Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kỹ thuật khai thác part 9 pot
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
129
- Đầu trên của dây chịu lực tác dụng T1.
- Lực trọng lượng của cáp kéo trong nước q
- Lực cản thủy động tác dụng lên dây cáp kéo Rα.
Tuy nhiên, do vận tốc dắt lưới là khác nhau, cho
nên ta cần phân biệt hai trường hợp tính toán trong
dây cáp kéo.
6.7.1 Tính toán dây cáp kéo khi vận tốc dắt
lưới nhỏ
Khi vận tốc dắt lưới thấp thì lực cản thủy
động lên cáp kéo cũng thấp và có thể bỏ qua.
Khi đó dây cáp kéo có thể được xem như có
hình dạng là đường dây xích (H 6.26). Vì thế
lực sẽ phân bố đều trên chiều dài dây cáp kéo.
+ Chiều dài dây cáp kéo (S) trong trường
hợp vận tốc thấp được tính như sau:
q
T f S f o 2. . 2 = + (6.52)
Trong đó: f - là độ sâu khai thác (m); q - là trọng lượng 1 m dây cáp kéo trong nước
(Kg/m); T0 - là sức căng đầu dưới của dây cáp kéo (kg).
+ Sức cản của dây cáp kéo (R) trong trường hợp này sẽ là:
D S V R Cx . . 2
. .
2 ρ = (6.53)
Trong đó: Cx - là hệ số lực cản, hệ số này sẽ là một hàm của góc tống α. Nhưng do góc
α rất nhỏ (α«), nên α có thể được tính bằng: α = arcsin f/s; D - là đường kính của dây
cáp kéo (mm); S - là chiều dài dây cáp kéo (m); ρ - là mật độ của nước; V - là vận tốc
dắt lưới (m/s).
6.7.2 Tính toán dây cáp kéo khi vận tốc dắt lưới lớn
Khi này người ta tính chiều dài dây cáp kéo, độ sâu làm việc của lưới theo công
thức của B. H. Strelkalova.
Qui luật thay đổi lực cản của dây cáp kéo được tính theo công thức sau:
α ρ α
2
2
. . .sin
2
. . dS D V dR = Co (6.54)
Trong đó: Co - là hệ số lực cản tại một phần của dây cáp kéo; ρ - là mật độ nước; V- là
vận tốc dắt lưới; D - là đường kính dây cáp kéo; dS - là một đơn vị chiều dài cáp; α - là
góc hợp bởi tiếp tuyến của dây cáp kéo với đường nằm ngang.
Từ (6.54) ta nhận thấy, khi góc α thay
đổi lên thì Rα sẽ thay đổi. Thông thường dây
cáp kéo được sử dụng là loại dây cáp thép,
nên ta có Co=1,1.
O
A
T0
α
T1
Rα
q
H 6.25 – Các lực tác dụng
lên cáp kéo
f S
H 6.26 - Tính cáp kéo khi Vdl nhỏ
α