầu

đã nêu ra hoặc tiềm ẩn":

Các khái niệm đưa ra trên đây cho dù được tiếp cận dưới góc độ nào đều

phải đảm bảo được 2 đặc trưng chủ yếu.

-Chất lượng luôn luôn gắn liền với thực thể vật chất nhất định, không có

chất lượng tách biệt khỏi thực thể. Thực thể được hiểu theo nghĩa rộng, không

chỉ là sản phẩm mà còn bao hàm cả các hoạt động, quá trình, doanh nghiệp hay

con người.

-Chất lượng được đo bằng sự thoả mãn nhu cầu. Nhu cầu bao gồm cả

những nhu cầu đã nêu ra và những nhu cầu tiềm ẩn được phát hiện trong quá

trình sử dụng.

Trong những năm trước đây, quan điểm của các quốc gia thuộc hệ thống

XNCN cho rằng chất lượng sản phẩm đồng nhất với giá trị sử dụng của sản

phẩm. Họ cho rằng, :"Chất lượng sản phẩm là tổng hợp các đặc tính kỹ thuật,

kinh tế của sản phẩm phản ánh giá trị sử dụng và chức năng của sản phẩm đó".

Quan điểm này được xem xét dưới góc độ của nhà sản xuất. Theo đó, chất lượng

sản phẩm được xem xét biệt lập, tách rời với nhu cầu, sự biến động của thị

trường, hiệu quả kinh tế và các điều kiện của một doanh nghiệp. Tuy nhiên,

quan điểm này lại phù hợp với hoàn cảnh lúc bấy giờ. Trong nền kinh tế kế

hoạch hoá tập trung mọi vấn đề đều được thực hiện theo chỉ tiêu kế hoạch, sản

phẩm sản xuất ra không đủ đáp ứng nhu cầu thị trường. Đồng thời, các doanh

nghiệp cũng ít chú ý tới vấn đề chất lượng sản phẩm, mà nếu có cũng chỉ trên

giấy tờ, khẩu hiệu mà thôi.

7

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!